intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 38

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

36
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để học sinh xem xét đánh giá khả năng tiếp thu bài và nhận biết năng lực của bản thân về môn Vật lý, mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 38.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 38

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH ĐỀ SỐ 38 Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, ta có biểu thức: v2 v2 v 2g =α 0 2 -α 2 B. α2 =  - glv2. C.  = α2 +  D. α2 =  - l . 2 2 2 A. gl 2 . 0 0 0 Câu 2: Câu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng: A. Để có cộng hưởng thì tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ dao động. B. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức rất lớn. C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức cực đại. D. Cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. Câu 3: Một con lắc lò xo, khối lượng của vật bằng 2 kg dao động theo phương trình x  Acos(t+ ) . Cơ năng dao động E = 0,125 (J). Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v0 = 0,25 m/s và gia tốc a  6, 25 3(m / s) . Độ cứng của lò xo là: A. 150(N/m) B. 425(N/m) C. 625(N/m) D.100 (N/m) Câu 4: Chọn phát biểu sai: A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian như nhau. B. Dao động điều hòa là dao động tuân theo quy luật dạng sin hoặc cos. C. Dao động là chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng. D. Dao động của hệ chỉ xảy ra dưới tác dụng của nội lực gọi là dao động tự do. Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có tần số dao động riêng là 0,5Hz; khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Cho vật dao động điều hòa trên đoạn quỹ đạo 8cm. Thời gian lò xo bị nén trong 3 chu kì là
  2. A.1s B. 5s. C. 20s. D. 2s.  Câu 6: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x=6cos(5t - 4 ) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí có động năng bằng thế năng là 1 3 1 1 s. s. s. s. A. 15 B. 40 C. 60 D. 10 Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài 44 cm, được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối giữa hai thanh ray. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m. Lấy g = 9,8 m/s2. Con lắc dao động mạnh nhất khi tàu chạy thẳng đều với vận tốc: A. v = 10,7 km/h. B. v = 33,8 km/h. C. v = 106,5 km/h. D. v = 45 km/h. Câu 8: Một sóng cơ truyền trong m i trường với bước sóng 2m. ị trí c c điểm dao động lệch pha 4 so với ngu n là A. 2k + 1/4 (m) B. 2k ± 1/4 (m) C. k + 1/8 (m) D. 2k + 1/8 (m) Câu 9: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai ngu n kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách ngu n A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 24 cm/s. B. 36 cm/s. C. 12 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 10: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u  A cos(2ft   ) , trong đó A là biên độ sóng, f là tần số sóng. Với  là bước sóng. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử m i trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu. A. A. A.  .  .  . A. 4 B. 6 C.   A. . D. 2 Câu 11: Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A,B đều là nút) với tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A,B đều là nút) thì tần số phải là.
  3. A. 63Hz. B. 30Hz. C. 28Hz. D.58,8Hz. Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần A L R C B cảm.Biết UAM = 80V; UNB = 45 và độ lệch pha giữa uAN và M N uMB là 900, điện áp hiệu dụng giữa A và B có giá trị là : A. 35V B.100V C.69,5V D.60V Câu 13: Mạch RLC nối tiếp. Khi tần số của dòng điện là f thì ZL = 25(  ) và ZC = 75(  ) nhưng khi dòng điện trong mạch có tần số f0 thì cường độ hiệu dụng qua mạch có giá trị lớn nhất. Biểu thức giữa f0 và f là: A. f = 25 3 f0. B.f0 = 3 f. C.f0 = 25 3 f. D.f = 3 f0. Câu 14: Chọn câu sai khi nói về động cơ kh ng đ ng bộ ba pha: A. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha. B. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn. C. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện. D. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. Câu 15: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp g m điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó  A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.  B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
  4. C. trong mạch có cộng hưởng điện.  D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 16: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/(H), tụ có điện dung C = 10-4/(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U0.cos100t ( ). Để uRL lệch pha /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu? A. R = 100. B.R = 100 2 . C.R = 200. D.R = 300. Câu 17: Ưu điểm của động cơ kh ng đ ng bộ ba pha so với động cơ điện một chiều là gì? A. Có hiệu suất cao hơn. B. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện. C. Có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải. D.Có khả năng biến điện năng thành cơ năng. Câu 18: Một cuộn dây có điện trở thuần , hệ số tự cảm L. Mắc cuộn dây vào một hiệu điện thế một chiều 2 thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là ,24A. Mắc cuộn dây vào một điện áp xoay chiều có tần số 5 z gi trị hiệu dụng v thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là A. Khi mắc vào điện áp xoay chiều thì hệ số c ng suất của cuộn dây là A. 0,577 B.0,866 C.0,25 D.0,5 Câu 19: Trong mạng điện pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng điện qua hai pha kia như thế nào A. Có cường độ bằng cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên B. Có cường độ bằng cường độ cực đại, c ng chiều với dòng trên C. Có cường độ bằng 2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên
  5. D. Có cường độ bằng 2 cường độ cực đại, c ng chiều với dòng trên Câu 20: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dòng điện thì A. dung kh ng tăng. B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng. C. cường độ hiệu dụng giảm. D. cảm kháng giảm. Câu 21: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng g m cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung 5F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 5.10-6s. B. 2,5.10-6s. C.10.10-6s. D. 10-6s. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không 3.108m/s Câu 23: Hệ thống phát thanh g m: A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten ph t. B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten ph t. C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten ph t D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten ph t. Câu 24: Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai
  6. A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số. B. Năng lượng điện từ của mạch g m năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. C. Điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều  hòa theo thời gian lệch pha nhau 2 . D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm. Câu 25: Chọn phát biểu sai khi nói về nh s ng đơn sắc: A. Ánh s ng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc x c định trong mọi m i trường. B. Ánh s ng đơn sắc là ánh sáng có tần số x c định trong mọi m i trường. C. Ánh s ng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc. D. Ánh s ng đơn sắc là nh s ng có bước sóng x c định trong mọi môi trường. Câu 26: Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa nh s ng, c c khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ ,4 (μm) đến ,75(μm). Khoảng cách giữa hai khe là 0,5(mm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5(m). Chiều rộng của quang phổ bậc 2 thu được trên màn là A. 2,8(mm). B.2,1(mm). C.2,4(mm). D. 4,5(mm). Câu 27: Tính chất nổi bật của tia h ng ngoại là: A. Tác dụng nhiệt. B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. Tác dụng lên kính ảnh h ng ngoại. Câu 28: Chiếu đ ng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Y-âng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm,
  7. khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là: A. 12mm B.18mm C. 24mm D. 6mm Câu 29: Tính chất quan trọng nhất của tia ơnghen để phân biệt nó với tia tử ngoại và tia h ng ngoại là A. gây ion hoá các chất khí. B. làm phát quang nhiều chất. C. khả năng đâm xuyên lớn. D. tác dụng mạnh lên kính ảnh. Câu 30: Trong thí nghiệm của ecxơ, chiếu ánh sáng h quang tới tấm kẽm tích điện dương thì tấm kẽm không bị mất bớt điện tích dương vì A. electron bị bật ra khỏi tấm kẽm do nh s ng kích thích đều bị hút trở lại tấm kẽm. B. tấm kẽm thiếu electron nên ánh sáng không thể làm bật electron ra. C. bước sóng của ánh sáng chiếu tới lớn hơn giới hạn quang điện. D. năng lượng của photon chiếu tới chưa đủ lớn để làm bứt electron. Câu 31: Mạch điện g m một biến trở R `mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm.Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos100  t (V). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị R1 = 45W v R2 = 80W thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 80 W, công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng 250 W A. 80 2 W. B. 100 W. C. 3 . D. 250 W. Câu 32: Nguyên tử hiđt ở trạng th i cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđr phải hấp thụ một ph t n có năng lượng A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV. Câu 33: Một tế bào quang điện hoạt động, có dòng quang điện bão hoà là 2A. Biết hiệu suất quang điện là 0,8% và e=1,6.10-19 C. Số phôtôn chiếu tới catốt trong bốn giây là
  8. A. 6,625.1015 B.6,25.1015 C.1,56.1015 D.1,28.1015 Câu 34: Sự phát sáng của............... khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp gọi là sự lân quang. Ánh sáng lân quang có thể.................. sau khi tắt ánh sáng kích thích. Hãy chọn các cụm từ sau đây điện vào chỗ trống? A. Các tinh thể; t n tại rất lâu B. Các chất khí; tắt rất nhanh C. Các tinh thể; tắt rất nhanh D. C c hơi; t n tại rất lâu Câu 35: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f1 , Vạch có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần số f 2 . Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sat với vạch có tần số f 2 . sẽ có tần số bao nhiêu f1 f 2 f1 f 2 A. f1 + f 2 B. f1 . f 2 C. f1  f 2 D. f1  f 2 Câu 36: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt  có khối lượng m. Tỷ số động năng của hạt nhân B và động năng hạt  ngay sau phân rã bằng 2 2 mB m  m   mB      B. mB C.  B   m  m m A. D. Câu 37: Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Tia  ion hóa không khí rất mạnh. B. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư. C. Khi đi qua điện trờng giữa hai bản của tụ điện tia ỏ bị lệch về phía bản âm. 4 D. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 2 He . Câu 38: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
  9. A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. Câu 39: Sau mỗi giờ số nguyên tử của đ ng vị phóng xạ cô ban giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của cô ban là: A. 39s-1 B.0,038h-1 C.239s D.139s-1 Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân: 1T  1 D  0 n  a . Biết độ hụt khối của các hạt 3 2 1 nhân Triti m1= , 87(u), Đơtơri m2 = 0,0024(u), hạt  m3 = 0,0305(u). Cho MeV ( 2 ) 1(u) = 931 c năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là : A. 20,6 (MeV) B.38,72(MeV) C.16,08(MeV) D.18,06(MeV) Câu 41: Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp B. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp Câu 42: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ A. Do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng B. Do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra. C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của ngu n sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ ngu n sáng.
  10. D. G m một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím Câu 43: Cho e = -1,6.10-19 C; c = 3.108 m/s; h = 6,625.10-34 Js. Một ống ơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10-11 m. Bỏ qua động năng của electron bắn ra từ catốt. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là A. 33 kV B. 18 kV C. 25kV D. 21 kV Câu 44: Mạch điện xoay chiều g m điện trở thuần R=30(  ) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u= U 2cos(100 t ) (V), điện áp  hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 6 . Dòng điện trong mạch lệch pha ` 6 so  với u và lệch pha ` 3 so với uD. điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá trị A. 60 2 (V) B. 60 3 (V) C. 90 (V) D. 30 6 (V) Câu 45: Nhìn vào một kính lọc sắc của máy ảnh, ta thấy nó có màu vàng. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Kính đó kh ng hấp thụ ánh sáng da cam, hấp thụ nh s ng đỏ. B. Kính đó kh ng hấp thụ nh s ng đỏ C. Kính đó cho qua hầu hết ánh sáng vàng, hấp thụ hầu hết các ánh sáng còn lại. D. Kính đó hấp thụ ánh sáng da cam, không hấp thụ nh s ng đỏ. Câu 46: Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan s t được trên màn là A. 7 B. 9 C. 11 D. 13 Câu 47: Cho phản ứng hạt nhân: ` 1 H 1 H 2 He  n  17,6MeV . Cho số Avogadro NA 2 3 4 = 6,02.1023 mol-1. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 gam heli là A. 4,24.1011 J B. 6,20.1010 J C. 4,24.1010 J D. 4,24.1010 J
  11. 2 0 Câu 48: Khi chiếu bức xạ có `  = ` 3 vào katôt của tế bào quang điện thì Uh = - 1,8V. Công thoát của kim loại làm katôt là A. 1,8eV B. 4,5eV C. 2,7eV D. 3,6eV Câu 49: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn h i dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây kh ng dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 12 m/s B. 16 m/s C. 8 m/s D. 4 m/s Câu 50: Giả sử có con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ v = c 2 đối với Tr i Đất (với c là tốc độ ánh sáng trong chân kh ng). Khi đ ng h trên con tàu đó chạy được h thì đ ng h trên Tr i Đất chạy được A. 1,155h B. 0,866h C. 1,000h D. 1,203h.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2