Đề thi thử đại học lần thứ 5 môn Toán (năm học 2012-2013)
lượt xem 3
download
Mời các bạn cùng tìm hiểu "Đề thi thử đại học lần thứ 5 môn Toán (năm học 2012-2013)" đề chính thức của Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc dành cho các bạn đang theo học các khối A, A1 và B. Đề thi gồm có hai phần là phần chung và phần riêng. Phần chung dành cho tất cả các thí sinh, còn phần riêng được phép lựa chọn chương trình chuẩn và chương trình nâng cao. Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin vấn đề.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học lần thứ 5 môn Toán (năm học 2012-2013)
- www.VNMATH.com TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ V NĂM HỌC 2012-2013 Đề chính thức Môn: Toán - Khối A-A1-B (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số y x 3 6 x 2 9 x . 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 1 . 2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị C của hàm số 1 biết : Tiếp tuyến tạo với đường thẳng 4 : x y 1 0 một góc sao cho cos và tiếp điểm có hoành độ nguyên. 41 Câu II (2 điểm) 1) Giải phương trình: 2cos2 x 2 3 sin x cos x 1 3 sin x 3 cos x 53 5 x 10 x 5 y 48 9 y 0 2) Giải hệ phương trình: ( x, y ) . 2 2 x y 6 x 2 x y 11 2 x 66 2 3 9 x2 Câu III (1 điểm) Tính tích phân : I x 2 x x ln dx 0 9 x2 Câu IV. (1 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có SB SC SD AB BC CD DA 2 , và góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAD bằng 900 .Tính thể tích khối chóp S . ABCD . Câu V. (1 điểm) Cho các số thực không âm a, b, c thoả mãn điều kiện : a b c 3 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : T a 2 ab b 2 b 2 bc c 2 c 2 ca a 2 . B. PHẦN RIÊNG (3 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2) 1.Theo chương trình Chuẩn Câu VIa. ( 2 điểm)1)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường tròn S1 : x 2 y 2 10 và S 2 : x 2 y 2 10 x 10 y 30 0 cắt nhau tại hai điểm A 3;1 , B . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và cắt S1 , S2 tại các điểm thứ hai tương ứng C , D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng CD . 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm H 1; 2;3 viết phương trình mặt phẳng đi qua H và cắt ba trục toạ độ tại các điểm A, B, C khác gốc O sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Câu VIIa. (1 điểm) Trong mặt phẳng phức , xác định tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn : 1 i z 1 i z 2 z 1 . 2. Theo chương trình Nâng cao Câu VIb. ( 2 điểm)1)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,lập phương trình chính tắc của elip E biết rằng có một đỉnh và hai tiêu điểm của E tạo thành một tam giác đều và chu vi hình chữ nhật cơ sở của E là 12 2 3 . x 2 y 1 z 1 2)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt cầu 1 2 1 S : x 12 y 22 z 12 25. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 1; 1; 2 cắt đường thẳng d và cắt mặt cầu S tại hai điểm A và B sao cho AB 8 . Câu VIIb. (1 điểm). Giải bất phương trình: log 5 x 2 3 x 1 log 5 x 2 x x 2
- www.VNMATH.com -----------------------------------------------------------HẾT ------------------------------------------------------ Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì ! - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
- www.VNMATH.com TRƯƠNG THPT ĐÁP ÁN KSCL THI ĐẠI HỌC LẦN V NĂM HỌC 2012- CHUYÊN VĨNH PHÚC 2013 (Đáp án có 6 trang) Môn: TOÁN; Khối A , A1 , B II. ĐÁP ÁN: Câu Ý Nội dung trình bày Điểm I 2,0 m 1 hàm số trở thành : y x 3 6 x 2 9 x 1,0 Tập xác định: Hàm số có tập xác định D . Sự biến thiên: x 1 0,25 Chiều biến thiên y 3 x 2 4 x 3 Ta có y' 0 x 3 y, 0 x 1 x 3 h/số đồng biến trên các khoảng ;1 & 3; y, 0 1 x 3 hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 yCD y 1 4; yCT y 3 0 0,25 6 9 Giới hạn lim y lim x 3 1 2 x x x x Bảng biến thiên: x 1 3 y' 0 0 0,25 4 y 0 +Đồ thị cắt trục Ox tại các điêm 0, 0 , 3; 0 ),cắt trục Oy tại điểm (0;0) 0,25
- www.VNMATH.com y 4 0 x 1 3 y x3 6 x2 9 x 2 1,0 Gọi M x0 ; x03 6 x02 9 x0 ( với x0 ) là toạ độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị. 0,25 Phương trình tiếp tuyến tại M là d : y 3x02 12 x0 9 x x0 x03 6 x02 9 x0 Ta có VTPT của : x y 1 0 là n 1;1 . 0,25 VTPT của d là n d k ; 1 ( với k 3x02 12 x0 9 k ) theo đề bài ta có 4 n .n d 4 k 1 4 cos d , cos 0,25 41 n . n d 41 2. k 2 1 41 k 9 x0 0 9k 82k 9 0 2 1 3x02 12 x0 9 9 k loai x0 4 9 0,25 x0 0 ta có tiếp tuyến d1 : y 9 x x0 4 ta có tiếp tuyến d 2 : y 9 x 32 . II 2,0 1 1,0 Phương trình đã cho tương đương với phương trình: cos 2 x 3 sin 2 x 2 3 3 cos x sin x 0,25 1 3 3 1 cos 2 x sin 2 x 1 3 cos x sin x 2 2 2 2 0,25 cos 2 x 1 3cos x 2cos 2 x 3cos x 3 6 6 6
- www.VNMATH.com cos x 6 0 0,25 2 x k x kk 3 6 2 3 cos x loai 6 2 0,25 2 vậy pt có một họ nghiệm x kk 3 2 1,0 10 x 0 x 10 9 y 0 y 9 Điều kiện : 2 x y 6 0 2 x y 6 0 2 x y 11 0 2 x y 11 0 0,25 từ phương trình 1 ta có : 5 10 x 3 10 x 5 9 y 3 9 y (3) xét hàm số : f t 5t 2 3 t 5t 3 3t trên khoảng 0; f t 15t 2 3 0 t 0 . Vậy hàm số f t luôn đồng biến trên 0; 0,25 mà phương trình (3) f 10 x f 9 y 10 x 9 y y x 1 (4) thay (4) vào (2) ta được x 7 10 x x 2 2 x 66 0 5 Đ/k 7 x 10 giải (5) ta được x 7 4 1 10 x x 2 2 x 63 0 5 0,25 x9 x 9 x 9 x 7 0 x7 4 10 x 1 1 x 9 x 7 0 x 9 y 8 thoả mãn đ/k x7 4 10 x 1 0,25 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y 9;8 III 1,0 2 9 x2 I x 2 x x3 ln 2 dx I1 I 2 9 x 0,25 0 2 2 9 x2 với I1 2 x x 2 dx, I 2 x3 ln dx 0 0 9 x2 2 2 0,25 +Tính I1 1 1 x dx Đặt 1 x sin t , t ; dx cos tdt; 0 2 2 Đổi cận: x 0 t ; x 2t 2 2
- www.VNMATH.com 2 2 1 1 1 2 0,25 I1 1 sin 2 t cos tdt 1 cos 2t dt 2 t 2 sin 2t 2 2 2 2 2 36 x 2 2 9 x2 du 4 dx 3 9 x u ln 2 x 81 +Tính I 2 x ln 2 dx Đặt 9 x 0 9 x 3 x 4 81 dv x dx v 4 0,25 4 2 2 2 4 2 2 2 x 81 9 x x 81 9 x 9 55 13 I2 ln 2 9 xdx ln 2 x 2 = ln 18 4 9 x 0 0 4 9 x 0 2 0 4 5 55 13 Vậy I I1 I 2 ln 18 4 5 2 IV 1,0 AC BD O , AB BC CD DA 2 ABCD là hình thoi BD AC 1 0,25 SB SD a SBD cân tại S BD SO 2 .Từ 1 & 2 BD mp SAC . 1 VS . ABCD BD.dtSAC * . 3 ABD CBD SBD c c c AO CO SO SAC vuông tại S BM SA & DM SA SA BDM Gọi M là trung điểm của SA 0,25 BMD SAB , SAD 90 0 1 vậy tam giác BMD vuông tại M MO BD mà MO là đường trung bình 2 1 của tam giác SAC MO SC từ đó 2 0,25 BD SC 2 BDC đều cạnh 2 AC 2 3 SA AC 2 SC 2 2 2 Vậy 1 1 1 4 2 0,25 VS . ABCD BD.dtSAC BD.SA.SC .2.2.2 2 (đvtt) 3 6 6 3 V 1,0 Không mất tổng quát , ta giả sử 0 a b c 3 suy ra : a a b 0 a 2 ab b 2 b 2 a a c 0 2 2 a ac c c 2 0,25 0 a b c 3 2 do đó T b2 c 2 b 2 bc c 2 b 2 c 2 b c 3bc Từ a b c 3 9 ta có b c a b c b c 3 2 bc b c 3 0 bc . 4 0,25 2 3 9 Do đó T b 2 c 2 9 3bc 9 bc 3 bc . Đặt t bc, điều kiện 0 t khi đó 4 9 T 9t 2 3t 3 . Xét hàm số f t 9t 2 3t 3 với t 0; f t 9t 2 t 4
- www.VNMATH.com 9 f t 0 t 0 t 2 . Lập bảng biến thiên của hàm f t trên 0; ta được 4 0,25 f t 12 T 12 dấu bằng khi t 2 Kết luận giá trị lớn nhất của T bằng 12 đạt được tại a; b; c 0;1; 2 và các hoán vị của a; b; c 0,25 VIa 2,0 1 1,0 S1 : x2 y 2 10 có Tâm O 0; 0 bán kính R1 10 và S 2 : x 2 y 2 10 x 10 y 30 0 có tâm I 2 5;5 bán kính R2 2 5 0,25 Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của AC & AD , I là trung điểm đoạn thẳng nối tâm OI 2 của hai đường tròn thì AI sẽ là đường trung bình của hình thang vuông OMNI 2 nên AI CD AI là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng CD . 0,25 5 5 1 3 Dễ thấy I ; AI ; / / n 1; 3 đường thẳng 2 2 2 2 0,25 Qua A 3;1 CD : vtpt n 1; 3 CD : 1 x 3 3 y 1 0 CD : x 3 y 0 . 0,25 2 1,0 OC OAB OC AB Ta có AB OCH AB OH tương tự CH AB 0,25 AC OH OH ABC 0,25 quaH 1; 2;3 mp ABC : mp :1 x 1 2 y 2 3 y 3 0 vtptn OH 1; 2;3 0,25 mp : x 2 y 3z 14 0 0,25 VIIa 1,0 Gọi điểm M a; b biểu diễn số phức z a bi a, b theo đề bài ta có 0,25 2 2 1 i a bi 1 i a bi 2 a 1 bi 2a b 2 a 1 b a b 0 a b a 0 a b 2 2 2 1 1 a b a 1 b 2ab 2a 1 0 b 1 2a b 1 2a 0,25 1 suy ra M a; b thuộc đường cong H : y 1 với x 0 2x 0,25 Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn :
- www.VNMATH.com 1 i z 1 i z 2 z 1 . 1 là đường cong H : y 1 với x 0 0,25 2x VIb 2,0 1 1,0 x2 y 2 E : a 2 b2 1 a b 0 với 2 tiêu điểm F1 c;0 ; F2 c;0 c 2 a 2 b 2 , c 0 0,25 2 đỉnh trên trục nhỏ là B1 0; b , B2 0; b theo gt:tam giác B1F1F2 B1 F1F đều và chu vi hình chữ nhật cơ sở của E là 12 2 3 . 0,25 c 2 a 2 b 2 a 6 3 x2 y2 0,25 b 2c b 3 3 E : 1 2 c 3 36 27 4 a b 12 2 3 0.25 2 1,0 Gọi M1 d M1 2 t ;1 2t;1 t MM1 3 t ;2 2t ;3 t . Mặt cầu có tâm I 1; 2;1 . Qua I 1; 2;1 Qua I 1; 2;1 0,25 Mặt phẳng P : P : vtpt MM 1 3 t; 2 2t;3 t P : 3 t x 1 2 2t y 2 3 t z 1 0 Gọi H là trung điểm của AB thì IH AB và IH 3 0,25 3t 15 3 Do IM 3 2 MH 3 d M ; P t 1 t 6t 2 8t 22 5 0,25 x 1 2t Với t 1 : y 1 2t z 2 t x 1 6t 3 0,25 Với t : y 1 2t 5 z 2 9t VIIb 1,0 x 2 3x 1 0 Điều kiện : x 0. x 0 0,25
- www.VNMATH.com Với điều kiện trên bpt log5 x 2 3 x 1 x 2 3 x 1 log5 5 x 5 x * 0,25 Xét hàm số : f t log 5 t t với mọi t 0 0,25 1 Ta có f t 1 0 t 0 vậy hàm số f t đồng biến trên khoảng t ln 5 0; 2 0,25 Từ bpt (*) ta có f x 2 3 x 1 f 5 x x 2 3x 1 5 x x 1 0 x 1 Vậy tập nghiệm của bpt là S 1 . ( Ta có thể sử dụng bất đẳng thức côsi cho VT VT 1 và đánh giá VP VP 1 do đó bpt VT VP 1 x 1 ) Lưu ý khi chấm bài: - Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó. - Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. - Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm. - Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. - Trong lời giải câu IV, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình không cho điểm. - Điểm toàn bài tính đến 0,5 và không làm tròn. -------------------------Hết------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 241 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 140 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 105 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 92 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 120 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 79 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 107 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 94 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 114 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 129 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn