Đề thi thử Đại học lần thứ II môn Hóa học năm 2013
lượt xem 5
download
Đề thi thử Đại học lần thứ II môn Hóa học năm 2013 là tài liệu bổ ích giúp các em ôn tập và kiểm tra kiến thức chuẩn bị tốt cho kì thi ĐH, CĐ sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học lần thứ II môn Hóa học năm 2013
- Hội những người ôn thi đại học Khối A ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ II NĂM 2013 http://www.facebook.com/sedodaihoc MÔN HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút _____________________________________________________________ Câu 1: Dãy nào sau đây gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh A.Tơ nilon-6,6, tơ lapsan, tơ olon B. Nhựa rezol,cao su lưu hóa C.Cao su buna-S, xenlulozơ, PS D. Amilopectin, glycogen Câu 2: Cho các chất : xiclobutan, metylxiclopropan, 1,2-đimetylxiclopropan, -butilen, trans but 2-en ,butađien, isobutilen, vinyl axetilen, isopren, alen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng với H2 tạo ra butan? A. 8 B. 9 C. 7 D. 6 Câu 3: Cho các nhận xét sau: 1. Dung dịch FeCl3 không làm mất màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4 2. Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 2 tạo kết tủa 3. Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao 4. Khi cho 1 ít CaCl2 vào nước cứng tạm thời thì sẽ thu được nước cứng toàn phần 5. Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 thì cơ bản Fe bị ăn mòn điện hóa 6. Trong thực tế để loại bỏ NH3 thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí Cl2 vào phòng 7. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra sự oxi hoá nước Số nhận xét đúng là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở điều kiện thích hợp đơn chất X tác dụng với Y. Kết luận nào sau đây đúng? A. Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O7 C. X là kim loại, Y là phi kim B. Ở trạng thái cơ bản X có 2e độc thân D. Công thức oxit cao nhất của X là X2O Câu 5: Trộn 2 dung dịch Ag2SO4 loãng với FeCl2 loãng sau đó thêm tiếp dung dịch Ba [Zn(OH)4]. Số chất kết tủa tối đa thu được là: (cho rằng Ag2SO4 tan) A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 6: Điện phân 200 ml dung dịch R(NO3)2 (R có hoá trị 2 và 3,không tác dụng với H2O) với I= 1A trong 32 phút 10 giây thì thấy có khí thoát ra ở catot,ngừng điện phân và để yên dung dịch một thời gian thu được 0,28 gam kim loại và khối lượng dung dịch giảm m gam. Giá trị của m là: A. 0,72 B. 0,59 C. 1,44 D.. 0,16 Câu 7: Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O, CaO. Hoà tan 51,3 gam hỗn hợp X thu được 5, 6 lít H2(đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 28 gam NaOH. Hấp hụ 17,92 lít khí SO2(đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 72 gam B. 60 gam C. 48 gam D. 54 gam Câu 8: Có bao nhiêu gốc hoá trị I trong công thức cấu tạo của isopentan? A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau: 1. Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 Hội những người ôn thi đại học Khối A (facebook : http://www.facebook.com/sedodaihoc) Page 1
- 2. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 3. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na2SiO3 4. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 5. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 6. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là? A. 6 B.4 C. 3 D. 5 Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại Magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện B. Các kim loại:Natri,Bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường C. Kim loại Xesi dùng để chế tạo tế bào quang điện D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại nằm ở nhóm II A( từ beri tới bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. Câu 11: Cho các phát biểu sau: 1. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử 2. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử 3. Kim cương có cấu trúc mạng tinh thể phân tử 4. NaCl có cấu tạo tinh thể phân tử 5. Iot có cấu tạo tinh thể nguyên tử 6. Canxi có cấu tạo tinh thể kim loại Số phát biểu đúng là? A. 1 B. 2 C.3 D.4 Câu 12: Tiến hành 8 thí nghiệm sau: 1. Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl 2. Nhúng thanh hợp kim Fe-Cu vào dung dịch HCl 3. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl 4. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HCl 5. Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 6. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 7. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 8. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeSO4 Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là: A. 2 B.3 C.4 D .5 Câu 13: Dùng thêm thuốc thử, hãy phân biệt các chất rắn màu trắng: Na2O,Al,MgO và Al2O3: A. Dung dịch HCl B. Quì tím C. Dung dịch NaOH D. Nước Câu 14: Một este vòng E mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Đung nóng E với dung dịch NaOH thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y, biết rằng X làm mất màu nước Br2. Có các trường hợp sau về X và Y: 1 . X là muối,Y là anđehit 2.X là muối,Y là ancol không no 3. X là muối, Y là xeton 4. X là ancol, là muối của axit không no Số trường hợp thoả mãn là A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 15: Có các nhận xét về kim loại kiềm: 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1 với n là số nguyên và 1
- 2. Kim loại kềm khử H2O dễ dàng ở nhiệt độ thường và giải phóng H2 3. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối nên chúng có nhiệt độ nóng chảy thấp 4. Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch HCl thì kim loại kiềm phản ứng dung môi H2O trước 5. Các kim loại kiềm không đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối Số nhận xét đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg,Al,Zn,Fe,Ni,Cu,Ag vào dung dịch HNO3 loãng(dư), thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH(dư),thu được kết tủa Y. Đem Y tác dụng với dung dịch NH3(dư),đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. Số hiđroxit có trong X và Y là A. 7;4 B. 3;2 C. 5;2 D. 4;2 Câu 17: Cho các phát biểu sau: 1. Trong dung dịch,tổng nồng độ các ion dương bằng nồng độ các ion âm 2. Dãy các chất: CaCO3,HBr và NaOH đều là các chất điện ly mạnh 3. Trong 3 dung dịch cùng pH là HCOOH,HCl và H2SO4,dung dịch có nồng độ lớn nhất là HCOOH 4. Phản ứng axit-bazơ xảy ra theo chiều tạo chât có tính axit và bazơ yếu hơn 5. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch không kèm theo sự thay đổi số oxi hoá Số phát biểu đúng đó là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18: Có bao nhiêu chất điện li mạnh trong H20 : NaOH, HCl,HClO,HClO4, Mg(OH)2, BaSO4, CH3COOH, HF,CaCO3? A.6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 19: Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau: Na2CO3, NaCl ,HCl, BaCl2, KNO3, NaOH? A. 3 B.4 C.1 D. 6 Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng: A.Chất giặt rửa là những chất khi dùng với nước tì có tác dụng làm sạch các chất bẩn bám trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hóa học với các chất bám B. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là dung được với nước cứng vì chúng ít bị kết tủa bởi ion à C. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ D. Chất giặt rửa tổng hợp có chứa gốc hiđrocacbon phân nhánh không gây ô nhiễm môi trường vì chúng bị các vi sinh vật phân hủy Câu 21: Lắc 13,14 gam Cu với 250 ml dung dịch AgNO3 0,6M 1 thời gian thu được 22,56 gam chất rắn A và dung dịch B. Nhúng thanh kim loại M nặng 15,45 gam vào dung dịch B khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa muối duy nhất và 17,355 gam chất rắn Z. Kim loại M là A. Zn B. Cu C. Pb D. Fe Câu 22:Tính bán kính gần đúng của Au ở 20C, biết ở nhiệt độ đó khối lượng riêng của Au là:19,32 gam/ với giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích phần còn lại là khe rỗng giữa các qủa cầu A. 2,44.10 cm B. 1,5.10 cm C. 1,45.10 cm D. 1,45.10 cm Câu 23:Cho A,B,D,E,F là kí hiệu 5 nguyên tố(không trùng nhau)có số điện tích lần lượt là Z,Z+1,Z +2,Z+2,Z+3,Z+4. A,B,D thuộc chu kì nhỏ,E,F thuộc chu kì lớn.giá trị của Z là. A.16 B.17 C.18 D.19 Hội những người ôn thi đại học Khối A (facebook : http://www.facebook.com/sedodaihoc) Page 3
- Câu 24: Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 và NaOH vào 300 ml dung dịch HCl 0,5 M thu được dung dịch X có chứa 11,275 gam chất tan. Hấp thụ 0,896 lít CO2 (đktc) vào dung dịch X thu được 3 gam kết tủa. Nồng độ NaOH trong dung dịch ban đầu là: A. 0,36M B. 0,12M C. 0,8M D. 0,6M Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 B. Axit HF được dùng để khắc thủy tinh do có phản ứng: SiO2+ 4HF -> SiF4 + 2F2O C. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3 D. Photpho trắng có cấu trúc mạng nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime Câu 26: Kiểu mạng tinh thể nào có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A.Mạng tinh thể phân tử B. Mạng tinh thể nguyên tử C. Mạng tinh thể kim loại D. Mạng tinh thể ion Câu 27: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đêỳ tạo ra từ 1 aminnoaxit no,mạch hở có 1 nhóm- COOH vsf 1 nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được các sản phẩm,trong đó tổng khối lượng của CO2,H2O là 36,3 gam. Đốt cháy 0,2 mol Y cần số mol O2 là? A.1,875 B. 1,8 C. 2,8 D. 3,375 Câu 28: Dãy các dung dịch nào sau đây,khi điện phân(điện cực trơ,màng ngăn) có sự tăng pH dung dịch? A.NaOH, KNO3, KCl B. NaOH,CaCl2,HCl C.CuSO4,KCl,NaNO3 D.KCl,KOH,KNO3 Câu 29: X,Y là 2 nguyên tố halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp.hỗn hợp A gồm 2,2g muối NaX,NaY.Tác dụng vừa đủ với 150ml AgNO3 0,2 M.tạo m gam kết tủa.m bằng? A.4,75 hoặc 7,175. C.4,75 hoặc 4,305. B.4,75 hoặc 5,74. D.5,74 hoặc 4,305 Đề bài sử dụng cho 2 câu 30 và 31: Điều chế khí Cl2 bằng cách cho HCl tác dụng với m1 gam MnO2 ,m2 gam KMnO4 và m4 gam K2Cr2O7, điện phân dung dịch chứa m3 gam KCl.cho m1=m2=m3=m4. Câu 30:Trường hợp cho nhiều khí Cl2 nhất là A. KMnO4 B. KCl. C. K2Cr2O7 D. MnO2. Câu 31: Trường hợp cho ít Cl2 nhất là: A. KMnO4 B. KCl. C. K2Cr2O7 D. MnO2 Câu 32: Hãy cho biết định nghĩa nào đúng với liên kết kim loại. A. Là tương tác tĩnh điện giữa các ion dương kim loại tại các nút mạng và các electron hoá trị tự do chung toàn mạmg. B Là tương tác giữa hạt nhân nguyên tử kim loại với các electron ở lớp ngoài cùng. C. Là tương tác tĩnh điện giữa các ion dươmg kim loại và các ion âm trong mạng tinh thể kim loại. D. Là tương tác tĩnh điện giữa 2 nguyên tử kim loại với các cặp electron dùng chung. Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ,sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là? A.36,6 B. 38,92 C. 38,61 D. 35,4 Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no X cần 15,68 lít O2(đktc) biết tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 52. Lấy 4,16 gam X cho tá dụng với CuO nung nóng dư,sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 0,64 gam và thu được chất hữu cơ Y không có khả năng tráng bạc. Vậy X là? A.2-metyl-1,4-điol C. 2-metylbutan-2,3-điol Hội những người ôn thi đại học Khối A (facebook : http://www.facebook.com/sedodaihoc) Page 4
- B. pentan-2,3-điol D. 3-metylbutan-1,3-điol Câu 35: Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đều no, mạch hở X,Y(Y nhiều hơn X 1 nhóm chức). Hóa hơi hoàn toàn m gam thu được thể tích hơi bằng thể tích của 7 gam nitow đo cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Nếu cho m gam M tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn m gam M thu được 28,6g CO2. Công thức phân tử của X và Y là? A.C2H4O2 và C3H4O4 C. CH2O2 và C3H4O4 B.C2H4O2 và C4H6O4 D. CH2O2 và C4H6O2 Câu 36: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H2(đktc) cho đến khi phản ứng hòa toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí là H2 dư và 1 hiddrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thấy khối lưowngj bình tăng 16,2 gam và 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức của 2 hiđrocacbon là? A.C2H6 và C2H4 B. C3H8 và C3H6 C. C4H10 và C4H8 D. C5H10 và C5H12 Câu 37: Cho các phản ứng hóa học: 1. C2H5OH + 2 4đặ C2H5OSO3H + H2O đặ , ° 2. C2H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ C2H4 + H2O 3. C2H5OH +CH3COOH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ CH3COOC2H5 + H2O đặ , ° ° 4. C2H5Br + NaOH → C2H5OH + NaBr , ° 5. C2H4 + H20 ⎯ C2H5OH ⎯ Các phản ứng thế là? A.1,4 B. 1,4,5 C. 1,3,4 D. 4 Câu 38: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm :Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất,ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa 12,88 gam Fe. Số mol HNO3 có trong dung dịch đầu là: A.0,94 mol B. 0,87 mol C. 0,64 mol D. 0,77 mol Câu 39: Tráng bạc hoàn toàn 5,72 gam một anđehit X no đơn chức,mạch hở. Toàn bộ lượng bạc thu được đem hòa tan hết vào dung dịch HNO3 đặc nóng giải phóng V lít NO2(sản phẩm duy nhất). Sau phản ứng,khối lượng dung dịch thay đổi 16,12 gam(giả sử hơi nước bay hơi không đáng kể). Công thức của X là: A.CH3CHO B. HCHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO Câu 40: : X,Y,Z là 3 nguyên tố hoá học. Tổng số hạt mang điện trong 3 phân tử X2Y,ZY2 và X2Z là 200. Số hạt mang điện của X2Y là bằng 15/16 lần số hạt mang điện của ZY2. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Z có số eletron lớp p bằng 1,667 lần số e lớp s. R là phân tử hợp chất giữa X,Y,Z gồm 6 nguyên tử có tổng số hạt mang điện là A. 104 B. 52 C. 62 D. 124 Câu 41: Cho các chất : axetilen, etilen, but-1-in, axit fomic, phenyl fomat, glucozơ, ađehit axetic, metyl axetat, matozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là? A.6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 42: Nhận xét nào dưới đây là đúng? A.Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng do nó là axit yếu Hội những người ôn thi đại học Khối A (facebook : http://www.facebook.com/sedodaihoc) Page 5
- B. Etanol vào cơ thể người gây giãn mạch máu,làm cơ thể mất nhiệt và kích thích tế bào gan phát triển C. Đun nhẹ hỗn hợp etylbrommua trong dd NaOH dư đồng thời lắc đều sau đó để yên thu được hỗn hợp phân lớp D. Đun hỗn hợp gồm etylbromua,KOH và C2H5OH thấy có khí không màu bay ra Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 ankin X,Y. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 4,5 lít dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa và phân dung dịch tăng 3,78 gam so với ban đầu. Cho dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ vào dung dịch thu them kết tủa. Tổng khối lượng 2 kết tủa 2 lần là 18,85 gam. Biết rằng số mol X bằng 60% tổng số mol của X và Y có trong hỗn hợp A. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức X,Y lần lượt là: A.C3H4 và C4H6 B. C2H2 và C4H6 C. C2H2và C3H4 D. C4H6 và C2H2 Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metyl amin, đimetylamin, etylmetylamin bằng O2(vừa đủ) sau đó cho sản phẩm cháy qua dung dịch H2SO4 đặc,dư thấy có khối lượng dung dịch H2SO4 tăng 11,53 gam và thấy thoát ra 10,752 lít hỗn hợp X cần dùng V(lít) dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: A.0,1 B. 0,05 C. 0,3 D. 0,2 Câu 45: Thêm axit HCl đặc dư vào dung dịch K2CrO4 thì dung dịch chuyển thành màu? A.Da cam B. Vàng C. Xanh D. không màu Câu 46: Cho 27,48 gam axit picric vào bình kín dung tích 20 lít rồi nung nóng ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí. Giữ bình ở 1223℃ thì áp suất của bình là P atm. Giá trị của P là? A.7,724 B. 6,624 C. 8,32 D. 5,21 Câu 47: Công nghiệp silicat là nghành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Nghành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat? A.Thủy tinh hữu cơ B. Sản xuất xi măng C. Sản xuất thủy tinh D. Sản xuất đồ gốm Câu 48: Cho (CH3COOH)=1,8.10 . pH của dung dịch CH3COONa 0,05M là: A.6,53 B. 7,81 C. 8,72 D. 9,1 Câu 49 Tổng chỉ số nguyên tối giản của phương trình phản ứng là. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 --> A.35 B.36 C.37 D.38 Câu 50: Cho phản ứng: 2A+ B-> 2 B thực hiện trong bình kín. Tốc độ Phản ứng như thế nào khi tăng nồng độ của các phản ứng tăng gấp 4 lần? A.tăng 16 lần B. Giảm 8 lần C. Giảm 32 lần D. tăng 64 lần ____________________________________ Hội những người ôn thi đại học Khối A (facebook : http://www.facebook.com/sedodaihoc) Page 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 240 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 140 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 105 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 92 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 118 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 78 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 108 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 107 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 94 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 113 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 129 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 109 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn