Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 197
lượt xem 13
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 197', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 197
- +ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012. Môn thi : TOÁN (ĐỀ 197 ) Câu 1 (2.0 điểm): Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 4m3 (m là tham số) có đồ thị là (Cm) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1. 2. Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. Câu 2 (2.0 điểm ) : 4 + 2sin 2 x 3 + − 2 3 = 2(cotg x + 1) . 1. Giải phương trình: 2 sin 2 x cos x x3 − y 3 + 3 y 2 − 3x − 2 = 0 2. Tìm m để hệ phương trình: có nghiệm thực. x2 + 1 − x2 − 3 2 y − y 2 + m = 0 Câu 3 (2.0 điểm): 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng (d) lần lượt có phương trình: x y +1 z − 2 = = (P): 2x − y − 2z − 2 = 0; (d): −1 2 1 1. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng ( d), cách mặt phẳng ( P) một khoảng bằng 2 và vắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3. 2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng (d) và tạo với mặt phẳng (P) một góc nhỏ nhất. Câu 4 (2.0 điểm): 1. Cho parabol (P): y = x2. Gọi (d) là tiếp tuyến của (P) tại điểm có hoành độ x = 2. Gọi (H) là hình giới hạn bởi (P), (d) và trục hoành. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra b ởi hình ( H) khi quay quanh trục Ox. 2. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: x2 + y2 + z2 ≤ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1 P= + + 1 + xy 1 + yz 1 + zx Câu 5 (2.0 điểm): 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, hãy lập phương trình tiếp tuyến chung của elip ( E): x2 y2 + = 1 và parabol (P): y2 = 12x. 8 6 12 1� � 2. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển Newton: �− x 4 − � 1 8 x� � −−−−−−−−−−−−− 0o−−−−−−−−−−−−− o
- ÑAÙP AÙN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012. Môn thi : TOÁN (ĐỀ 197) Điể Nội dung Câu m 1. Khi m = 1, hàm số có dạng: y = x3 − 3x2 + 4 + TXĐ: R + Sự biến thiên: y’ = 3x2 − 6x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2 Hàm số đồng biến trên: (−∞; 0) và (2; +∞ ) 0.25 Hàm số nghich biến trên: (0; 2) Hàm số đạt CĐ tại xCĐ = 0, yCĐ = 4; đạt CT tại xCT = 2, yCT = 0 y ” = 6x − 6 = 0 ⇔ x = 1 Đồ thị hàm số lồi trên (−∞; 1), lõm trên (1; +∞ ). Điểm uốn (1; 2) 3 4� 3� Giới hạn và tiệm cận: lim y = lim x �− + 3�= 1 0.25 � x x� x x LËp BBT: x 2 0 +∞ −∞ I − 0 y’ + 0 + 0.25 +∞ 4 y 0 −∞ §å thÞ: 0.25 x=0 2/. Ta có: y’ = 3x2 − 6mx = 0 ⇔ Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì m ≠ 0. 0.25 x = 2m uuu r 3 Giả sử hàm số có hai điểm cực trị là: A(0; 4m3), B(2m; 0) ⇒ AB = (2m; −4m ) 0.25 Trung điểm của đoạn AB là I(m; 2m3) Điều kiện để AB đối xứng nhau qua đường thẳng y = x là AB vuông góc với đường thẳng y = x và I thuộc đường thẳng y = x 0.25 2m − 4m3 = 0 2m 3 = m 2 Giải ra ta có: m = ;m=0 0.25 2 2 Kết hợp với điều kiện ta có: m = 2 II π 0.25 2/. Đk: x k 2
- Phương trình đã cho tương đương với: ( ) 4 3 1 + tg2 x + − 2 3 = 2cotg x sin 2 x 0.25 2(sin 2 x + cos 2 x) 2 � 3tg x + − 3 = 2cotg x sin x cos x � 3tg2 x + 2tg x − 3 = 0 π x = − + kπ tg x = − 3 3 ⇔ 0.25 1 π tg x = x = + kπ 3 6 π π KL: So sánh với điều kiện phương trình có nghiệm : x = + k ; k∈Z 0.25 6 2 x3 − y 3 + 3 y 2 − 3x − 2 = 0 (1) 2/. x2 + 1 − x2 − 3 2 y − y 2 + m = 0 (2) 0.25 2 1− x −1 x 1 0 Điều kiện: � � 0y2 2 y − y2 0 Đặt t = x + 1 ⇒ t∈[0; 2]; ta có (1) ⇔ t3 − 3t2 = y3 − 3y2. 0.25 Hàm số f(u) = u3 − 3u2 nghịch biến trên đoạn [0; 2] nên: 0.25 (1) ⇔ y = t ⇔ y = x + 1 ⇒ (2) ⇔ x 2 − 2 1 − x 2 + m = 0 Đặt v = 1 − x 2 ⇒ v∈[0; 1] ⇒ (2) ⇔ v2 + 2v − 1 = m. Hàm số g(v) = v2 + 2v − 1 đạt min g (v ) = −1; m a]x g (v) = 2 0.25 [ 0;1] [ 0;1 Vậy hệ phương trình có nghiệm khi và chỉ khi −1 ≤ m≤ 2 III x = −t 1/. Đường thẳng (∆ ) có phương trình tham số là: y = −1 + 2t ; t R 0.25 z =2+t Gọi tâm mặt cầu là I. Giả sử I(−t; −1 + 2t; 2+ t)∈(∆ ). Vì tâm mặt cầu cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 nên: 2 t= | −2t + 1 − 2t − 4 − 2t − 2 | | 6t + 5 | 3 0.25 d ( I ; ∆) = = = 3⇔ 7 3 3 t=− 3 0.25 � 2 1 8� 7 17 1 � � ⇒ Có hai tâm mặt cầu: I � ; ; �vᄉ I � ; − − ;− � � 3 3 3� 3 3 7� � Vì mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo đường tròn có bán kính bằng 4 nên mặt cầu có bán kính là R = 5.
- Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: 2 2 2 2 2 2 � 2� � 1� � 8� � 7 � � 17 � � 1 � 0.25 � + �+ � − �+ � − �= 25 vᄉ � − �+ � + �+ � + �= 25 x y z x y z � 3� � 3� � 3� � 3� � 3 � � 3� 2x + y + 1 = 0 r 2/. Đường thẳng (∆ ) có VTCP u = (−1;2;1) ; PTTQ: x+ z−2=0 0.25 r Mặt phẳng (P) có VTPT n = (2; −1; −2) | −2 − 2 − 2 | 6 Góc giữa đường thẳng (∆ ) và mặt phẳng (P) là: sin α = = 3 3. 6 0.25 6 3 ⇒ Góc giữa mặt phẳng (Q) và mặt phẳng (Q) cần tìm là cos α = 1 − = 9 3 Giả sử (Q) đi qua (∆ ) có dạng: m(2x + y + 1) + n(x + z − 2) = 0 (m2+ n2 > 0) ⇔ (2m + n)x + my + nz + m − 2n = 0 0.25 | 3m | 3 Vậy góc giữa (P) và (Q) là: cos α = = 3 3. 5m 2 + 2n 2 + 4mn ⇔ m2 + 2mn + n2 = 0 ⇔ (m + n)2 = 0 ⇔ m = −n. 0.25 Chọn m = 1, n = −1, ta có: mặt phẳng (Q) là: x + y − z + 3 = 0 1/. Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 2 là: y = 4x − 4 IV 0.25 2 2 �4 � Thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là: V = π � x dx − �x − 4) dx � � 2 (4 0.25 � � � � 0 1 � 5 2 16 2 � 16π x π � − ( x − 1)3 � = = 0.5 50 3 1 � 15 � �1 1� 1 2/. Ta có: [ (1 + xy ) + (1 + yz ) + (1 + zx) ] � + + �9 0.25 � + xy 1 + yz 1 + zx � 1 9 9 ۳�P 0.25 3 + xy + yz + zx 3 + x + y2 + z2 2 0.25 93 = ⇒P 62
- 3 Vậy GTNN là Pmin = khi x = y = z 0.25 2 1/. Giả sử đường thẳng (∆ ) có dạng: Ax + By + C = 0 (A2 + B2 > 0) (∆ ) là tiếp tuyến của (E) ⇔ 8A2 + 6B2 = C2 (1) 0.25 (∆ ) là tiếp tuyến của (P) ⇔ 12B2 = 4AC ⇔ 3B2 = AC (2) Thế (2) vào (1) ta có: C = 4A hoặc C = −2A. 0.25 Với C = −2A ⇒ A = B = 0 (loại) 2A Với C = 4A ⇒ B = V 3 ⇒ Đường thẳng đã cho có phương trình: 0.25 2A 23 Ax �+ =y۱+4 A 0 = x y40 3 3 23 y+4=0 Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm: x 0.25 3 12 12 k � 12 � 1 � � � 1� 1� k� (−1)12−k C12 � 4 + � Ta có: � 4 + − 1� = �− � 4 + � = x 1x x 0.25 � x � �� x � k =0 x� � � � i 12 k 12 k � (x ) 1 4 k −i � � = �−1) � �= � ( −1) C12Ck x � 12−k k i 4k −4i x −i 12−k k i ( C12 Ck x � � k =0 i =0 k =0 i =0 0.25 V 12 k = � (−1)12−k C12Ck x 4 k −5i � ki k =0 i =0 Ta chọn: i, k ∈N, 0 ≤ i ≤ k ≤ 12; 4k − 5i = 8 0.25 ⇒ i = 0, k = 2; i = 4 , k = 7; i = 8, k 12 2 0 7 4 12 8 Vậy hệ số cần tìm là: C12 .C2 − C12 .C7 + C12 .C12 = −27159 0.25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 năm 2011 khối B
7 p | 731 | 334
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 2
4 p | 539 | 231
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2010 khối B - Trường THPT Anh Sơn 2 (Mã đề 153)
5 p | 456 | 213
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 10
6 p | 384 | 91
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 1-4)
4 p | 223 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 2
7 p | 229 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 5-8)
4 p | 138 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 1
11 p | 143 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Mã đề 132)
7 p | 177 | 12
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
20 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A - Mã đề 132
6 p | 54 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 - Trường THPT Tây Thụy Anh
8 p | 79 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011
6 p | 105 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 khối A
6 p | 104 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011 có kèm đáp án
7 p | 102 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn