Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2013-2014 môn Toán 12 (khối D) - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo "Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2013-2014 môn Toán 12" của Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc. Đề thi gồm có hai phần thi là phần chung và phần riêng cùng với phần nâng cao với các câu hỏi tự luận có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết dành cho các bạn học sinh khối D.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2013-2014 môn Toán 12 (khối D) - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC, LẦN IV NĂM HỌC 20132014 Môn: Toán 12. Khối D Đề chính thức (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) PHẦN CHUNG CHO MỌI THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: y = x 3 + (1 - 2 m ) x 2 + ( 2 - m ) x + m + 2 (1 ) , với m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 2 1 2. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số (1 ) đạt cực trị tại x1 , x 2 sao cho x1 - x2 ³ 3 2 ( sin x + cos x ) - 2sin 2 x 2 é æ p ö æp öù Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 = ê sin ç - x ÷ - sin ç - 3 x ÷ ú 1 + cot x 2 ë è4 ø è 4 ø û ìï x 7 + xy 6 = y14 + y 8 Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình í ïî 3 y + 6 + x = 7 - y - 1 4 Câu 4 (1,0 điểm).Tính tích phân I = ò ln 0 ( ) x 2 + 9 - x dx Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , AB = a, AD = 2 a .Gọi M là trung điểm của cạnh AB và N là trung điểm của đoạn MI . Hình chiếu vuông góc của của điểm S lên mặt phẳng đáy ( ABCD ) trùng với điểm N . Biết góc tạo bởi đường thẳng SB với mặt phẳng đáy ( ABCD ) bằng 45 0 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SD theo a . . Câu 6 (1,0 điểm). Cho số thực a chứng minh rằng: ( ) ( ) a 2 + 1 - 3 a + 2 + a 2 + 1 + 3 a + 2 + a 2 - 2a + 2 ³ 3 2 PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu 7.a (1,0điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường tròn ( C1 ) : x 2 + y 2 - 10 x = 0 , ( C2 ) : x 2 + y 2 + 4 x - 2 y - 20 = 0 . Viết phương trình đường tròn ( C ) đi qua các giao điểm của ( C1 ) , ( C 2 ) và có tâm nằm trên đường thẳng ( d ) : x + 6 y - 6 = 0 . Câu 8.a (1,0điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A ( 3; -2; - 4 ) và mặt phẳng (a ) : 3 x - 2 y - 3 z - 7 = 0 . Viết phương trình đường thẳng ( D ) đi qua điểm A song song với mặt phẳng x - 2 y + 4 z - 1 (a ) đồng thời cắt đường thẳng ( d ) : = = . 3 - 2 2 4 Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thoả mãn z - = i . Tính A = 1 + (1 + i ) z z + 1 B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ,hãy viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết trực tâm H (1;0 ) , chân đường cao hạ từ đỉnh B là K ( 0; 2 ) , trung điểm cạnh AB là M ( 3;1 ) . Câu 8.b(1,0 điểm) .Trong không gian với hệ trục tọa độ vuông góc Oxyz , cho hai đường thẳng d 1 và d 2 lần xy - 2 z x - 2 y - 3 z + 5 lượt có phương trình d1 : = = và d 2 : = = . Viết phương trình mặt phẳng (a ) đi qua 1 - 1 1 2 1 - 1 d 1 và tạo với d 2 một góc 30 0 . 2013 Câu 9.b (1,0 điểm). Viết số phức sau dưới dạng đại số z = ( 3 - i ) (1 + i ) 2009 Hết Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Liên ( lientoancvp@vinhphuc.edu.vn) Đã gửi tới www.laisac.page.tl 0
- ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 LỚP 12 NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN: Toán – Khối D HƯỚNG DẪN CHẤM THI (Văn bản này gồm 06 trang) I) Hướng dẫn chung: 1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng vẫn đúng thì cho đủ số điểm từng phần như thang điểm quy định. 2) Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong các giáo viên chấm thi Khảo sát. 3) Điểm toàn bài tính đến 0,25 điểm. (sau khi cộng điểm toàn bài, giữ nguyên kết quả) II) Đáp án và thang điểm: Câu Đáp án Điểm Câu 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2 (2 điểm) Khi m = 2 hàm số (1) có dạng y = x 3 - 3x 2 + 4 a) Tập xác định D = ¡ b) Sự biến thiên +) Chiều biến thiên: y ' = 3 x 2 - 6 x , y ' = 0 Û x = 0, x = 2 . é x < 0 0.25 y¢ > 0 Û ê , y ¢ < 0 Û 0 < x 2 Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( -¥ ; 0 ) và ( 2; +¥ ) , nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) . +) Cực trị: hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCD = y ( 0 ) = 4 Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = y ( 2 ) = 0 0.25 æ 3 4ö æ 3 4 ö +) Giới hạn: lim y = lim x ç 1 - + 3 ÷ = -¥; lim y = lim x 3 ç1 - + 3 ÷ = +¥ 3 x ®-¥ x ®-¥ è x x ø x ®+¥ x ®+¥ è x x ø +) Bảng biến thiên: x -¥ 0 2 +¥ y' + 0 - 0 + 0.25 +¥ y 4 -¥ 0 c) Đồ thị: y = 0 Û x3 - 3 x 2 + 4 = 0 Û x = 2, x = - 1 , suy ra đồ thị hàm số cắt trục Ox tại các điểm ( 2; 0 ) , ( - 1; 0 ) , cắt trục Oy tại điểm ( 0; 4 ) 0.25 y '' = 0 Û 6 x - 6 = 0 Û x = 1 Þ đồ thị hàm số nhận điểm (1; 2 ) làm điểm uốn. Đồ thị học sinh tự vẽ 1 2.Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số (1 ) đạt cực trị tại x1 , x 2 sao cho x1 - x2 ³ 3 Ta có y ¢ = 3 x 2 + 2 (1 - 2m ) x + 2 - m 1 Để hàm số (1 ) đạt cực trị tại x1 , x 2 sao cho x1 - x2 ³ Û phương trình y¢ = 0 có 3 0.25 1 hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 sao cho x1 - x2 ³ 3 ìD ¢ > 0 ì D¢ > 0 ï ï 1 Ûí 1 Û í2 1 Û D¢ ³ ïî x1 - x2 ³ 3 ïî 3 D¢ ³ 3 4 0.25 1
- é 1 + 85 ê m ³ 0,25 2 1 8 Û (1 - 2m ) - 3 ( 2 - m ) ³ Û 16m 2 - 4 m - 21 ³ 0 Û ê 4 ê 1 - 85 êm £ ë 8 1 - 85 1 + 85 Vậy để thoả mãn ycbt thì m £ hoặc m ³ 0.25 8 8 2 ( sin x + cos x ) - 2 sin 2 x 2 é æ p ö æp öù Giải phương trình 2 = ê sin ç - x ÷ - sin ç - 3 x ÷ ú 1 + cot x 2 ë è4 ø è 4 ø û Điều kiện xác định sin x ¹ 0 Þ x ¹ lp ( l Î ¢ ) (* ) p 0.25 Khi đó phương trình tương đương với ( cos 2 x + sin 2 x ) sin 2 x = 2 cos æç ö - 2 x ÷ sin x è 4 ø æ pö æ pö æ pö Câu 2 Û 2 cos ç 2 x - ÷ sin x = 2 cos ç 2 x - ÷ Û cos ç 2 x - ÷ (1 - sin x ) = 0 0.25 è 4ø è 4ø è 4 ø (1 điểm) é p p é 3 p p é æ pö ê 2 x - = + k p ê x= + k cos 2 x - = 0 4 2 8 2 Û ê çè ÷ 4 ø Ûê Ûê ( k Î ¢ ) cả 2 họ nghiệm ê p ê x = + k 2 p p ê x = + k 2 p 0,25 êësin x = 1 êë êë 2 2 này đều thoả mãn điều kiện (* ) 3 p p p Vậy phương trình có 2 họ nghiệm x = + k , x = + k 2 p ( k Î ¢ ) 0.25 8 2 2 7 6 14 8 ïì x + xy = y + y Giải hệ phương trình í ïî 3 y + 6 + x = 7 - y - 1 · Xét y = 0 hệ vô nghiệm ìæ x ö7 æ x ö ïïç + = y 7 + y (1 ) 0.25 · Xét y ¹ 0 hệ đã cho tương đương với hệ pt : íè y ÷ø çè y ÷ø ï 3 ïî y + 6 + x = 7 - y - 1 ( 2 ) Xét hàm số f ( t ) = t 7 + t với mọi t Î ¡ Câu 3 Đạo hàm f ¢ ( t ) = 7t 6 + 1 > 0 "t Î ¡ Þ hàm số f ( t ) đồng biến trên tập ¡ (1 điểm) 0.25 æxö x Phương trình (1) Û f ç ÷ = f ( y ) Û = y Û x = y 2 ( 3 ) y è ø y Thế ( 3 ) vào ( 2 ) ta được 3 y + 6 + y 2 = 7 - y - 1 Û y 2 + y - 1 + 3 y + 6 - 7 = 0 ( 4 ) Điều kiện y ³ 1 . Xét hàm số g ( y ) = y 2 + y - 1 + 3 y + 6 - 7 với y ³ 1 0.25 1 1 g ¢( y ) = 2 y + + > 0 "y > 1 Þ hàm số g ( y ) đồng bién trên [1; +¥ ) 2 y - 1 3 3 ( y + 6 ) 2 ( ) 3 Mà 2 Î [1; +¥ ) , g ( 2 ) = 0 . Phương trình ( 4 ) Û g ( y ) = g ( 2 ) Û y = 2 ¾¾® x = 4 0.25 Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất ( x, y ) = ( 4, 2 ) 4 Câu 4 (1 điểm) Tính tích phân I = ò ln( x + 9 - x ) dx 0 2 ì 1 ï Đặt í ( ) ìu = ln x + 9 - x 2 Ûí ï du = - x + 9 dx 2 0.25 ïî dv = dx ïv = x î 2
- 4 4 4 x x I = x ln ( x 2 + 9 - x ) + ò 0 0 2 x +9 dx = ò 0 2 dx x + 9 0.25 4 4 x I = ò dx = x 2 + 9 = 2 0.25 0 x 2 + 9 0 Vậy I = 2 0.25 Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , AB = a, AD = 2 a .Gọi M là trung điểm của cạnh AB và N là trung điểm của đoạn MI . Hình chiếu vuông góc của của điểm S lên mặt phẳng đáy ( ABCD ) trùng với điểm N . Biết góc tạo bởi đường thẳng SB với mặt phẳng đáy ( ABCD ) bằng 45 0 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SD theo a . a a 2 · = 45 0 Þ Ta có AM = BM = MN = Þ BN = BM 2 + MN 2 = , theo bài ra: SBN 2 2 0.25 a 2 D SBN vuông cân tại N Þ SN = BN = , SY ABCD = a.2 a = 2 a 2 2 1 1 a 2 a 3 2 Câu 5 Do đó VS . ABCD = × SN × SY ABCD = × × 2 a 2 = ( đvtt) 0.25 (1 điểm) 3 3 2 3 Hạ NK ^ AD Þ AD ^ ( SNK ) Þ ( SAD ) ^ ( SNK ) theo giao tuyến SK hạ NH ^ SK Þ NH ^ ( SAD ) Þ NH = d ( N , ( SAD ) ) = d ( MN , ( SAD ) ) = d ( MN , SD ) 0.25 (do MN || ( SAD ) ) a a 2 Ta có NK = AM = , NS = . Trong tam giác vuông SNK đường cao NH ta có 2 2 1 1 1 4 4 6 a 6 2 = 2 + 2 = 2 + 2 = 2 Û NH = 0.25 NH NS NK 2 a a a 6 a 6 Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SD bằng 6 Cho số thực a chứng minh rằng: Câu 6 (1 điểm) ( ) ( ) a 2 + 1 - 3 a + 2 + a 2 + 1 + 3 a + 2 + a 2 - 2a + 2 ³ 3 2 2 2 Bổ đề với mọi x, y, z, t Î ¡ Þ x 2 + y 2 + z 2 + t 2 ³ ( x + z ) + ( y + t ) dấu bằng khi và 0.25 chỉ khi xt = yz ( chứng minh bởi biến đổi tương đương hoặc dùng véc tơ) 2 2 æ 1 - 3 ö æ 1 + 3 ö Ta có ( ) a 2 + 1 - 3 a + 2 = çç a + ÷ +ç 2 ÷ø çè 2 ÷ø ÷ è 2 2 æ1- 3 ö æ 1 + 3 ö 2 ( ) a + 1 + 3 a + 2 = çç ÷÷ + çç a + ÷ áp dụng bổ đề ta được 2 ÷ø è 2 ø è 0.25 2 2 2 2 æ 1 - 3 ö æ 1 + 3 ö æ1- 3 ö æ 1 + 3 ö 2 VT = çç a + ÷÷ + çç ÷÷ + çç ÷÷ + çç a + ÷÷ + a - 2 a + 2 è 2 ø è 2 ø è 2 ø è 2 ø 2 2 ³ ( a + 1 - 3 ) + ( a + 1 + 3 ) + a 2 - 2a + 2 = 2a 2 + 4a + 8 + a 2 - 2 a + 2 ³ ( a + 2 )2 + 22 + (1 - a ) 2 + 1 2 ³ 32 + 32 = 3 2 = VP 0.25 3
- ìæ 1 - 3 öæ 1 + 3 ö æ 1 + 3 öæ 1 - 3 ö ïçç a + ÷ç ÷ç a + ÷=ç ÷ç ÷÷ ïè 2 øè 2 ÷ø çè 2 ÷çøè 2 ø ïï 2 Dấu bằng xẩy ra Û í 2a 2 + 4a + 8 = ( a + 2 ) + 2 2 Û a = 0 0.25 ï ï( a + 2 ) .1 = 2.(1 - a ) ï ïî Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường tròn ( C1 ) : x 2 + y 2 - 10 x = 0 , ( C2 ) : x 2 + y 2 + 4 x - 2 y - 20 = 0 . Viết phương trình đường tròn ( C ) đi qua các giao điểm của ( C1 ) , ( C 2 ) và có tâm nằm trên đường thẳng ( d ) : x + 6 y - 6 = 0 . Toạ độ giao điểm của ( C 1 ) và ( C 2 ) là nghiệm của hệ phương trình ìï x 2 + y 2 - 10 x = 0 í 2 Ûí Ûí ( 2 ïì x 2 + y 2 - 10 x = 0 ïì50 x - 3 x + 2 = 0 ) 0.25 2 îï x + y + 4 x - 2 y - 20 = 0 ïî7 x - y - 10 = 0 ïî y = 7 x - 10 ìx = 1 , x = 2 é x = 1 Þ y = -3 ìï A 1 (1 ; -3 ) Ûí Ûê vậy 2 giao điểm của ( C 1 ) và ( C 2 ) là í 0.25 Câu 7a. î y = 7 x - 10 ë x = 2 Þ y = 4 ïî A2 ( 2;4 ) (1 điểm) æ3 1ö uuuuur Trung điểm A của A1 A 2 có toạ độ A ç ; ÷ , ta có A1 A2 = (1; 7 ) đường thẳng qua A vuông è 2 2 ø æ 3ö æ 1 ö góc với A1 A 2 có phương trình ( D ) : 1. ç x - ÷ + 7. ç y - ÷ = 0 Û ( D ) : x + 7 y - 5 = 0 0.25 è 2ø è 2 ø ì x + 7 y - 5 = 0 ì x = 12 Toạ độ tâm I của hai đường tròn cần tìm là nghiệm của hệ í Þí î x + 6 y - 6 = 0 î y = -1 Þ I (12; - 1 ) . Đường tròn cần tìm có bán kính R = IA2 = ( 2 - 12 )2 + ( 4 + 1) 2 = 5 5 0.25 2 2 Vậy đường tròn cần tìm có phương trình ( C ) : ( x - 12 ) + ( y + 1) = 125 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A ( 3; -2; - 4 ) và mặt phẳng (a ) : 3 x - 2 y - 3 z - 7 = 0 . Viết phương trình đường thẳng ( D ) đi qua điểm A song song x - 2 y + 4 z - 1 với mặt phẳng (a ) đồng thời cắt đường thẳng ( d ) : = = . 3 - 2 2 ì x = 2 + 3 t ï Phương trình tham số của đường thẳng ( d ) : í y = -4 - 2 t Câu 8a. ï z = 1 + 2 t 0.25 î (1 điểm) uur Gọi M = ( D ) Ç ( d ) Þ M ( 2 + 3t; -4 - 2t;1 + 2 t ) Þ AM = ( 3t - 1 ; - 2t - 2 ; 2t + 5 ) r r uuuur r uuuur mặt phẳng (a ) có vtpt n = ( 3; -2; -3) , ( D ) / / (a ) Þ n ^ AM Þ n. AM = 0 0.25 uuuur Û 3 ( 3t - 1) - 2 ( -2t - 2 ) - 3 ( 2t + 5 ) = 0 Û t = 2 Þ AM = ( 5; -6;9 ) 0.25 ìQua A ( 3; -2; -4 ) x - 3 y + 2 x + 4 ( D ) : ïí uuuur Û ( D ) : = = . 0.25 ïîvtcp AM = ( 5; -6;9 ) 5 -6 9 Câu 9a. 4 Cho số phức z thoả mãn z - = i . Tính A = 1 + (1 + i ) z (1 điểm) z + 1 Đặt z = a + bi , ( a, b Î ¡ ) . Từ giả thiết ta có: z.z + z - 4 = i. z + i 0.25 ìï a 2 + b 2 + a - 4 = -b é a = 1, b = -2 Û a 2 + b 2 + a - 4 - bi = -b + ( a + 1 ) i Û í Ûê 0.25 ï -b = a + 1 î ë a = -2, b = 1 · Với a = 1, b = - 2 ta có A = 1 + (1 + i )(1 + 2i ) = 3i = 3 0.25 4
- · Với a = -2, b = 1 ta có A = 1 + (1 + i )( -2 - i ) = -3i = 3 0.25 Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ,hãy viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết trực tâm H (1;0 ) , chân đường cao hạ từ đỉnh B là K ( 0; 2 ) , trung điểm cạnh AB là M ( 3;1 ) . uuur Đường thẳng AC vuông góc với HK nên nhận HK = ( -1; 2 ) và AC qua K ( 0; 2 ) 0.25 Nên ( AC ) : -1( x - 0 ) + 2 ( y - 2 ) = 0 Û ( AC ) : x - 2 y + 4 = 0 Þ ( BK ) : 2 x + y - 2 = 0 Câu 7b. Gọi A ( 2a - 4; a ) Î AC , B ( b; 2 - 2 b ) Î BK mặt khác M ( 3;1 ) làtrung điểm AB nên ta có hệ (1 điểm) ì 2a - 4 + b = 6 ì2a + b = 10 ìa = 4 ìï A ( 4; 4 ) 0.25 í Ûí Ûí Ûí î a + 2 - 2b = 2 îa - 2b = 0 îb = 2 ïî B ( 2; -2 ) uuur ( AB ) qua A ( 4; 4 ) và có AB = ( -2; -6 ) Þ ( AB ) : 3 x - y - 8 = 0 0.25 uuur ( BC ) qua B ( 2; - 2 ) và vuông góc với AH nên nhận HA = ( 3; 4 ) là véc tơ pháp tuyến 0.25 Þ ( BC ) : 3 ( x - 2 ) + 4 ( y + 2 ) = 0 Û ( BC ) : 3 x + 4 y + 2 = 0 Trong không gian với hệ trục tọa độ vuông góc Oxyz , cho hai đường thẳng d 1 và d 2 lần x y - 2 z x - 2 y - 3 z + 5 lượt có phương trình d1 : = = và d 2 : = = . Viết phương trình mặt - 1 1 1 2 1 - 1 phẳng (a ) đi qua d 1 và tạo với d 2 một góc 30 0 . r Đường thẳng d 1 đi qua điểm M 1 ( 0;2;0 ) và có véctơ chỉ phương u1 = (1; -1;1 ) r Đường thẳng d 2 đi qua điểm M 2 ( 2;3; - 5 ) và có véctơ chỉ phương u2 = ( 2;1; -1 ) r 0.25 ( Mặt phẳng (a ) có véc tơ pháp tuyến n = ( a; b; c ) , a 2 + b 2 + c 2 > 0 ) Ta có mp (a ) qua M1 Þ (a ) : a ( x - 0 ) + b ( y - 2 ) + c ( z - 0 ) = 0 r Ta có mp (a ) qua d 1 và tạo với d 2 một góc 300 Þ véc tơ pháp tuyến n vuông góc rr ìa - b + c = 0 r r r 0 1 ìïn.u 1 = 0 ï 0.25 Câu 8b. với u 1 và cos ( n; u2 ) = sin 30 = Û í 2 a + b - c 0 r r Û í 1 (1 điểm) 2 ïî sin 30 = cos ( n u , 2 ) ï 2 2 2 = 2 î 6. a + b + c ìb = a + c ï ïìb = a + c ïìb = a + c Ûí 3 a 1 Û í 2 2 2 Ûí ï 2 2 = 2 ïî 3 a = a + ac + c ïî( a - c )( 2 a + c ) = 0 î 6. 2a + 2 ac + 2 c é ìb = a + c é ìb = 2 a 0.25 êí êí îa - c = 0 îc = a Û êê Û êê ìb = a + c ìb = - a êí êí êë î2 a + c = 0 êë îc = -2 a · a = a , b = 2a , c = a Þ (a ) : x + 2 y + z - 4 = 0 ( a ¹ 0 ) 0.25 · a = a , b = - a , c = -2a Þ (a ) : x - y - 2 z + 2 = 0 ( a ¹ 0 ) 2013 Câu 9b. Viết số phức sau dưới dạng đại số z = ( 3 - i ) (1 điểm) 2009 (1 + i ) æ 3 1 ö é æ pö æ p öù Xét z1 = 3 - i = 2 çç - i ÷÷ = 2 êcos ç - ÷ + i.sin ç - ÷ ú è 2 2 ø ë è 6 ø è 6 ø û 0.25 é æ 2013p ö æ 2013 p ö ù 2013 é p pù z1 2013 = 2 2013 êcos ç - ÷ + i.sin ç - ÷ú = 2 ê cos + i.sin ú ë è 6 ø è 6 ø û ë 2 2 û 5
- æ 1 1 ö é p pù z2 = 1 + i = 2 ç +i× ÷ = 2 ê cos 4 + i.sin 4 ú è 2 2 ø ë û 0.25 2009 é 2009p 2009 p ù é p pù 2009 z2 = 2 ( ) êcos 4 + i.sin 4 ú = 2 ë û 1004 2 ê cos + i.sin ú ë 4 4 û z 1 2013 æ p pö z= 2009 = 21008 2 ç cos + i.sin ÷ = 21008 (1 + i ) 0.25 z2 è 4 4 ø Vậy z = 21008 + 21008 . i 0.25 Hết Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Liên ( lientoancvp@vinhphuc.edu.vn) Đã gửi tới www.laisac.page.tl 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 141 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 106 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A tháng 5/2014
7 p | 82 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 121 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 115 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 130 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn