ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN 2011 (1)
lượt xem 30
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán 2011 (1)', tài liệu phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN 2011 (1)
- ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 http://ductam_tp.violet.vn/ Ngày thi 21/12/2010 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) m Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = x + m + x−2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho với m = 1. 2. Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu sao cho hai điểm cực trị c ủa đ ồ th ị hàm s ố cách đ ường thẳng d: x – y + 2 = 0 những khoảng bằng nhau. Câu II (2,0 điểm) cos 2 x. ( cos x − 1) = 2 ( 1 + sin x ) . 1. Giải phương trình sin x + cos x 7 − x2 + x x + 5 = 3 − 2 x − x2 2. Giải phương trình (x ∈ ¡ ) 3 x −3 ∫ 3. dx . Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân x +1 + x + 3 0 Câu IV (1,0 điểm). Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là các đi ểm l ần l ượt di đ ộng trên các cạnh AB, AC sao cho ( DMN ) ⊥ ( ABC ) . Đặt AM = x, AN = y. Tính thể tích tứ di ện DAMN theo x và y. Chứng minh rằng: x + y = 3xy. Câu V (1,0 điểm). Cho x, y, z ≥ 0 thoả mãn x+y+z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 3 + y 3 + 16 z 3 P= ( x + y + z) 3 II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B). A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB: x – 2y + 1 = 0, phương trình đường thẳng BD: x – 7y + 14 = 0, đường th ẳng AC đi qua M(2; 1). Tìm to ạ đ ộ các đ ỉnh của hình chữ nhật. 2. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y – 5z + 1 = 0 và hai đường thẳng x +1 y −1 z − 2 x−2 y+2 z = = = = d1: , d2: −2 2 3 1 1 5 Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với (P) đồng thời cắt hai đường thẳng d1 và d2. Câu VII.a (1,0 điểm). Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)n , biết rằng n ∈ N thỏa mãn phương trình log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3 B. Theo chương trình Nâng cao: Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), tr ọng tâm G(2; 0). Hai đ ỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d 2: x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG. x − 3 y + 2 z +1 = = 2. Trong không gian toạ độ cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): x + y + z + 2 = 0. −1 2 1 Gọi M là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với d đồng thời thoả mãn khoảng cách từ M tới ∆ bằng 42 . 1 log 1 ( y − x ) − log 4 = 1 y ( x, y ∈ ¡ ) Câu VII.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 4 x 2 + y 2 = 25 - Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành số I 1
- -------------------Hết ------------------- SƠ LƯỢC ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 - 2010 Đáp án gồm 06 trang Nội dung Điể Câu m I 2,0 1 1,0 1 Với m =1 thì y = x + 1 + x−2 0.25 a) Tập xác định: D = ¡ \ { 2} b) Sự biến thiên: x = 1 x2 − 4x + 3 1 y ' =1− = , y'= 0 ⇔ . ( x − 2) ( x − 2) 2 2 x = 3 0.25 lim y = −∞ , lim y = +∞ , lim y = +∞ ; lim y = −∞ , x → 2+ x →2− x →−∞ x →+∞ lim [ y − ( x + 1)] = 0 ; lim [ y − ( x + 1) ] = 0 x →+∞ x →−∞ Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2, tiệm cận xiên y = x – 1. Bảng biến thiên x +∞ - 1 2 3 ∞ – y’ + + 0 – 0 +∞ +∞ 1 y 0.25 - 3 - ∞ ∞ Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −∞;1) , ( 3; +∞ ) ; hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( 1; 2 ) , ( 2;3) Cực trị: Hàm số đạt giá trị cực trị: yCĐ = 1 tại x = 1; yCT = 3 tại x = 3. c) Đồ thị: 0.25 - Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành số I 2
- 2 1.0 m Với x ≠ 2 ta có y’ = 1- ; ( x − 2) 2 0.25 Hàm số có cực đại và cực tiểu ⇔ phương trình (x – 2)2 – m = 0 (1) có hai nghiệm phân biệt khác 2 ⇔ m > 0 x1 = 2 + m ⇒ y1 = 2 + m + 2 m Với m > 0 phương trình (1) có hai nghiệm là: 0.25 x2 = 2 − m ⇒ y2 = 2 + m − 2 m Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A( 2 − m ; 2 + m − 2 m ) ; B( 2 + m; 2 + m + 2 m ) 0.25 Khoảng cách từ A và B tới d bằng nhau nên ta có phương trình: 2−m− m = 2−m+ m m = 0 ⇔ m = 2 0.25 Đối chiếu điều kiện thì m = 2 thoả mãn bài toán Vậy ycbt ⇔ m = 2. II 2.0 cos x. ( cos x − 1) 2 = 2 ( 1 + sin x ) . Giải phương trình 1 1.0 sin x + cos x ĐK: sin x + cos x ≠ 0 0.25 Khi đó PT ⇔ ( 1 − sin x ) ( cos x − 1) = 2 ( 1 + sin x ) ( sin x + cos x ) 2 ⇔ ( 1 + sin x ) ( 1 + cos x + sin x + sin x.cos x ) = 0 0.25 ⇔ ( 1 + sin x ) ( 1 + cos x ) ( 1 + sin x ) = 0 sin x = −1 ⇔ (thoả mãn điều kiện) 0.25 cos x = −1 π x = − 2 + k 2π ( k , m ∈ Z) ⇔ x = π + m2π 0.25 π ( k , m ∈ Z) + k 2π và x = π + m 2π Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x = − 2 2 1.0 7 − x2 + x x + 5 = 3 − 2x − x2 Giải phương trình: (x ∈ ¡ ) 3 − 2 x − x 2 ≥ 0 PT ⇔ 0.25 7 − x + x x + 5 = 3 − 2 x − x 2 2 3 − 2 x − x 2 ≥ 0 0.25 ⇔ x x + 5 = −2( x + 2) - Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành số I 3
- −3 ≤ x ≤ 1 −2 ≤ x < 0 ⇔ x ≠ 0 ⇔ ( x + 1) ( x − 16 ) = 0 0.25 2 x+2 x + 5 = −2. x ⇔ x = −1 0.25 Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = - 1. 3 x −3 1.0 ∫ 3. dx . Tính tích phân III x +1 + x + 3 0 x = 0 ⇒ u = 1 x + 1 ⇒ u 2 − 1 = x ⇒ 2udu = dx ; đổi cận: Đặt u = 0.25 x = 3 ⇒ u = 2 3 2 2 2 x−3 2u 3 − 8u 1 0.25 Ta có: ∫ dx = ∫ 2 du = ∫ (2u − 6)du + 6∫ du u + 3u + 2 u +1 0 3 x +1 + x + 3 1 1 1 2 ( ) 1 + 6 ln u + 1 1 0.25 2 = u 2 − 6u 3 0.25 = −3 + 6 ln 2 IV 1.0 D Dựng DH ⊥ MN = H Do ( DMN ) ⊥ ( ABC ) ⇒ DH ⊥ ( ABC ) mà D. ABC là tứ diện đều nên H là tâm tam giác đều ABC . B C 0.25 N H M A 2 3 6 Trong tam giác vuông DHA: DH = DA − AH = 1 − 3÷= 3 2 2 2 ÷ 0.25 1 3 Diện tích tam giác AMN là S AMN = AM . AN .sin 600 = xy 2 4 1 2 Thể tích tứ diện D. AMN là V = S AMN .DH = xy 0.25 3 12 1 1 1 Ta có: S AMN = S AMH + S AMH ⇔ xy.sin 600 = x. AH .sin 300 + y. AH .sin 300 2 2 2 0.25 ⇔ x + y = 3xy. V 1.0 Trước hết ta có: x 3 + y 3 ≥ ( x + y) 3 (biến đổi tương đương) ⇔ ... ⇔ ( x − y ) ( x + y ) ≥ 0 2 0.25 4 ( x + y) ( a − z) 3 3 + 64 z 3 + 64 z 3 0.25 = ( 1 − t ) + 64t 3 3 Đặt x + y + z = a. Khi đó 4P ≥ = 3 3 a a - Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành số I 4
- z , 0 ≤ t ≤1) (với t = a Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t ∈ [ 0;1] . Có 1 f '(t ) = 3 64t 2 − ( 1 − t ) , f '(t ) = 0 ⇔ t = ∈ [ 0;1] 2 0.25 9 Lập bảng biến thiên 64 ⇒ GTNN của P là 16 đạt được khi x = y = 4z > 0 ⇒ Minf ( t ) = 0.25 81 81 t∈[ 0;1] VI.a 2.0 1 1.0 Do B là giao của AB và BD nên toạ độ của B là nghiệm của hệ: 21 x = 5 x − 2 y +1 = 0 21 13 0.25 ⇔ ⇒ B ; ÷ x − 7 y + 14 = 0 y = 13 5 5 5 Lại có: Tứ giác ABCD là hình chữ nhr t nên góc giữa AC và AB bằng góc giữa AB và ậ uuu r uuur uuu BD, kí hiệu nAB (1; −2); nBD (1; −7); nAC ( a; b) (với a2+ b2 > 0) lần lượt là VTPT của các uuu uuu rr uuu uuu rr ( ) ( ) đường thẳng AB, BD, AC. Khi đó ta có: cos nAB , nBD = cos nAC , n AB 0.25 a = −b 3 a + b ⇔ 7 a + 8ab + b = 0 ⇔ ⇔ a − 2b = 2 2 2 2 a = − b 2 7 ⇒ b = - 1. Khi đó Phương trình AC: x – y – 1 = 0, - Với a = - b. Chọn a = 1 A = AB ∩ AC nên toạ độ điểm A là nghiệm của hệ: x − y −1 = 0 x = 3 ⇒ ⇒ A(3; 2) x − 2 y +1 = 0 y = 2 Gọi I là tâm hình chữ nhật thì I = AC ∩ BD nên toạ độ I là nghiệm của hệ: 7 x = 2 0.25 x − y −1 = 0 7 5 ⇔ ⇒I ; ÷ x − 7 y + 14 = 0 y = 5 2 2 2 14 12 Do I là trung điểm của AC và BD nên toạ độ C ( 4;3) ; D ; ÷ 5 5 - Với b = - 7a (loại vì AC không cắt BD) 0.25 2 1.0 x = −1 + 2t x = 2 + m Phương trình tham số của d1 và d2 là: d1 : y = 1 + 3t ; d 2 : y = −2 + 5m 0.25 z = 2 + t z = −2 m Giả sử d cắt d1 tại M(-1 + 2t ; 1 + 3t ; 2 + t) và cắt d2 tại N(2 + m ; - 2 + 5m ; - 2m) 0.25 uuuu r ⇒ MN (3 + m - 2t ; - 3 + 5m - 3t ; - 2 - 2m - t). - Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành số I 5
- 3 + m − 2t = 2k uuuu r uu r uu r Do d ⊥ (P) có VTPT nP (2; −1; −5) nên ∃k : MN = k n p ⇔ −3 + 5m − 3t = −k có nghiệm 0.25 −2 − 2m − t = −5k m = 1 Giải hệ tìm được t = 1 x = 1 + 2t 0.25 Khi đó điểm M(1; 4; 3) ⇒ Phương trình d: y = 4 − t thoả mãn bài toán z = 3 − 5t Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)n , biết rằng n ∈ N thỏa mãn phương trình VII.a 1.0 log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3 n ∈ N Điều kiện: n > 3 0.25 Phương trình log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3 ⇔ log4(n – 3)(n + 9) = 3 (thoả mãn) n = 7 ⇔ ⇔ (n – 3)(n + 9) = 4 ⇔ n + 6n – 91 = 0 3 2 (không thoả mãn) n = −13 0.25 Vậy n = 7. 3 Khi đó z = (1 + i)n = (1 + i)7 = ( 1 + i ) . ( 1 + i ) = ( 1 + i ) .(2i )3 = (1 + i).( −8i) = 8 − 8i 2 0.25 Vậy phần thực của số phức z là 8. 0.25 VI.b 2.0 1 1.0 Giả sử B ( xB ; yB ) ∈ d1 ⇒ xB = − yB − 5; C ( xC ; yC ) ∈ d 2 ⇒ xC = −2 yC + 7 xB + xC + 2 = 6 0.25 Vì G là trọng tâm nên ta có hệ: yB + yC + 3 = 0 Từ các phương trình trên ta có: B(-1;-4) ; C(5;1) 0.25 uuu r uuu r Ta có BG (3; 4) ⇒ VTPT nBG (4; −3) nên phương trình BG: 4x – 3y – 8 = 0 0.25 9 81 ⇒ phương trình đường tròn: (x – 5)2 +(y – 1)2 = Bán kính R = d(C; BG) = 0.25 5 25 2 1.0 Ta có phương trình tham số của d là: x = 3 + 2t x = 3 + 2t y = −2 + t y = −2 + t ⇒ toạ độ điểm M là nghiệm của hệ (tham số t) 0.25 z = −1 − t z = −1 − t x + y + z + 2 = 0 ⇒ M (1; −3;0) uu r uu r Lại có VTPT của(P) là nP (1;1;1) , VTCP của d là ud (2;1; −1) . 0.25 uu r uu uurr Vì ∆ nằm trong (P) và vuông góc với d nên VTCP u∆ = ud , nP = (2; −3;1) - Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành số I 6
- uuuu r Gọi N(x; y; z) là hình chiếu vuông góc của M trên ∆ , khi đó MN ( x − 1; y + 3; z ) . uu r uuuu r Ta có MN vuông góc với u∆ nên ta có phương trình: 2x – 3y + z – 11 = 0 x + y + z + 2 = 0 Lại có N ∈ (P) và MN = 42 ta có hệ: 2 x − 3 y + z − 11 = 0 ( x − 1) 2 + ( y + 3) 2 + z 2 = 42 Giải hệ ta tìm được hai điểm N(5; - 2; - 5) và N(- 3; - 4; 5) 0.25 x−5 y+2 z +5 Nếu N(5; -2; -5) ta có pt ∆ : = = −3 2 1 0.25 x+3 y+4 z −5 Nếu N(-3; -4; 5) ta có pt ∆ : = = −3 2 1 1 VII.b 1.0 log 1 ( y − x ) − log 4 y = 1 ( x, y ∈ ¡ ) Giải hệ phương trình 4 x 2 + y 2 = 25 y − x > 0 Điều kiện: 0.25 y > 0 y−x y−x 1 1 log 4 ( y − x ) + log 4 y = −1 log 4 y = −1 y = 4 Hệ phương trình ⇔ ⇔ ⇔ 0.25 x 2 + y 2 = 25 x 2 + y 2 = 25 x 2 + y 2 = 25 x = 3y x = 3y x = 3y ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔ 2 25 0.25 y = 10 x + y = 25 9 y + y = 25 2 2 15 5 (không thỏa mãn đk) ( x; y ) = ; ÷ 10 10 ⇔ 15 5 0.25 (không thỏa mãn đk) ( x; y ) = − ;− ÷ 10 10 Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được điểm từng phần nh ư đáp án quy định. - Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành số I 7
- - Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành số I 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 năm 2011 khối B
7 p | 731 | 334
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 2
4 p | 539 | 231
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2010 khối B - Trường THPT Anh Sơn 2 (Mã đề 153)
5 p | 456 | 213
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 10
6 p | 384 | 91
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 1-4)
4 p | 223 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 2
7 p | 229 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 5-8)
4 p | 138 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 1
11 p | 143 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Mã đề 132)
7 p | 177 | 12
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
20 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A - Mã đề 132
6 p | 54 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 - Trường THPT Tây Thụy Anh
8 p | 79 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011
6 p | 105 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 khối A
6 p | 104 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011 có kèm đáp án
7 p | 102 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn