ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: HOÁ HỌC KHỐI A,B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - Mã đề thi 485
lượt xem 18
download
Câu 1: X là hợp chất hữu cơ, mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X chỉ thu được CO2 và H2O. Khi làm bay hơi hoàn toàn 4,5 gam X thu được thể tích bằng thể tích của 2,1 gam khí N2 ở cùng điều kiện. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 2: Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ; ∆H
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: HOÁ HỌC KHỐI A,B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - Mã đề thi 485
- Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: HOÁ HỌC KHỐI A,B Thời gian : 90 phút không kể giao đề Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết khối lượng mol (đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137; Au=197; Pb=207, He =4; F =19; Li=7; Sn =119. Phần chung cho tất cả các thí sinh Câu 1: X là hợp chất hữu cơ, mạch hở chỉ chứa m ột lo ại nhóm ch ức. Đ ốt cháy hoàn toàn X ch ỉ thu được CO2 và H2O. Khi làm bay hơi hoàn toàn 4,5 gam X thu được th ể tích b ằng th ể tích c ủa 2,1 gam khí N2 ở cùng điều kiện. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 2: Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ; ∆H < 0. Cho các biện pháp: (1) Giảm nhiệt độ; (2) Tăng áp suất chung của hệ phản ứng; (3) Dùng thêm chất xúc tác Fe; (4) Giảm nồng độ của NH 3. Những biện pháp nào làm cho cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (1), (2), (3). B. (1), (2). C. (1), (2), (4). D. (2), (4). Câu 3: Hiđrat hóa 3,36 lít axetilen (đktc) thu được hỗn hợp A gồm hai chất h ữu c ơ( hi ệu su ất phản ứng 60% tính theo C2H2). Cho toàn bộ A trên vào bình đựng lượng dư nước brom thì số mol brom đã phản ứng là A. 0,15. B. 0,21. C. 0,09. D. 0,06. Câu 4: Dẫn hỗn hợp M gồm hai chất X và Y có công thức phân t ử C 3H6 và C4H8 vào dung dịch brom trong dung môi CCl4 thấy dung dịch brom bị nhạt màu và không có khí thoát ra. Ta có các kết luận sau: a). X và Y là 2 xicloankan vòng 3 cạnh . b). X và Y là một anken và một xicloankan vòng 4 cạnh. c). X và Y là 2 anken đồng đẳng của nhau. d). X và Y là một anken và một xicloankan vòng 3 cạnh. e). X và Y là một xicloankan vòng 3 cạnh và một xicloankan vòng 4 cạnh Các kết luận đúng là: A. a, b, c, d, e. B. a, c, d. C. a, b, D. a, b, c, d. Câu 5: Ứng với công thức phân tử C 7H8O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen và số đồng phân đều tác dụng được với các chất: K, KOH, (CH3CO)2O: A. 5 và 2. B. 4 và 2. C. 4 và 3. D. 5 và 3. Câu 6: X là dd AlCl3, Y là dd NaOH 2 M. Thêm 150 ml dd Y vào c ốc ch ứa 100ml dd X, khu ấy đ ều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dd Y, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dd X bằng A. 1,0 M. B. 3,2 M. C. 2,0 M. D. 1,6 M. Trang 1/9 - Mã đề thi 485
- Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Câu 7: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung d ịch n ước brom ở nhi ệt đ ộ thường là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 8: Hỗn hợp X gồm axetilen ( 0,15 mol), vinylaxetilen (0,1 mol), etilen ( 0,1 mol) và hiđro ( 0,4 mol). Nung X với xúc tác niken một thời gian thu đ ược h ỗn h ợp Y có t ỉ kh ối đ ối v ới hiđro b ằng 12,7. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dd chứa a mol Br2. Gía trị của a là: A. 0,35. B. 0,45. C. 0,65. D. 0,25. Câu 9: Tỉ lệ khối lượng phân tử giữa oxit cao nhất của nguyên tố R và hợp chất khí của nó với 5,5 hiđro bằng . Khối lượng mol nguyên tử của R là: 2 A. 12. B. 28. C. 19. D. 32. Câu 10: Cho các nguyên tố sau 13Al; 5B; 9F; 21Sc. Hãy cho biết đặc điểm chung trong cấu tạo của nguyên tử các nguyên tố đó. A. Đều có 3 lớp electron. B. Đều là các nguyên tố thuộc các chu kì nhỏ. C. Đều có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản. D. Electron cuối cùng thuộc phân lớp p. Câu 11: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3 là: A. Au, Cu, Al, Mg, Zn. B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg. C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe. D. Fe, Mg, Cu, Ag, Al. Câu 12: Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br 2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al? A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 13: X là este tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức. X không tác dụng với Na. Th ủy phân hoàn toàn a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6% thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam ancol. Vậy công thức của X là: A. (C2H3COO)3C3H5. B. (HCOO)3C3H5. C. (CH3COO)2C3H6. D. (HCOO)2C2H4. Câu 14: Cho sơ đồ sau: etanol X. Hãy cho biết trong các chất sau: etilen, etylclorua, etanal, axit etanoic, natrietylat, buta-1,3-đien, glucozơ. Bao nhiêu chất có thể là chất X? A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 15: Trong các thí nghiệm sau: (a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (b) Nhiệt phân amoni nitrit. (c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc. (d) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3. (e) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2. (g) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung dịch chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng). (h) Sục khí O2 vào dung dịch HBr. (i) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng. (k) Cho SiO2 tác dụng với Na2CO3 nóng chảy. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 16: . Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỷ khối so với He là 3,75. Nung X với Ni sau m ột thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với He là 5. Hiệu suất phản ứng hiđro hóa là: A. 50%. B. 20%. C. 25%. D. 40%. Câu 17: Cho 672 ml khí clo (ở đktc) đi qua 200 ml dung dịch KOH C (mol/l) ở 100 oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (có pH = 13). Cô c ạn dung d ịch X thu đ ược bao nhiêu gam chất rắn khan ? Trang 2/9 - Mã đề thi 485
- Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ A. 4,95. B. 1,97. C. 3,09. D. 6,07. − Câu 18: Dung dịch X chứa các ion: Ca 2+, Na+, HCO và Cl–, trong đó số mol của ion Cl – là 0,07. 3 Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (d ư), thu đ ược 2 gam k ết t ủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 (dư), thu được 4,5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất r ắn. Giá trị của m là A. 8,79. B. 6,645. C. 6,865. D. 8,625. Câu 19: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung d ịch chứa a mol Na 2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na 2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là A. a = 0,8b. B. a = 0,35b. C. a = 0,75b. D. a = 0,5b. Câu 20: Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo X cần dùng v ừa đ ủ 100 ml dung d ịch NaOH 0,8M, sau phản ứng thu được 100,81 gam xà phòng. Xác định chỉ số axit của chất béo đó. A. 2,8. B. 5,6. C. 11,2. D. 1,4. Câu 21: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit arcylic, phenylamoni clorua, ancol benzylic, amoni axetat, phenol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 22: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO 3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ và cường độ dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng đi ện phân, lấy catot sấy khô thấy tăng m gam. Giá trị của m là: A. 5,16 gam. B. 3,44 gam. C. 2,58 gam. D. 1,72 gam. Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau trong các ống nghiệm có đánh số: (1) Sục khí cacbonic vào dung dịch natri aluminat cho tới dư. (2) Nhỏ từng giọt dung dịch axit clohiđric vào dung dịch natri aluminat cho tới dư. (3) Nhỏ từng giọt dung dịch amoni nitrat vào dung dịch natri aluminat cho tới dư. (4) Nhỏ từng giọt dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch nhôm clorua cho tới dư. (5) Nhỏ từng giọt dung dịch natri aluminat vào dung dịch nhôm clorua cho tới dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số ống nghiệm có kết tủa là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, k ế ti ếp nhau trong dãy đ ồng đ ẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và m ột h ỗn h ợp h ơi Y (có t ỉ kh ối h ơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 9,2. B. 7,4. C. 8,8. D. 7,8. Câu 25: Dãy gồm các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng: A. Polistiren, tơ lapsan, nhựa novolac, tơ nilon-6,6. B. Tơ lapsan, nhựa novolac, tơ nilon-6,6. C. Tơ lapsan, tơ nitron, cao su buna, nhựa novolac. D. Tơ lapsan, poli(metyl metacrylat), tơ xenlulozơ axetat. Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho rất từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 . (2) Cho rất từ từ dung dịch chứa 0,1mol HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 . (3) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ca(HCO3)2. Thí nghiệm có giải phóng khí CO2 là: A. (1), (2) và (3). B. Chỉ có (2). C. (2) và (3). D. (1) và (3). Trang 3/9 - Mã đề thi 485
- Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Câu 27: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung d ịch HCl 2M. Trong m ột thí nghiệm khác, cho 26,7 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 37,65 gam muối khan. Vậy X là: A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Axit glutamic. Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1). Sục khí C2H4 vào dd KMnO4. (2). Sục CO2 dư vào dd NaAlO2 . (3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2). (4). Sục khí H2S vào dd FeCl3. (5). Sục khí NH3 vào dd AlCl3. (6). Sục khí SO2 vào dd H2S. Số thí nghiệm có pư oxi hoá- khử xảy ra là A. 1,3,4,6. B. 2,4,5,6. C. 1,2,4,5. D. 1,2,3,4. Câu 29: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch sau: H2N – CH2 – COOH (1), ClNH3 – CH2 – COOH (2), H2N – CH2 – COONa (3), C6H5OH (4), C6H5NH2 (5), CH3NH2 (6), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (7), HOOC- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (8). Các dung dịch làm quỳ tím đổi màu là: A. (1), (2), (4), (5), (6). B. (1), (4), (6), (7), (8). C. (2), (3), (4), (5). D. (2), (3), (6), (7), (8). Câu 30: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là: A. 1. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 31: Cho các phát biểu sau : (1) Nguyên tử các nguyên tố halogen đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng. (2) Các nguyên tố halogen chỉ có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất. (3) Các nguyên tố halogen có độ âm điện giảm dần theo thứ tự: F > Cl > Br > I. (4) Các hidro halogenua đều là những chất khí, dung dịch của chúng trong nước đều có tính axit mạnh. (5) Tính khử của các hidro halogenua tăng dần theo thứ tự: HF < HCl < HBr < HI. (6) Các muối bạc halogenua đều không tan trong nước. (7) Trong tự nhiên các halogen tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất. Các phát biểu sai là: A. (2), (3), (5), (6). B. (1), (3), (4), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (4), (6), (7). Câu 32: Chia 4,58g hỗn hợp gồm ba kim loại Zn, Mg, Al thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tan hoàn toàn trong dd HCl gi ải phóng 1,456 lit H 2 (đktc) và tạo ra m(g) hỗn hợp muối clorua - Phần 2 bị oxi hóa hoàn toàn thu được m’(g) hỗn hợp ba oxit. Giá trị của m và m’ lần lượt là: A. 7,035 và 3,33. B. 7,035 và 4,37. C. 6,905 và 4,37. D. 6,905 và 3,33. Câu 33: Hòa tan 3,56 gam oleum X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần dùng 80 ml dung dịch NaOH 1,0M. Vậy công thức của X là: A. H2SO4.4SO3. B. H2SO4.3SO3. C. H2SO4.SO3. D. H2SO4.2SO3. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) c ần 3,36 lít O 2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH) 2 dư, sau pư hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,5. B. 15,0. C. 12,0. D. 10,0. Câu 35: Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit? A. axit p-metylbenzoic < axit p-nitrobenzoic < axit benzoic < axit phenic. B. axit phenic < axit p-nitrobenzoic < axit p-metylbenzoic < axit benzoic. C. axit phenic < axit p-metylbenzoic < axit benzoic < axit p-nitrobenzoic. D. axit p-nitrobenzoic < axit benzoic < axit phenic < axit p-metylbenzoic. Trang 4/9 - Mã đề thi 485
- Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Câu 36: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + K2SO3 + KHSO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. Sau khi cân bằng tổng các hệ số (nguyên, tối giản) của phương trình thu được là: A. 25. B. 19. C. 41. D. 21. Câu 37: Có các nhận định sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh. (2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,… (3) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là các chất rắn ở nhiệt độ thường. (4) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (5) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật. (6) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn. Các nhận định đúng là: A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (3), (4), (5). D. (1), (2), (5), (6). Câu 38: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. S ố ch ất có th ể tham gia phản ứng tráng gương là A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al vào dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch B và 1,456 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm hai khí không màu, không hóa nâu trong không khí. Cô cạn cẩn thận dung dịch B được m gam hỗn hợp muối khan D. Nung D đến kh ối l ượng không 111 đổi được 14,2 gam hỗn hợp chất rắn E. Tính m, biết rằng tỉ khối của C so với CO2 là . 143 A. 37,8. B. 62,8. C. 59,4. D. 42,6 Câu 40: Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren v ới acrilonitrin b ằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí chứa 58,33% CO 2 về thể tích. Tỷ lệ mắt xích isopren với acrilonitrin trong polime trên là: A. 1:3. B. 1:2. C. 3:2. D. 2:1. PHẦN RIÊNG ( 10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) Theo chương trình chuẩn (từ câu 41 đến câu 50) Câu 1: Hỗn hợp X gồm HCHO và CH 3CHO có tỉ lệ mol 1 : 1. Đun nóng 7,4 gam X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tới phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 32,4. B. 64,8. C. 43,2. D. 86,4. Câu 2: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch Na2Cr2O7 là A. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. B. dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam. C. dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu. D. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Câu 3: Nhúng thanh Zn, thanh Cu và thanh hợp kim Zn-Cu lần l ượt vào ba c ốc 1, 2, 3 đ ều ch ứa dung dịch HCl nồng độ bằng nhau. Hãy cho biết tốc độ thoát khí H2 ở cốc nào diễn ra nhanh nhất? A. Cốc 1 và 3. B. Cốc 2. C. Cốc 1. D. Cốc 3. Câu 4: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 2,5a mol/l tác dụng với 200 ml dung dịch Fe(NO 3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung d ịch HCl d ư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 40,18. B. 28,7. C. 34,44. D. 43,05. Câu 5: Trong số cac phat biêu sau về anilin (C6H5NH2): ́ ́ ̉ (1) Anilin tan it trong nước nhưng tan nhiêu trong dung dich NaOH. ́ ̀ ̣ Trang 5/9 - Mã đề thi 485
- Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ (2) Anilin có tinh bazơ, dung dich anilin không lam đôi mau quỳ tim. ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ (3) Anilin dung để san xuât phẩm nhuộm, dược phẩm, polime. ̀ ̉ ́ (4) Anilin tham gia phan ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen. ̉ ́ ́ ̉ ́ Cac phat biêu đung là A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 6: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có công thức phân tử CH 6O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đ ược ch ất khí làm xanh gi ấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 21,8. B. 15. C. 12,5. D. 8,5. Câu 7: Lên men một lượng glucozơ thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 46 0. Khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình lên men vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 212 gam. B. 169,6 gam. C. 84,8 gam. D. 106 gam. Câu 8: Có 500 ml dung dịch X chứa Na , NH4 , CO3 và SO4 . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng + + 2- 2- với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X ? A. 71,4 gam. B. 23,8 gam. C. 86,2 gam. D. 11. Câu 9: Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. M ặt khác, ch ất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục n ước vôi trong, v ừa làm m ất màu dung d ịch Brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là: A. NH4HCO3. B. (NH4)2SO3. C. (NH4)2CO3. D. NH4HSO3. Câu 10: Số đồng phân chứa đồng thời nhóm - COOH và nhóm - NH 2 của công thức phân tử C4H9O2N là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Theo chương nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) Câu 1: Trong một bình kín dung tích 10 lít nung m ột h ỗn h ợp g ồm 1 mol N 2 và 4 mol H 2 ở nhiệt độ t 0C và áp suất P. Khi phản ứng đạt đến trong thái cân bằng thu được m ột h ỗn h ợp trong đó NH3 chiếm 25% thể tích. Xác định hằng số cân bằng KC của phản ứng: N2 + 3H2 2NH3. A. 6,4. B. 12,8. C. 1,6. D. 25,6. Câu 2: Tơ lapsan có thành phần chính là sản phẩm của phản ứng: A. Trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic. B. Đồng trùng hợp etilenglicol và axit terephtalic. C. Trùng ngưng etylenglicol và axit terephtalic. D. Trùng hợp acrilonitrin. Câu 3: Cho sơ đồ sau: + 0 0 CH 3OH / H 2SO4ᆴ CH 3COCH 3 + HCN X H 3O , t Y H 2SO4 ��t c, Z (C4H 6O2 ) T. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ T là A. CH2 = C(CH3)COOCH3. B. CH3CH2COOCH3. C. CH2 = CHCOOCH3. D. CH3CH(OH)COOCH3. Câu 4: Khi điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng Cu. Hiện tượng và quá trình xảy ra bên anot là: A. Khối lượng anot giảm, xảy ra sự khử Cu. B. Khối lượng anot giảm, xảy ra sự oxi hóa Cu. C. Khối lượng anot không thay đổi, xảy ra sự khử nước. D. Khối lượng anot không thay đổi, xảy ra sự oxi hóa nước. Trang 6/9 - Mã đề thi 485
- Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Câu 5: Cho khí CO qua hỗn hợp T gồm Fe và Fe2O3 nung nóng thu được hỗn hợp khí B và hỗn hợp chất rắn D. Cho B qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hỗn hợp D bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,18 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và 24 gam muối. Phần trăm số mol của Fe trong hỗn hợp T là A. 45%. B. 50%. C. 75%. D. 80%. Câu 6: Cho: E (Cu /Cu)=0,34V; E (Zn /Zn)=-0,76V. Kết luận nào sau đây không đúng? 0 2+ 0 2+ A. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+. B. Cu2+ bị Zn oxihoá tạo thành Cu. C. Phản ứng xảy ra trong pin là: Zn+Cu2+→Zn2++Cu. D. Cu có tính khử yếu hơn Zn. Câu 7: Hoà tan 0,1 mol FeS 2 trong 1 lít dung dịch HNO 3 1,2M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Tính khối lượng Cu tối đa có thể tan trong X, bi ết s ản ph ẩm kh ử HNO 3 trong các quá trình trên là NO duy nhất. A. 22,4 gam. B. 19,2 gam. C. 25,6 gam. D. 12,8 gam. Câu 8: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 9: Cho m gam xenlulozơ tác dụng vừa đủ với 56,7 gam HNO 3 có trong hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc, tạo thành 97,2 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ đinitrat và xeluloz ơ trinitrat. Gía tr ị m và thành phần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ đinitrat trong X lần lượt là: A. 40,5 và 61,11%. B. 56,7 và 61,11%. C. 57,6 và 38,89%. D. 56,7 và 38,89%. Câu 10: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol phenyl bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chi ết l ấy ph ần n ước lọc, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 57,4. B. 28,7. C. 70,75. D. 14,35. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 7/9 - Mã đề thi 485
- Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ ĐÁP ÁN DỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III MÔN HOÁ HỌC NĂM 2013 Trang 8/9 - Mã đề thi 485
- Hochoahoc.com --- Dân đường vao đai hoc ̃ ̀ ̣ ̣ Câu Mã 132 209 357 485 Câu Mã 132 209 357 485 1 D B A A 31 C A D D 2 A D A C 32 C C C D 3 B C C B 33 D C B C 4 C B C B 34 A D C B 5 B C D D 35 C C D C 6 C B B D 36 B D A A 7 A A B A 37 D A C D 8 D D B B 38 C C D B 9 A C C A 39 B A A C 10 A D A C 40 D B B A 11 D B C B 41 B A B 12 A A B C 42 C B A 13 B C C B 43 A C D 14 C D A C 44 D C C 15 C B C A 45 C B B 16 D B D A 46 D B C 17 B D C D 47 B A C 18 A C B C 48 A B A 19 D C D C 49 A D D 20 A D A A 50 D D C 21 C A D D 51 A D B B 22 B A D B 52 C C A C 23 B B B A 53 A A A A 24 B A D D 54 C A D B 25 A B B B 55 D B C D 26 D D A D 56 D A D B 27 A A B B 57 B B C A 28 B B A A 58 B C B B 29 D D D D 59 B D A D 30 C A A C 60 B B D C Trang 9/9 - Mã đề thi 485
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 240 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 140 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 105 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 92 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 118 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 78 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 108 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 107 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 94 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 113 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 129 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 109 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn