ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : HÓA HỌC - SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
lượt xem 10
download
Câu 1: Cho 4,6g một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2g hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 10,8g. B. 16,2g. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : HÓA HỌC - SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
- SỞ GD – ĐT QUẢNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2011-2012 TRỊ TRƯỜNG THPT MÔN : HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút . CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Na=23; Al=27; Fe=56; Cu=64; Zn=65 ; H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5; Br=80 ĐỀ BÀI Câu 1: Cho 4,6g một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2g hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol d ư. Cho toàn b ộ l ượng h ỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 10,8g. B. 16,2g. C. 21,6g. D. 43 ,2g. Câu 2: Cho 5,4 gam Al vào dung dịch X chứa 0,15 mol HCl và 0,3 mol CuSO 4, sau một thời gian được 1,68 lít khí H 2(đktc), dung dịch Y, chất rắn Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NH3 thì có 7,8 gam kết tủa. Khối lượng Z là: A. 15 gam B. 7,5 gam C. 7,05 gam D. 9,6 gam Câu 3: Để phân biệt các dung dịch : CH 3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO không thể dùng A. dung dịch Br2, phenolphtalein. B. quỳ tím, dung dịch Br2 D. quỳ tím, Na kim loại. C. quỳ tím, AgNO3/NH3. Câu 4: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl . Cho từng cặp chất tác d ụng với nhau . Số cặp chất có phản ứng xảy ra là A. 12 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 5: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, phenol, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. S ố ch ất tác d ụng đ ược với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 6: Hoà tan hết 30 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung d ịch HNO 3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn h ợp g ồm 0,1 mol NO, 0,1 mol N2O. Cô cạn Y thì thu được 127 gam hỗn hợp mu ối khan. Vậy s ố mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là A. 0,45 mol B. 0,35 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
- Câu 7: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (C,H,O) có cùng phân tử kh ối là 46(u). Trong đó X tác dụng được Na và NaOH, Y tác dụng được Na. Nhi ệt đ ộ sôi c ủa chúng tăng theo thứ tự lần lượt là A. Z, X, Y B. Z, Y, X C. Y, Z, X D. X, Z, Y Câu 8: Hòa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung d ịch h ỗn hợp HNO3 và H2SO4, có 0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO 2 thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 22,164 gam h ỗn h ợp các `mu ối khan (không có muối amoni). Trị số của x và y là: A. x = 0,12; y = 0,02 B. x = 0,08; y = 0,03 C. x = 0,07; y = 0,02 D. x = 0,09; y = 0,01 Câu 9: Tripeptit X có công thức sau: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH- CH(CH3)-COOH (M=217) Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô c ạn dung d ịch sau ph ản ứng là A. 28,6 g B. 35,9 g C. 22,2 g D. 31,9 g Câu 10: Cho 0,672 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M rồi thêm tiếp vào bình 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết t ủa . Giá trị của m là A. 1,50. B. 2,00. C. 1,00. D. 2, 50. Câu 11: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C 7H8O2. X vừa có thể phản ứng với dung dịch NaOH, vừa có thể phản ứng được v ới CH 3OH .Số công thức cấu tạo có thể có của X là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 12: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = C trong phân tử) thu được V lít khí CO 2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là A. m = 4V/5 + 7a/9 B. m = 4V/5 - 7a/9 C. m = 5V/4 +7a/9 D. m = 5V/4 – 7a/9 Câu 13: Nung hỗn hợp A gồm 0,56 gam Fe , 16 gam Fe 2O3 và a gam Al ở nhiệt độ cao không có không khí đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp D . Cho D tan hết trong H2SO4 loãng được V(lít) khí nhưng nếu cho D tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,25V lít khí. Gía trị của a là? A. 7,77 B. 5,55 C. 8,88 D. 6, 66 Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng A. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử B. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s 1 vậy M thuộc chu kì 4, nhóm IA C. X có cấu hình electron nguyên tử là ns2np5 (n 2) công thức hidroxit ứng với oxit cao nhất của X là HXO4 D. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron
- Câu 15: Một acol đơn chức X mạch hở tác dụng với HCl dư, thu đ ược dẫn xuất clo Y chứa 55,905% khối lượng clo, MY< 130. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 16: Cho các ion: HSO4 , NO3 , C6H5O , Fe , CH3NH3 , Cu , Ba , Al(OH)4- , - - - 3+ + 2+ 2+ HCO3- , Cl- .Theo Brosted thì tổng số ion có vai trò axit, bazơ và lưỡng tính lần lượt là: A. 2, 2, 2 B. 4, 1, 2 C. 2, 1, 1 D. 4, 2, 1 dịch A là dung dịch NaOH C%. Lấy 36 gam dung dịch Câu 17: Dung A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M thì lượng kết tủa bằng khi lấy 148 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M. Giá trị của C là: A. 4,2 B. 3,6 C. 4,4 D. 4, 0 Câu 18: Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho a mol NO 2 tác dụng với dung dịch có a mol NaOH thu được dung dịch X; cho b mol CO 2 tác dụng với dung dịch có b mol NaOH được dung dịch Y; cho c mol Cl 2 tác dụng với dung dịch có 2c mol NaOH ở nhiệt độ thường được dung dịch Z và cho d mol NH 3 phản ứng với dung dịch có d mol HCl được dung dịch T. Hỏi những dung dịch nào có pH > 7 ? A. Y, Z, T B. X, Z C. X, Y, Z D. T Câu 19: Cho m gam Fe tan hết vào dung dịch ch ứa đ ồng th ời H 2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO (duy nhất). Thêm ti ếp H 2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất n ữa và dung d ịch Y. Dung d ịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Kh ối lượng của Fe đã cho vào là A. 16,24 g. B. 9,6 g. C. 16,8 g. D. 11,2 g. Câu 20: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, ch ỉ thu đ ược m ột anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng ch ất X thu đ ược 4,48 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam nước.Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù h ợp v ới X? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam ch ất béo có ch ỉ s ố axit b ằng 7 c ần a gam dung dịch NaOH 25% thu được 9,43 gam glixerol và b gam mu ối Natri. Giá trị của a, b lần lượt là A. 51,2 và 103,37 B. 51,2 và 103,145 C. 49,2 và 103,145 D. 49,2 và 103,37 Câu 22: Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe 2O3, Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 1 mol axit phản ứng và còn lại 0,256a gam ch ất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H 2 dư thu được 42 gam chất rắn. Tính phần trăm về khối lượng Cu trong hỗn hợp A? A. 50% B. 25,6% C. 32% D. 4 4,8% Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH 3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 14,4 gam H2O và m gam CO2.Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2.Tính m
- A. 44g B. 52,8 g C. 48,4 gam D. 33 gam Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO 2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y g ồm BaCl 2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết t ủa và dung dịch Z. Giá trị của a là A. 0,015 B. 0,04. C. 0,03. D. 0,02. Câu 25: Hỗn hợp A gồm CuSO4 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 có % khối lượng của S là 22%. Lấy 100 gam hỗn hợp A hoà tan trong n ước, thêm dd NaOH d ư, k ết t ủa thu được đem nung ngoài không khí t ới kh ối l ượng không đ ổi. L ượng oxit sinh ra đem khử hoàn toàn bằng CO thu được m gam chất rắn. Giá tr ị c ủa m là: A. 36 g B. 40 g C. 38 g D. 34 g Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được một mu ối và 448 ml h ơi m ột ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng h ỗn h ợp X trên, sau đó h ấp th ụ h ết s ản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 (dư) thì khối lượng bình tăng 8,68 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3 C. HCOOH và HCOOC2H5 D. HCOOH và HCOOCH3. Câu 27: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit acrylic và 0,3 mol khí hiđro. Cho h ỗn hợp A qua ống sứ nung nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu đ ược h ỗn h ợp B g ồm bốn chất, đó là propanal, propan-1-ol, propenal và hiđro. T ỉ kh ối h ơi c ủa h ỗn hợp B so với metan bằng 1,55. Dung dịch B tác dụng vừa đủ v ới bao nhiêu lít nước Brom 0,2M A. 0,15 B. 0,25 C. 0,20 D. 0, 10 Câu 28: Cho hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua xúc tác Ni nung nóng được hỗn hợp Y chỉ gồm 3 hiđrocacbon có tỉ khối của Y so v ới H 2 là 14,5. Tỉ khối của X so với H2 là: A. 7,8 B. 6,7 C. 6,2 D. 5, 8 Câu 29: Cho a gam Cu, Fe vào dung dịch chứa b mol H 2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 và dung dịch chứa 3 muối có khối lượng là m gam. Cho bi ết m ối liên h ệ giữa m và a, b . A. m = a + 24b B. m = a + 96b C. m = a + 72b D. m = a + 48b Câu 30: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A , hỗn h ợp khí X g ồm NO và H 2 và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa mu ối amoni. Trong dung d ịch A ch ứa các muối A. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3 B. FeSO4, Fe2(SO4)3, Na2SO4, NaNO3
- C. FeSO4, Na2SO4 D. FeSO4, Fe(NO32, Na2SO4 Câu 31: Có các chất : Fe, dd FeCl2 , dd HCl , dd Fe(NO3)2 , dd FeCl3, dd AgNO3. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có ph ản ứng oxi hoá-kh ử là : A. 6. B. 5. C. 4. D. 7 . Câu 32: Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm: CH 3-CHCl2 (1), CH3- COO-CH=CH-CH3 (2), CH3-COOC(CH3)=CH2 (3), CH3-CH2-CCl3 (4), CH3-COO-CH2-OOC-CH3 (5), HCOO-C2H5 (6). Nhóm các chất sau khi thuỷ phân cho sản ph ẩm có kh ả năng tham gia phản ứng tráng gương là: A. (1), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (6). C. (1), (2), (5), (3). D. (1), (2), (5), (6). Câu 33: Cho 9 gam hỗn hợp Al và Mg có tỉ lệ số mol Al: Mg = 4:3 tác d ụng v ới tác dụng với H2SO4 đặc nóng vừa đủ (chứa 0,5625 mol H 2SO4 ) thu được 1 sản phẩm khử duy nhất X . X là : A. H2S B. SO2 C. H2 D. S Câu 34: Cho 3,6 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn v ới 500 ml dung dịch gồm KOH 0.12M và NaOH 0,12M. Cô c ạn dung d ịch thu đ ược 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân t ử của X là A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. C2H3 COOH Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4. (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3. (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2. (5) Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghi ệm thu đ ược k ết t ủa là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 36: Cho dãy chuyển hóa: A5 có công thức là: A. HCOO-C6H4-CH2OH. B. HCOO-C6H4-CH2OOCH. C. HO-C6H4-CH2OCOH. D. HO-C6H4-CH2COOH. Câu 37: Cho các cặp chất sau: (1) Khí Cl2 và khí O2 ; (2) Khí H2S và khí SO2 ; (3) Khí H2S và dd Pb(NO3)2 ; (4) Khí Cl2 và dd NaOH ; (5) Dung dịch KMnO4 và khí SO2 ; (6) Hg và S ; (7) Khí CO2 và dd NaClO ; (8) CuS và dd HCl. Số cặp chất xẩy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 38: Cho từ từ V lít dung dịch Na 2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO2 ở đktc. Cho từ từ V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được 1,12 lít CO2 ở đktc. Giá trị của V và V1 lần lượt là
- A. 0,2lít; 0,25lít. B. 0,25lít; 0,2lít. C. 0,2lít; 0,15lít. D. 0,15lít; 0,2lít. Câu 39: Cho xicloankan X tác dụng với dung d ịch Br 2 thu được 2 dẫn xuất X 1, X2 là đồng phân cấu tạo của nhau trong đó X1 có tên gọi là 1,3-đibrom-2- metylbutan . Vậy tên gọi của X2 là: A. 2,4-đibrompentan B. 1,3-đibrom-3-metylbutan C. 2,4-đibrom-2-metylbutan D. 1,3-đibrom-2,2- đimetylpropan Câu 40: Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn số mol của Y). Đ ốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lit khí CO2 (đktc)và 7,2 gam H2O. Hiđrocacbon Y là: A. C2H2 B. C2H4 C. C3H6 D. CH 4 Câu 41: Chia dung dịch H3PO4 thành 3 phần bằng nhau: - Trung hoà phần một vừa đủ bởi 300ml dung d ịch NaOH 1M. - Trộn phần hai với phần ba rồi cho tiếp vào một l ượng dung d ịch NaOH nh ư đã dùng ở phần một, cô cạn thu được m gam muối. Giá trị m là: A. 16,4 gam. B. 24,0 gam. C. 26,2 gam. D. 27,2 gam. Câu 42: Polime X có công thức (– NH – [CH 2]5 – CO – )n. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của B. X thuộc loại poliamit. n. C. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng. D. X có thể kéo sợi. Câu 43: Cho phản ứng: CuS + H2SO4 đ CuSO4 + SO2 + H2O. Tỉ lệ số mol H2SO4 tạo muối và H2SO4 tạo khí là: A. 1:5 B. 1:3 C. 4:1 D. 1: 4 Câu 44: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo. B. Poli(metyl metacrylat); tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. C. Cao su lưu hoá và amilopectin của tinh b ột là nh ững polime có c ấu trúc mạng không gian. D. Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do có chứa các liên kết peptit dễ b ị thuỷ phân. Câu 45: Cho khí CO dư đi hỗn hợp X gồm CuO, FeO và MgO nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch FeCl3 dư thu được chất rắn Z. Vậy Z là: A. Cu, Al2O3 và MgO B. Cu và MgO C. MgO D. Cu Câu 46: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Fe(NO3)2 là: A. NaOH, Mg, KCl, H2SO4. B. KI, Br2, NH3, Zn. C. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3. D. AgNO3, Br2, NH3, HCl.
- Câu 47: Biết a mol chất béo X có thể cộng hợp t ối đa v ới 5a mol Br 2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H 2O và V lít khí CO 2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là A. V = 22,4(b + 7a). B. V = 22,4(b + 3a). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4(4a - b). Câu 48: Cho m gam kim loại kiềm R vào dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktt) và dung dịch A . Cô cạn dung dịch A thu được 9,85 gam chất rắn khan. R là: A. Rb B. Li C. Na D. K Câu 49: Nguyên tử X và Y có cấu hình electron ngoài cùng l ần l ượt là 3s và 3py. x Biết phân lớp 3s của hai nguyên t ử hơn kém nhau 1 electron. H ợp ch ất c ủa X và Y có dạng X2Y. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X và Y l ần l ượt là: A. 3s2 và 3s23p2 B. 3s1 và 3s23p2 C. 3s1 và 2 4 2 2 1 3s 3p D. 3s và 3s 3p Câu 50: Hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đốt cháy hoàn toàn 8,3 gam X c ần 10,64 lít O2 thu được 7,84 lít CO2, các thể tích khí đều đo ở đktc. Hai ancol trong X là A. HOCH2CH2CH2OH và HOCH2CH2CH2CH2OH. B. HOCH2CH2CH2OH và CH3CH2CH2CH2OH. C. CH3CH2CH2OH và HOCH2CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2OH và CH3CH2CH2CH2OH. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 241 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 142 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 106 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 122 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 115 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 130 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn