ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM 2011 MÔN TOÁN – MÃ ĐỀ 09
lượt xem 14
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần thứ i sở giáo dục đào tạo năm 2011 môn toán – mã đề 09', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM 2011 MÔN TOÁN – MÃ ĐỀ 09
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM 2011 MÔN TOÁN – MÃ ĐỀ 09 (Thời gian làm bài 180 phút-không kể thời gian phát đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm). Câu I: (2,0 điểm). Cho hàm số y = x3 – 3mx2 + (m-1)x + 2. 1. Chứng minh rằng hàm số có cực trị với mọi giá trị của m. 2. Xác định m để hàm số có cực tiểu tại x = 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trong trường hợp đó. Câu II: (2,0 điểm). 1. Giải phương trình sau: (1 – tanx) (1+ sin2x) = 1 + tanx. 51 2x x 2 2. Giải bất phương trình: 1. 1 x 2 2 x2 Câu III: (1,0 điểm). Tính: A dx . 1 x2 0 Câu IV: (1,0 điểm). Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA vuông góc với mp (ABCD) và SA = a; M là trung điểm cạnh SD. a) Mặt phẳng ( ) đi qua OM và vuông góc với mặt phẳng (ABCD) cắt hình chóp SABCD theo thiết diện là hình gì? Tính diện tích thiết diện theo a. b) Gọi H là trung điểm của CM; I là điểm thay đổi trên SD. Chứng minh OH (SCD); và hình chiếu của O trên CI thuộc đường tròn cố định. C âu V: (1,0 đi ểm). T rong mp ( O xy) c ho đư ờng thẳ ng () có phương tr ình: x – 2 y – 2 = 0 và hai đ iểm A ( - 1 ;2); B (3 ;4). Tìm đ iểm M ( ) s ao cho 2MA2 + M B2 có giá tr ị nhỏ nhất. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B). A. Theo chương trình chuẩn. Câu VIa: (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 6y + 6 = 0 và điểm M (2;4) a) Viết phương trình đường thẳng đi qua M cắt đường tròn tại 2 điểm A và B, sao cho M là trung điểm của AB. b) Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn, biết tiếp tuyến có hệ số góc k = -1. Câu VIIa: (1,0 điểm). Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau: 1 + (1 + i) + (1 + i)2 + (1 + i)3 + … + (1 + i)20 B. Theo chương trình nâng cao. Câu VIb: (2,0 điểm). Trong không gian cho điểm A(-4;-2;4) và đường thẳng (d) có phương tr ình: x = -3 + 2t; y = 1 - t; z = -1 + 4t; t R. Viết phương trình đường thẳng () đi qua A; cắt và vuông góc với (d). Câu VIIb: (1,0 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y = lnx; y = 0; x = 2. Thí sinh không được dùng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Họ tên ..........................................................Số báo danh................................. ---------- Hết ---------- 1
- ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM THI THỬ ĐẠI HỌC Điểm Câu Nội dung I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm) CâuI 2.0 2 2 1. y’= 3x – 6mx + m -1, ' 3(3m m 1) 0 m => hs luôn có cực trị 0.5 y '(2) 0 2. y’’ = 6x - 6m => hs đạt cực tiểu tại x = 2 m 1 y ''(2) 0 0.5 3 +) Với m =1 => y = x -3x + 2 (C) TXĐ: D = R x 0 Chiều biến thiên: y ' 3 x 2 6 x, y' = 0 0.25 x 2 => hs đồng biến trên mỗi khoảng (;0) và (2; ) , nghịch biến trên khoảng (0 ;2) Giới hạn: lim y , lim y x x Điểm uốn: y’’ =6x – 6, y’’ đổi dấu khi x đi qua x = 1 => Điểm uốn U(1; 0) 0,25 BBT - + x 0 2 y’ + 0 - 0 + + 2 y - -2 0.25 + Đồ thị (C): Đồ thị cắt trục hoành tại điểm (1; 0), 1 3; 0 , trục tung tại điểm (0; 2) y f(x)=x^3-3x^2+2 4 3 2 1 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 -1 -2 -3 -4 Đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng 0.25 CâuII 2.0 1. TXĐ: x l (l Z ) 0,25 2 t 0 2t 2t Đặt t= tanx => sin 2 x , đc pt: (1 t ) 1 1 t 2 0,25 2 t 1 1 t 1 t Với t = 0 => x = k , (k Z ) (thoả mãn TXĐ) 0,25 Với t = -1 => x k (thoả mãn TXĐ) 0,25 4 2
- 2. 1,0 1 x 0 2 51 2 x x 0 2 51 2 x x 1 1 x 0 1 x 51 2 x x 2 0 2 2 51 2 x x (1 x ) 0,5 x 1 x 1 52; 1 52 x 1 x (; 5) (5; ) 0,25 x 1 52; 1 52 x 1 52; 5 1; 1 52 0.25 Câu III 1,0 2 1 x cos t , dx cos tdt Đặt t = sinx => 0,25 4 0,25 A sin 2 t dt 0 2 A 0,5 8 Câu IV 1,0 S M I N QI A D H O B P C a. Kẻ MQ//SA => MQ ( ABCD ) ( ) ( MQO ) 0,25 Thiết diện là hình thang vuông MNPQ (MN//PQ) ( MN PQ).MQ 3a 2 Std (đvdt) 2 8 0.25 b. AMC : OH / / AM , AM SD, AM CD AM ( SCD ) OH ( SCD) 0.25 3
- Gọi K là hình chiếu của O trên CI OK CI , OH CI CI (OKH ) CI HK 0.25 Trong mp(SCD) : H, K cố định, góc HKC vuông => K thuộc đường tròn đg kính HC CâuV 0.25 M M (2t 2; t ), AM (2t 3; t 2), BM (2t 1; t 4) 0.25 2 AM 2 BM 2 15t 2 4t 43 f (t ) 2 26 2 Min f(t) = f => M ; 0,5 15 15 15 II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm) A. Chương trình chuẩn CâuVI.a 2.0 a. (C) : I(1; 3), R= 2, A, B (C ) , M là trung điểm AB => IM AB Đường thẳng d cần 0,5 tìm là đg thẳng AB 0,5 d đi qua M có vectơ pháp tuyến là IM => d: x + y - 6 =0 2. Đg thẳng tiếp tuyến có dạng : y = - x + m x + y – m =0 (d’) 0.25 d’ tiếp xúc với (C) d ( I ; d ') R 2 0.25 m 4 2 2 0,25 m 4 2 2 x y (4 2 2) 0 Pt tiếp tuyến : x y (4 2 2 ) 0 0,25 CâuVII.a 1.0 0,25 (1 i) 21 1 P 1 (1 i ) ... (1 i )20 i 10 (1 i )21 (1 i) 2 .(1 i) (2i )10 (1 i ) 210 (1 i ) 0,25 10 2 (1 i ) 1 210 210 1 i P 0,25 i Vậy: phần thực 210 , phần ảo: 210 1 0,25 B. Chương trình nâng cao Câu 2.0 VI.b 0,5 1. d B B(3 2t ;1 t; 1 4t ) , Vt chỉ phương ud (2; 1; 4) 0,5 AB.ud 0 t 1 => B(-1;0;3) 0,5 x 1 3t Pt đg thẳng AB : y 2t 0,5 z 3 t Câu VII.b 2 V ln 2 xdx 0.25 1 1 Đặt u ln 2 x du 2 ln x. dx; dv dx v x 0.25 x 4
- 0.5 V 2 ln 2 2 2ln 2 1 (Học sinh giải đúng nhưng không theo cách như trong đáp án, gv vẫn cho điểm tối đa tương ứng như trong đáp án ). 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 141 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 106 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A tháng 5/2014
7 p | 82 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 121 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 115 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 130 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn