ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN ĐỀ 26
lượt xem 7
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học môn toán đề 26', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN ĐỀ 26
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 -2013 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 26) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) 4 2 Câu I (2 điểm) Cho hàm số y f ( x) 8x 9x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình 8cos 4 x 9cos 2 x m 0 với x [0; ] . Câu II (2 điểm) : Giải phương trình, hệ phương trình: log x 1 3 x y x 2 y 2 12 1. x 2 x x2 ; 2. 2 y x 2 y 2 12 2 Câu III: Tính diện tích của miền phẳng giới hạn bởi các đường y | x 4 x | và y 2x . Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp cụt tam giác đều ngoại tiếp một hình cầu bán kính r cho trước. Tính thể tích hình chóp cụt biết rằng cạnh đáy lớn gấp đôi cạnh đáy nhỏ. Câu V (1 điểm) Định m để phương trình sau có nghiệm 4sin3xsinx + 4cos 3x - cos x + cos 2 2x + m 0 4 4 4 PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn. Câu VI.a (2 điểm) 1. Cho ABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: 2 x y 1 0 và phân giác trong CD: x y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng BC. x 2 t 2. Cho đường thẳng (D) có phương trình: y 2t .Gọi là đường z 2 2t thẳng qua điểm A(4;0;-1) song song với (D) và I(-2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A trên (D). Trong các mặt phẳng qua , hãy viết phương trình của mặt phẳng có khoảng cách đến (D) là lớn nhất. Câu VII.a (1 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực thuộc (0;1]. Chứng minh rằng 1 1 1 5 xy 1 yz 1 zx 1 x y z 2. Theo chương trình nâng cao. Câu VI.b (2 điểm)
- 1. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C và D. 2. Cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng có phương trình tham số x 1 2t y 1 t .Một điểm M thay đổi trên đường thẳng , tìm điểm M để chu vi tam z 2t giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Câu VII.b (1 điểm) Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh 1 1 2 b c a 2 3a b 3a c 2a b c 3a c 3a b ----------------------Hết---------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ SỐ 26 Câu Ý Nội dung Điểm I 2 1,00 Xét phương trình 8cos 4 x 9cos 2 x m 0 với x [0; ] (1) Đặt t cosx , phương trình (1) trở thành: 8t 4 9t 2 m 0 (2) 0,25 Vì x [0; ] nên t [1;1] , giữa x và t có sự tương ứng một đối một, do đó số nghiệm của phương trình (1) và (2) bằng nhau. Ta có: (2) 8t 4 9t 2 1 1 m (3) Gọi (C1): y 8t 4 9t 2 1 với t [1;1] và (D): y = 1 – m. Phương trình (3) là phương trình hoành độ giao điểm của (C1) và 0,25 (D). Chú ý rằng (C1) giống như đồ thị (C) trong miền 1 t 1 . Dựa vào đồ thị ta có kết luận sau: 81 m : Phương trình đã cho vô nghiệm. 32 81 1. m : Phương trình đã cho có 2 nghiệm. 32 81 0,50 1 m : Phương trình đã cho có 4 nghiệm. 32 0 m 1 : Phương trình đã cho có 2 nghiệm. m0 : Phương trình đã cho có 1 nghiệm. m
- Phương trình đã cho tương đương: x2 0 x 2 0 x 2 log x log 3 x 1 3 ln x 1 1 0 log 3 x ln x 0 0,50 x 1 2 2 2 x 2 0 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 log 3 x 0 x 1 x 1 1 x2 0,50 ln x 0 x 1 1 x 3 2 2 2 x 2 x 2 x 2 2 1,00 Điều kiện: | x | | y | u x 2 y 2 ; u 0 Đặt ; x y không thỏa hệ nên xét x y ta v x y 1 u2 có y v . 2 v 0,25 Hệ phương trình đã cho có dạng: u v 12 u u2 2 v 12 v u 4 u 3 hoặc v 8 v 9 0 u 4 x2 y 2 4 + (I) , v 8 x y 8 2 5 u 3 x 2 y 2 3 + (II) v 9 x y 9 Giải hệ (I), (II). 0 , 2 5 Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương 0 trình ban đầu là S 5;3 , 5; 4 , 2 5
- Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của 1,00 hệ phương trình ban đầu là S 5;3 , 5; 4 II 0,25 I Diện tích miền phẳng giới hạn bởi: y | x 2 4 x | (C ) và d : y 2x Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d): x 0 x 0 x 0 2 2 | x 2 4 x | 2 x x 4 x 2 x x 6 x 0 x 2 0,25 x 2 4 x 2 x x2 2 x 0 x 6 Suy ra diện tích cần tính: 2 6 x x 2 2 S 4 x 2 x dx 4 x 2 x dx 0 2 2 Tính: I | x 2 4 x | 2 x dx 0 Vì x 0; 2 , x 2 4 x 0 nên | x 2 4 x | x 2 4 x 0,25 2 4 I x 2 4 x 2 x dx 0 3 6 Tính K | x 2 4 x | 2 x dx 2 Vì x 2; 4 , x 2 4 x 0 và x 4; 6 , x 2 4 x 0 nên 0,25 4 6 K 4 x x 2 2 x dx x 2 4 x 2 x dx 16 . 2 4 4 52 1,00 Vậy S 16 3 3 I 0,25 V 0,25 Gọi H, H’ là tâm của các tam giác đều ABC, A’B’C’.
- Gọi I, I’ là trung điểm của AB, A’B’. Ta AB IC có: AB CHH ' ABB ' A ' CII ' C ' AB HH ' Suy ra hình cầu nội tiếp hình chóp cụt này tiếp xúc với hai đáy tại H, H’ và tiếp xúc với mặt bên (ABB’A’) tại điểm K II ' . Gọi x là cạnh đáy nhỏ, theo giả thiết 2x là cạnh đáy lớn. Ta có: 1 x 3 1 x 3 I ' K I ' H ' I 'C ' ; IK IH IC 3 6 3 3 0,25 Tam giác IOI’ vuông ở O nên: x 3 x 3 I ' K .IK OK 2 . r 2 x 2 6r 2 6 3 h 0 Thể tích hình chóp cụt tính bởi: V 3 B B ' B.B ' , 2 2 2 Trong đó: B 4x 3 x 2 3 6r 2 3; B ' x 3 3r 3 ; h 2r 2 4 4 2 5 2r 2 3r 2 3 3r 2 3 21r 3 . 3 0 Từ đó, ta có: V 6r 3 6r 2 3. , 3 2 2 3 2 5 V 1 , 0 0 Ta có: +/ 4sin3xsinx = 2 cos2x - cos4x ; +/ 4cos 3x - cos x + 2 cos 2x - cos4x 2 sin 2x + cos4x 4 4 2 0 1 1 +/ cos 2 2x + 1 cos 4x + 1 sin 4x , 4 2 2 2 2 Do đó phương trình đã cho tương đương: 5 1 1 2 cos2x + sin2x sin 4x + m - 0 (1) 2 2 Đặt t cos2x + sin2x = 2cos 2x - (điều kiện: 2 t 2 ). 4
- Khi đó sin 4x = 2sin2xcos2x = t 2 1 . Phương trình (1) trở thành: t 2 4t 2m 2 0 (2) với 2 t 2 0 (2) t 2 4t 2 2m , Đây là phuơng trình hoành độ giao điểm của 2 đường ( D ) : y 2 2m (là 2 đường song song với Ox và cắt trục tung tại điểm có tung độ 2 – 2m) và 5 (P): y t 2 4t với 2 t 2 . Trong đoạn 2; 2 , hàm số y t 2 4t đạt giá trị nhỏ nhất là 2 4 2 0 , tại t 2 và đạt giá trị lớn nhất là 2 4 2 tại t 2 . 2 5 Do đó yêu cầu của bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi 0 2 4 2 2 2m 2 4 2 , 2 2 m 2 2 . 2 5 VI 2 a , 0 0 1 1 , 0 0 Điểm C CD : x y 1 0 C t ;1 t . Suy ra trung điểm M của AC là 0 t 1 3 t , M ; . 2 2 2 5 t 1 3 t 0 Điểm M BM : 2 x y 1 0 2 1 0 t 7 C 7;8 2 2 , Từ A(1;2), kẻ AK CD : x y 1 0 tại I (điểm K BC ). 2 5 Suy ra AK : x 1 y 2 0 x y 1 0 . x y 1 0 Tọa độ điểm I thỏa hệ: I 0;1 . x y 1 0 0 Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK tọa độ của K 1;0 . , 2 5 Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: x 1 y 4x 3 y 4 0 7 1 8
- 2 Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng , thì ( P) //( D ) hoặc ( P) ( D ) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P). Ta luôn có IH IA và IH AH . d D , P d I , P IH Mặt khác H P Trong mặt phẳng P , IH IA ; do đó maxIH = IA H A . Lúc này (P) ở vị trí (P0) vuông góc với IA tại A. Vectơ pháp tuyến của (P0) là n IA 6;0; 3 , cùng phương với v 2;0; 1 . Phương trình của mặt phẳng (P0) là: 2 x 4 1. z 1 2x - z - 9 = 0 . VII a Để ý rằng xy 1 x y 1 x 1 y 0 ; 0 yz 1 y z , và tương tự ta cũng có zx 1 z x 2 5 Vì vậy ta có: 1 1 1 1 x y z , x y z 0 xy 1 yz 1 zx 1 yz 1 zx 1 xy 1 0 x y z yz 1 zx+y xy z 1 z y x yz 1 zx y xy z z y x 1 5 z y yz 5 vv
- Ta có: AB 1;2 AB 5 . Phươn 0 g , trình 2 của 5 AB là: 2 x y 2 0 . I d : y x I t ; t . I là trung điểm của AC và BD nên ta có: C 2t 1; 2t , D 2t; 2t 2 . Mặt khác: S ABCD AB.CH 4 (CH: chiều cao) 0 4 , CH . 2 5 5 Ngoài ra: 4 5 8 8 2 | 6t 4 | 4 t 3 C 3 ; 3 , D 3 ; 3 d C ; AB CH 0 5 5 t 0 C 1;0 , D 0; ,2 5 5 8 8 2 0 Vậy tọa độ của C và D là C ; , D ; hoặc 3 3 3 3 C 1; 0 , D 0; 2 2 1 , 0 0 Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM. Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất. 0 Đường thẳng có phương trình tham số: , x 1 2t 2 5 y 1 t . z 2t Điểm M nên M 1 2t ;1 t ; 2t .
- AM 2 2 2t 4 t 2t 2 2 9t 2 20 3t 2 2 5 2 2 2 2 BM 4 2t 2 t 6 2t 9t 2 36t 56 3t 6 2 2 2 AM BM 3t 2 2 5 3t 6 2 2 5 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ u 3t; 2 5 và v 3t 6; 2 5 . 2 | u | 3t 2 2 5 Ta có 2 0 | v | 3t 6 2 5 2 , Suy ra AM BM | u | | v | và 2 5 u v 6; 4 5 | u v | 2 29 Mặt khác, với hai vectơ u , v ta luôn có | u | | v || u v | Như vậy AM BM 2 29 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u , v cùng hướng 0 3t 2 5 , t 1 3t 6 2 5 2 M 1; 0; 2 và min AM BM 2 29 . 5 Vậy khi M(1;0;2) thì minP = 2 11 29 0 , 2 5 VIIb 1,00 Vì a, b, c là ba cạnh tam giác a b c nên: b c a . c a b 0 , Đặt 5 a b ca x, y , a z x, y , z 0 x y z , y0 z x, z x 2 2 . Vế trái viết lại:
- a b ac 2a VT 3a c 3a b 2a b c x y z yz zx x y Ta có: 2z z x y z z x y z 2z x y x y z x y . x 2x y 2y 0 Tương tự: ; . y z x y z z x x y z , x y z 2 x y z 5 Do đó: 2. y z z x x y x y z 0 Tức là: 1 1 2 b c a 2 3a b 3a c 2a b c 3a c 3a b
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 năm 2011 khối B
7 p | 731 | 334
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 2
4 p | 539 | 231
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2010 khối B - Trường THPT Anh Sơn 2 (Mã đề 153)
5 p | 456 | 213
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 10
6 p | 384 | 91
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 1-4)
4 p | 223 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 2
7 p | 229 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 5-8)
4 p | 138 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 1
11 p | 142 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Mã đề 132)
7 p | 177 | 12
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
20 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A - Mã đề 132
6 p | 54 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 - Trường THPT Tây Thụy Anh
8 p | 79 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011
6 p | 105 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 khối A
6 p | 104 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011 có kèm đáp án
7 p | 102 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn