ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2011 Mơn: Hố học - Khối A, B
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần i năm 2011 mơn: hố học - khối a, b', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2011 Mơn: Hố học - Khối A, B
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I. NĂM 2011 Mơn: Hố học - Khối A, B. Thời gian lm bi: 90 pht ( M đề thi: 153 Cho: Ag= 108; Cu= 64; Fe= 56; Al= 27; K= 39; Na= 23; Ba= 137; O= 16; Cl= 35,5; C= 12; N= 14; H= 1. Câu 1 . Hỗn hợp X gồm hai ancol (rượu) no, đ ơn chức, mạch hở là đ ồng đẵng liên tiếp nhau. Đun a gam X với H2SO4 đặc ở 170oC thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ có tỉ khối hơi đ ối với X bằng 0,66.Công thức hai ancol là: A). C2H5OH và C3 H7OH. B). C4H9OH và C5H11OH. C). C3H7OH và C4H9OH. D). CH3OH và C2H5OH. Câu 2 . Phát biểu k hông đúng là: A). Thu ỷ phân (xt H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đ ều cùng cho một monosaccarit. B). Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xt H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. C). Dung dịch fructozơ tham gia phản ứng tráng gương. D). Dung d ịch mantozơ tác dụng đ ược với Cu(OH)2 khi đun nóng tạo kết tủa Cu2O. Câu 3. Đốt cháy ho àn toàn 33,4 gam hỗn hợp bột gồm các lim loại Al, Fe và Cu ngoài không khí, thu đ ược 41,4 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Để ho à tan hết Y cần dùng vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5M (loãng). Giá trị của V là: A). 1 ,5. B). 1. C). 2. D). 0,5. Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức mạch hở X thu được 4,48 lít khí CO2; 0,56 lít khí N2, các thể tích khí đktc. Số đồng phân của X là: A) . 7 . B). 5. C). 6. D). 8. Câu 5 . Cho thế điện cực chuẩn: E0Cu2+/Cu= +0,34(V), E0Fe3+/Fe2+= +0,77(V), E0Ag+/Ag= +0,80(V). Dãy các chất có tính oxi hóa giảm dần là: A). Ag+> Fe3+> Cu2+. B). Fe2+> Ag> Cu. C). Fe3+> Ag+> Cu 2+. D). Ag+> Fe2+> Cu2+. Câu 6 . Hợp chất thơm X thuộc este có công thức phân tử C8H8O2. X không được điều chế trực tiếp từ axit và ancol (rượu), không có khã năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là: A). CH3COOC6 H5. B). HCOOC6 H4CH3. C). C6H5COOCH3. D). HCOOCH2C6 H5. Câu 7. Cho các chất: amoniac (1), anilin (2), p-nitroanilin (3), p-aminotoluen (4), metyl amin (5), đimetyl amin (6). Dãy gồm các chất đ ược sắp xếp theo chiều tăng dần tính baz là: A). (3)< (2)< (4)< (1)< (5)< (6). B). (1)< (2)< (3)< (4)< (5)< (6). C). (6)< (2)< (1)
- A). C2H5CHO. B). CH3CHO. C). HCHO. D). C2H3CHO. Câu 15. Cho hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 và Cu(NO3)2, sau p hản ứng thu đ ược dung dịch X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Y tác dụng với dung dịch HCl d ư có khí b ay ra. Thành phần chất rắn Y gồm: A). Fe, Al, Ag. B). Al, Cu, Ag. C). Al, Fe, Cu. D). Ag, Cu, Fe. Câu 16. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong d ãy có tính chất lưỡng tính là: A) . 5 . B). 3. C). 4. D). 2. Câu 17. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và với dung dịch NaOH là: A). H2N-CH2-COONa, CH3-NH3OOC-CH3, H2N-CH2-COO-C2H5. B). C6H5ONa, CH3-NH3OOC-CH3, H2N-CH2-COO-CH3. C). H2N-CH2-COOH, CH3-NH3Cl, CH3COONH4. D). H2N-CH2-COOH, CH3-NH3OOC-CH3, H2N-CH2-COO-CH3. Câu 18. Điện phân 800 ml dung dịch X gồm HCl và Cu(NO3)2 (điện cực trơ) với cường độ dòng 2,5 A sau thời gian 180 phút 8 giây thu đ ược một chất khí duy nhất ở anot. Dung dịch sau điện phân phản ứng vừa đủ với 550 ml dung dịch NaOH 0,8M và thu được 1,96 gam kết tủa. Nồng độ mol của HCl và Cu(NO3)2 trong dung dịch X lần lượt là: A). 0 ,5M và 0,15M B). 0,25M và 0,2M C). 0,5M và 0,2M. D). 0,35M và 0,1M. Câu 19. Chia m gam hỗn hợp X gồm các kim loại Ba, Mg, Al thành 3 phần bằng nhau. Phần một tác dụng với H2O dư thu được V1 lít khí H2. Phần hai tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V2 lít khí H2. Phần ba cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V3 lít khí H2. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Các giá tri V1, V2, V3 được so sánh là: C). V1 V2> V3. D). V1 V2< V3. A). V1= V2= V3. B). V1= V2< V3. Câu 20. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na vào nước thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất, điều kiện của a, b là: A) . a b . C). b 2 a. B). a< b. D). a< 2b. Câu 21. Đun nóng 27,40 gam 2 -brombutan với KOH dư trong etanol, sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X gồm hai olefin trong đó sản phẩm chính chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%. Đốt chát hoàn toàn X thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A). 17,92. B). 8,96. C). 4,48. D). 11,20. Câu 22. Cho các chất: C2H6, C2H4, C2H2, CH3CH=O, C2H5OH, C6H5OH (phenol), C6H5CH2OH (ancol b enzylic), C6H5NH2 (anilin), C6 H5CH3 (toluen), CH2=CH-COOH. Số chất phản ứng được với dung d ịch nước brom là: A) . 6 . B). 7. C). 5. D). 4. Câu 23. Một chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nhẹ, thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Cho muối Y tác dụng với NaOH rắn có CaO khan, nung nóng thu được CH4. Công thức cấu tạo của X là: A). HCOONH2(CH3)2. B). HCOONH3CH2CH3. C). CH3COOH3NCH3. D). CH3CH2COONH4. Câu 24. Cho 3 - aminoaxit X, Y, Z. Số tripeptit được tạo thành mà trong phân tử có mặt cả 3 axit trên là: A) . 9 . B). 3. C). 4. D). 6. Câu 25. Nung hỗn hợp gồm MgCO3 và BaCO3 có cùng số mol đến khối lượng không đổi thu đ ược khí X và chất rắn Y. Hòa tan Y vào H2O dư, lọc bỏ chất không tan thu được dung dịch Z. Hấp thụ toàn bộ khí X vào dung dịch Z. Sản phẩm thu được sau phản ứng của X với dung dịch Z là: A). BaCO3 và Ba(OH)2 d ư. B). BaCO3 và Ba(HCO3)2. C). Ba(HCO3)2. D). BaCO3. Câu 26. Nhiệt phân ho àn toàn các chất: (a)KMnO4, (b)KClO3, (c)H2O2 có cùng số mol, thể tích khí O2 thu được ở cùng điều kiện của các chất trên được so sánh là(chất xúc tác cần thiết có đủ): A). (a)> (b)> (c). B). (c)> (a)> (b). C). (b)> (a)= (c). D). (a)= (b)> (c). Câu 27. Cho axit có công thức phân tử C4H6O2 và ancol metylic. Số đồng phân este (kể cả đồng phân hình học) đ ược tạo thành từ axit và ancol trên là: A) . 4 . B). 5. C). 2. D). 3. Câu 28. Cho m gam bột Fe phản ứng với 600 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và chất rắn Y. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 6,4 gam bột Cu. Giá trị của m là: A). 16,8. B). 11,2. C). 2,8. D). 5,6. 2
- Câu 29. Cho 3,36 gam kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Để phản ứng vừa đủ với dung dịch X dùng V ml dung dịch K2Cr2O7 1M. Giá trị của V là: A). 10. B). 200. C). 20. D). 100. Câu 30. Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung d ịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất phản ứng được với nhau từng đôi một là: A) . 2 . B). 5. C). 4. D). 3. Câu 31. Cho khí H2S lội chậm cho đến d ư qua dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3, AlCl3, NH4Cl và CuCl2 thu đ ược kết tủa X. X là: A). CuS , S. B). CuS. C). FeS, Al2S3, CuS. D). FeS, CuS. Câu 32. Cho 3,1 gam một amin đ ơn chức, no, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Công thức phân tử của X là: A). CH3NH2. B). C6H5NH2. C). C3H7NH2. D). C2H5NH2. Câu 33. Để tạo 0,1 mol muối phenylđiazoni clorua từ anilin (0 - 5 oC) cần dùng vừa đủ a mol NaNO2 trong dung dịch HCl. Giá trị của a là: A). 0 ,2. B). 0,15. C). 0,1. D). 0,05. Câu 34. Cho 0,1 mol -amino axit X trong phân tử có chứa một nhóm -NH2 tác dụng vừa đủ với dung d ịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,55 gam muối khan. X là: A). p henylalanin. B). valin. C). glyxin. D). alanin. Câu 35. Polistiren không tham gia phản ứng: A). Tác dụng với dung dịch NaOH. B). Tác dụng với Cl2 khi có bột sắt , to. C). Đepolime hóa. D). Tác dụng với Cl2 khi có ánh sáng. Câu 36. Cho V ml dung dịch HCl 1M phản ứng với dung dịch chứa 0,1 mol Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2) và 0,05 mol Ba(OH)2, sau phản ứng thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là: A). 500. B). 250. C). 350. D). 200. Câu 37. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho nước vôi trong d ư vào dung d ịch X t hấy xuất hiện kết tủa. Chất tan có trong dung dịch X là: A). NaHCO3 và NaCl. B). Na2CO3 và NaCl. C). NaOH và NaCl. D). NaCl và HCl dư. Câu 38. Este X có công thức phân tử là C4 H8O2. X b ị khử bởi LiAlH4, to thu được một ancol (ancol) duy nhất là C2H5OH. Tên gọi của X là: A). isopropyl fomat. B). metyl propionat. C). etyl axetat. D). propyl fomat. Câu 39. Dãy gồm các chất không tan trong H2O nhưng tan được trong H2O có chứa CO2 là: A). MgCO3, CaCO3, Al(OH)3. B). MgCO3, CaCO3, BaCO3. C). Mg(HCO3)2, CaCO3, Al(OH)3. D). MgCO3, CaCO3, Al2O3. Câu 40. Cho các chất: FeS, CuS, Fe(NO3)2, K2Cr2O7, Br2, Fe(OH)2. Số chất tác dụng đ ược với dung dịch HCl tạo sản phẩm khí là: A) . 2 . B). 3. C). 4. D). 5. Câu 41. Cho hỗn hợp HCHO và H2 d ư đi qua ố ng đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp X. Dẫn to àn bộ X vào bình đ ựng nước lạnh thấy khối lượng bình tăng 11,8 gam. Lấy toàn bộ dung dịch trong b ình cho tác d ụng với dung dịch AgNO3 d ư trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Khối lượng ancol (rượu) có trong X là: A). 10,3 gam. B). 9,3 gam. C). 8,3 gam. D). 11,8 gam. Câu 42. Hỗn hợp X gồm C3 H4, C3H6, C3 H8 có tỉ khối đối với hiđro bằng 21. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thấy khối lượng b ình tăng m gam. Giá trị của m là: A). 9 ,3. B). 20,6. C). 18,6. D). 10,3. Câu 43. Phát biểu đúng là: A). Tất cả este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. B). Tất cả chất béo khi thuỷ phân đều thu đ ược glixerol. C). Tất cả ankin đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa màu vàng. D). Tất cả peptit đều tạo phức màu tím đ ặc trưng với Cu(OH)2. Câu 44. Cho khí CO đi qua ố ng sứ chứa 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau phản ứng thu đ ược hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn X bằng dung dịch HNO3 d ư thu được NO là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: 3
- A). 24,2. B). 48,4. C). 18. D). 36. Câu 45. Hấp thụ hết a mol Cl2 vào dung d ịch KOH dư, ở đ iều kiện thường và b mol Cl2 vào dung d ịch KOH dư đun nóng ở 100oC, đều thu đ ược cùng khối lượng KCl. Tỉ lệ b : a là: A) . 3 . B). 0,5. C). 1. D). 0,6. Câu 46. Khi đốt một polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol là 1: 1. X là: B). Tinh bột. A). Polipropilen. C). Poli(vinyl clorua). D). Polistiren. Câu 47. Một este đơn chức X có thành phần khối lượng mC: mO = 9: 8. Cho X tác dụng với lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một muối có khối lượng bằng 41/37 khối lượng este. Công thức cấu tạo của X là: A). HCOOC2 H5. B). CH3COOCH3. C). CH3COOC2 H5. D). HCOOC2 H3. Câu 48. Để khử ion Fe3+ trong dung d ịch thành ion Fe2+ ta có thể dùng: A). kim loại Mg dư. B). dung d ịch KI d ư. C). KMnO4 dư trong dung d ịch H2SO4. D). dung dịch AgNO3 d ư. Câu 49. Dãy gồm các dung dịch muối đều làm đổi màu qu ỳ tím là: A). Na2SO4, NH4HSO4, Na2SO3, CuCl2. B). NaNO3, NH4NO3, NH4NO2, CH3COONH4. C). Na2CO3, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4. D). FeCl3, NaCl, NaHCO3, Na2S. Câu 50. Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl, CuSO4, Fe2(SO4)3, HCl có lẫn CuSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn đ iện hóa là: A) . 0 . B). 1. C). 2. D). 3. ........ Ht.......... 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 142 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 106 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A tháng 5/2014
7 p | 82 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 121 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 115 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 130 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn