intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 57

Chia sẻ: Up Up | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

81
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 57', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 57

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 57) A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: ( 8 điểm) Câu 1: ( 2điểm) Cho hàm số y = 4x3 + mx2 – 3x 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m = 0. 2. Tìm m để hàm số có hai cực trị tại x1 và x2 thỏa x1 = - 4x2 Câu 2: (2điểm)  x  2 y  xy  0  1. Giải hệ phương trình:   x 1  4 y 1  2    2. Giải phương trình: cosx = 8sin3  x   6  Câu 3: (2điểm) 1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB. e2 dx  2. Tính tích phân A = x ln x.ln ex e Câu 4: (2 điểm) 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳngOxy và cắt được các đường thẳngAB; CD. a3 b3 c3   1 2. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa: 2 a  ab  b 2 b 2  bc  c 2 c 2  ca  a 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a + b + c B. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ chọn câu 5a hoặc 5b Câu 5a: Theo chương trình chuẩn: ( 2 điểm) 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A; cắt các trục tọa độ lần lượt tại I; J; K mà A là trực tâm của tam giác IJK. 2. Biết (D) và (D’) là hai đường thẳng song song. Lấy trên (D) 5 điểm và trên (D’) n điểm và nối các điểm ta được các tam giác. T ìm n để số tam giác lập được bằng 45. Câu 5b: Theo chương trình nâng cao: ( 2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (D): x – 3y – 4 = 0 và đường tròn (C): x2 + y2 – 4y = 0. Tìm M thuộc (D) và N thuộc (C) sao cho chúng đối xứng qua A(3;1). 2. Tìm m để bất phương trình: 52x – 5x+1 – 2m5x + m2 + 5m > 0 thỏa với mọi số thực x. -------- Hết -------
  2. BÀI GIẢI TÓM TẮT(ĐỀ 57) A.PHẦN CHUNG: Câu 1: 2. TXĐ: D = R - y’ = 12x2 + 2mx – 3 Ta có: ’ = m2 + 36 > 0 với mọi m, vậy luôn có cực trị   x1  4 x2  m 9  m Ta có:  x1  x2   2 6  1   x1 x2   4  Câu 2: x  1  x  2 y  xy  0 (1)   Điều kiện:  1.  1 y  4  x  1  4 y 1  2 (2)   x x Từ (1)    2  0  x = 4y y y 1 Nghiệm của hệ (2; ) 2   3   2. cosx = 8sin3  x    cosx = 3 s inx+cosx 6   3 3 sin 3 x  9 sin 2 xcosx +3 3 s inxcos 2 x  cos 3 x  cosx = 0 (3) Ta thấy cosx = 0 không là nghiêm (3)  3 3 tan 3 x  8 t an 2 x + 3 3 t anx = 0  t anx = 0  x = k Câu 3: 1.Theo định lý ba đường vuông góc BC  (SAC)  AN  BC và AN  SC AN  (SBC)  AN  MN Ta có: SA2 = SM.SB = SN.SC Vây MSN  CSB  TM là đường cao của tam giác STB  BN là đường cao của tam giác STB Theo định lý ba đường vuông góc, ta có AB  ST AB  (SAT) hay AB AT (đpcm) e2 e2 e2 dx d (ln x) 1 1  2. A     ln x  1  ln x d (ln x)  = x ln x (1  ln x ) e ln x (1  ln x )   e e 2 2 e e = ln(ln x) = 2ln2 – ln3  ln(1  ln x) e e Câu 4:      1. +) BA  (4;5;5) , CD  (3; 2; 0) , CA  (4;3; 6)          BA, CD   (10;15; 23)   BA, CD  .CA  0  đpcm        + Gọi (P) là mặt phẳng qua AB và (P)  (Oxy)  có VTPT n1   BA, k  = (5;- 4; 0)  
  3.  (P): 5x – 4y = 0     có VTPT n1  CD, k  = (-2;- 3; 0) + (Q) là mặt phẳng qua CD và (Q)  (Oxy)    (Q): 2x + 3y – 6 = 0 Ta có (D) = (P)(Q)  Phương trình của (D) a3 2a  b  2. Ta có: (1) 2 2 a  ab  b 3  3a3 ≥ (2a – b)(a2 + ab + b2)  a3 + b3 – a2b – ab2 ≥ 0  (a + b)(a – b)2  0. (h/n) b3 c3 2b  c 2c  a   Tương tự: 2 (2) , 2 (3) 2 2 b  bc  c c  ac  a 3 3 Cộng vế theo vế của ba bđt (1), (2) và (3) ta được: a3 b3 c3 abc 2 2  2 2 2 2 a  ab  b b  bc  c c  ca  a 3 Vậy: S ≤ 3  maxS = 3 khi a = b = c = 1 B. PHẦN TỰ CHỌN: Câu 5a: Theo chương trình chuẩn xyz 1. Ta có I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c)  ( P ) :    1 abc   IA  (4  a;5;6), JA  (4;5  b;6) Ta có   JK  (0; b; c ), IK  ( a; 0; c) 77  4 5 6 a   1  4 a b c   77  Ta có: 5b  6c  0  b   ptmp(P) 5 4a  6c  0  77   c  6   2.Ta có: n C5  5Cn = 45  n2 + 3n – 18 = 0  n = 3 2 2 Câu 5b: 1.M  (D)  M(3b+4;b)  N(2 – 3b;2 – b) N  (C)  (2 – 3b)2 + (2 – b)2 – 4(2 – b) = 0  b = 0;b = 6/5 Vậy có hai cặp điểm: M(4;0) và N(2;2) , M’(38/5;6/5) và N’(-8/5; 4/5) 2. Đặt X = 5x  X > 0 Bất phương trình đã cho trở thành: X2 + (5 + 2m)X + m2 + 5m > 0 (*) Bpt đã cho có nghiệm với mọi x khi và chỉ khi (*) có nghiệm với mọi X > 0  < 0 hoặc (*) có hai nghiệm X1 ≤ X2 ≤ 0 Từ đó suy ra m
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2