intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 76

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

48
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập và đánh giá năng lực trước kì thi Đại học môn Vật lý. Mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 76. Mong rằng bạn sẽ có được điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 76

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH - ĐỀ SỐ 76 Câu 1: Một dao động điều hoà có phương trình x  4cos(4t)cm . Trong khoảng thời gian từ lúc t1 = 0,5s đến t2 = 0,625s A. Động năng chuyển hoá thành thế năng B. Thế năng chuyển hoá thành động năng C. Thế năng và động năng bằng nhau D.không kết luận được Câu 2: Trong thí nghiệm Young, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có λ = 0,52μm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc khác có bước sóng λ’ thì khoảng vân tăng thêm 1,3 lần. Bước sóng λ’ bằng: A. 0,4 μm B. 0,68μm C. 4μm D. 6,8μm Câu 3: Trong mạch dao động LC có dao động tự do với   10rad / s . Điện tích cực đại trên tụ là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-9A thì điện tích trên tụ điện là: A. 4.106 C B. 6.1010 C C. 2.1010 C D. 8.1010 C Câu 4: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Young có khoảng cách a = 0,8mm và cách màn là D = 1,2m. Hỏi trong vùng giao thoa có độ rộng 10mm (ở hai bên vân sáng trung tâm và cách đều vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm. A. 5 B. 4. C. 3 D. 6 Câu 5: ạch thứ hai của d y Laiman có bước sóng là 0,1026 m. Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên t idro từ trạng thái cơ -18 bản là 2,176.10 . T nh bước sóng ngắn nh t của vạch quang ph trong d y Pasen. A. 0,482µm B. 0,725µm C. 0,832µm D. 0,866µm Câu 6: Chiếu một bức xạ điện từ có   0,4m lên bề mặt catôt của tế bào quang điện. Dùng màn chăn tách ra một chùm hẹp các electron và hướng chúng vào từ   trường đều B  v0 max có B = 10-4T. Thì quỹ đạo là đường tròn R = 2cm. Giới hạn quang điện 0 (m) bằng: A. 0,45 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,7 Câu 6: Trong các trạng thái dừng của nguyên t thì: A. hạt nhân nguyên t không dao động. B. mọi eletron không chuyển động quanh hạt nhân. C. electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nh t có thể. D. nguyên t không bức xạ. Câu 7: Mạch điện RLC nối tiếp nhau, với R thay đ i được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=200 2 cos(100t)V thì mạch có tính cảm kháng. Thay đ i R đến lúc công su t trên mạch đạt giá trị cực đại, thì biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn R là: A. uR = 200cos(100t - π/4) . B. uR = 200cos(100t + π/4) .
  2. C. uR = 200cos(100t)V. D. uR = 200 2 cos(100t – π/4) . Câu 6: Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết R thay đ i được, L = 0,8/ H, C = 10-4/ F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos(100t). Để uRL lệch pha /2 so với u thì giá trị của R là A. R = 20. B. R = 40. C. R = 48. D. R = 140. Câu 7: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R  1000 2 , một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2H và một tụ điện có điện dung C = 10-6F. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có gia trị hiệu dụng không đ i có tần số góc  thay d i được. Để giá trị hiệu dụng của điện áp hai đầu tụ điện cực đại thì giá trị của  là A. 103 rad/s. B. 707,1 rad/s. C. 2,5.105 rad/s. D. 500 rad/s. Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Sau thời gian 3,25s kể từ thời điểm vật ở biên âm nó đi được qu ng đường 78cm. Vận tốc cực đại của vật bằng A. 24π cm/s. B. 12,48 cm/s. C. 12π cm/s. D. 6π cm/s. Câu 9: Phản hạt của electron là: A. Phôtôn B. Leptôn C. Pôzitrôn D. Nơtrinô Câu 10: Một ch t điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động t ng hợp và dao động thành phần thứ nh t có biên độ A  4 6cm và A1  4 2cm , đồng thời chúng lệch pha nhau π/6. Biên độ của dao động thành phần thứ hai là A. A2  4 5cm . B. A2  4 4cm . C. A2  4 2cm . D. A2  4,14cm . Câu 11: Đặt một điện áp u = U0cos(t) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm. Gọi U là điện áp hiệu dụng; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện qua mạch. Hệ thức liên lạc nào dưới đây là sai? U 0 I0 U I u 2 i2 A.   0. B.   2. C. 2  2  0. D. U I U 0 I0 U 0 I0 u 2 i2 2  2 1 U 0 I0 Câu 12: Để một dao động không tắt dần ta cần: A. tác dụng vào vật một lực không đ i B. bôi trơn động cơ để giảm ma sát C. tác dụng vào hệ một ngoại lực tuần hoàn D. ban đầu cần cung c p nhiều năng lượng bù lại phần đ m t
  3. Câu 13: Một vật dao động với phương trình x  1, 25cos(20t   )(m) . Vận tốc tại vị tr mà động năng của vật nhỏ hơn thế năng 3 lần là: A. 25m/s B. 12,5m/s C. 10m/s D.7,5m/s Câu 14: Cho 2 nguồn sóng u1  4.cos2 t(cm) và u1  4.sin  2 t+ / 2  (cm) , với vận tốc sóng là 5cm/s. Phương trình sóng tại điểm M cách 2 nguồn lần lượt d1, d2.  d 2  d1   d 2  d1  A. 8.cos    .cos  2 t-  (cm) B.  5   5   d d   d d   8.cos   2 1  .sin  2 t- 2 1   (cm)  5   5 2  d d    d d  C. 8.sin   2 1 +  .cos  2 t- 2 1  (cm) D. Cả A, B, C đều đúng  5 2  5  Câu 15: Cho các bức xạ có tần số f1 = 1,152.1015 Hz; f2 = 1,152.1014 Hz; f3 = 4.1015 Hz; f4 = 1,055.1015 Hz chiếu lần lượt vào một quả cầu làm bằng bạc (có A = 4,77eV), thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với bức xạ nào? A. f2; f4; B. f1; f2; f3. C. f1. D. f1; f3. Câu 16: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u  u0 sin 2  ft  x /   cm  . Vận tốc dao động cực đại của phần t môi trường lớn g p 2 lần vận tốc truyền sóng nếu: u0 u0 A.    B.    C.   u0 D.   2u0 4 2 Câu 17: Một đèn mắc vào mạch điện xoay chiều 220V-50Hz, hiệu điện thế mồi của đèn là 110 2 V. Biết trong một chu kỳ đèn sáng hai lần và tắt hai lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là bao nhiêu? 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 150 50 300 100 Câu 18: Người ta cần tải đi một công su t 1MW từ máy phát điện về nơi tiêu thụ. Dùng 2 công tơ điện đặt ở máy biến áp tăng áp và ở đầu nới tiêu thị thì th y số chỉ của chúng chênh lệch mỗi ngày đêm 216kWh. Tỷ lệ hao phí do truyền tải điện năng là: A. 90% B. 0.9% C. 0,09% D. T t cả đều sai Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u  220 2.cos(t ) (V). Biết R=200Ω. Khi ω thay đ i thì công su t tiêu thụ cực đại của mạch là bao nhiêu? A. 440W B. 484W C. 220W D. 242W 1 103 Câu 20: Cho mạch điện như hình vẽ, UAB = 80 v , f=50Hz, L  ( H ); C  (F ) .  6 Khi công su t tiêu thụ P trên R đạt cực đại thì R và P có giá trị :
  4. A. 40 Ω , 160W B. 40 Ω , 80W C. 60 Ω , 80W D. 60 Ω ,160W Câu 21: Trong mạch điện RLC, nếu tần số f và điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều không đ i thì khi R thay đ i ta sẽ có. A.UL/UR= const B. UC/UR=const C. UCUL=const D. UL/UC= const Câu 22: Giảm điện áp giữa 2 đầu dây của trạm phát điện xuống 3 lần , công su t truyền đi không đ i thì khối lượng của dây dẫn phải thay đ i như thế nào mà vẫn đảm bảo công su t hao phí của dây không đ i : A.Giảm 3 lần B.Tăng 9 lần C.Giảm 9 lần D.Tăng 3 lần Câu 23: Cho mạch điện thu sóng vô tuyến gồm 1 cuộn cảm L=2µH và 2 tụ điện C1>C2. Bước sóng mà vô tuyến thu được khi 2 tụ mắc nối tiếp và song song lần lượt là λ1= 1, 2 6 (m) và λ2=6π (m).Điện dung của các bản tụ là: A. C1= 30 pF và C2=10pF B. C1= 20 pF và C2=10pF C. C1= 30 pF và C2=20pF D. C1= 40 pF và C2=20pF Câu 24: Một mạch dao động gồm 1 tụ điện 4200 pFvà một cuộn cảm có độ tự cảm 275 , điện trở thuần là 0,5Ω. ỏi phải cung c p cho mạch 1 công su t bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V. Chọn đáp án đúng : A. P = 513 µW B. P = 2,15 mW C. P = 1,34 mW D. P = 137 µW Câu 25: Khoảng cách từ hai khe Young đến màn E là 2m, nguồn sáng S cách đều hai khe và cách mặt phẳng chứa hai khe là 0,1m. Nếu nguồn sáng S và và màn E cố định dời hai khe theo phương song song với màn E một đoạn 2mm về phía trên thì hệ vân màn sẽ di chuyển như thế nào: A. Dời về phía trên một đoạn 4,2cm B. Dời về ph a dưới một đoạn 4,2cm C. Dời về phía trên một đoạn 4 cm D. Dời về ph a dưới một đoạn 4 cm Câu 26: Cho công su t của nguồn bức xạ có bước sóng là 300nm là P = 1W, cường độ dòng quang điện bão hoà là I = 4,8mA. Hiệu su t lượng t là: A. 1% B. 0.02% C. 0,2% D.2% Câu 27: Khi kích thích nguyên t hidro ở trạng thái cơ bản bằng việc h p thụ phôtôn có năng lượng thích hợp. Bán kính quỹ đạo dừng của e tăng lên 16 lần, số các bức xạ khả dĩ mà nguyên t hidro có thể phát ra là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 10 Câu 28: Cho các đặc điểm sau:
  5. I- Bước sóng ngắn nh t II- Ion hóa môi trường mạnh nh t III- Có tác dụng sinh lý mạnh nh t IV- Mang năng lượng cao nh t Đặc điểm nào sau đây là đúng khi so sánh tia γ và các loại tia phóng xạ khác? A. I, II, III, IV B. II, III, IV C. I, III, IV D. III, IV Câu 29: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(4πt + π/2)cm, trong đó t đo bằng giây. Khoảng thời gian trong một chu kỳ đầu tiên vận tốc và li độ đồng thời nhận giá trị dương là A. 0,125s < t < 0,25s. B. 0,25s < t < 0,375s. C. 0 < t < 0,125s. D. 0,375s < t < 0,5s. Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân sau: . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi t ng hợp được 4 gam heli bằng: A. B. C. D. Câu 31: Một ngôi mộ c vừa mới khai quật. Một mẫu ván quan tài của nó chứa 50g Cacbon có độ phân rã 457 phân rã/phút (Chỉ có C14 là phóng xạ). Biết rằng độ phóng xạ của cây cối đang sống vào khoảng 3000 phân rã/phút tính trên 200g Cacbon. Chu kỳ bán rã của C14 khoảng 5600 năm. Tu i của ngôi mộ c đó là bao nhiêu? A. 9190 năm B. 15200 năm C. 2200 năm D. 4000 năm Câu 32: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số 2f, 4f, 6f vào catot của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của e-quang điện lần lượt là 2v, 4v, kv. Xác định k: A. 7 B.28 C. 2 7 D. 7 Câu 33: Một lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật m=100g, vật dao động điều hòa theo tần số f= 5 z ,có cơ năng là 0.08 (l y g=10m/s2). Tìm tỷ số động năng và thế năng của vật tại li độ x=2cm là: A. 3 B. 1/3 C. 2 D. 1/2 Câu 34: Một sợi dây cao su AB=80 cm căng , có đầu A cố định, đầu B dao động với tần số f=100Hz, biên độ sóng là 2 cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 32 m/s. PT sóng của điểm M trên dây cách đầu A 1 đoạn d (m)là: A. um= 4cos(6,25d)sin(100t-5)cm B. um= 4sin(6,25d)cos(200t- 5)cm C. um= 4sin(6,25d)cos(200t+5)cm D. um= 2sin(6,25d)cos(200t- 5)cm. Câu 35: Khi mắc lần lượt R, L, C vào một điện áp xoay chiều n định, thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm RLC nối tiếp vào điện áp trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng A. 6A B. 1,2A C. 3 2A D. 1,25A
  6. Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo giãn 4(cm). Bỏ qua mọi ma sát, l y g=  2  10(m / s 2 ). Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì th y thời gian lò xo bị nén trong một chu kì bằng 0,1(s). Biên độ dao động của vật là: A. 4 2 (cm). B.4(cm). C.6(cm). D.8(cm). Câu 37: Mạch dao động LC l tưởng dao động với chu kì riêng T = 1ms, điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U0 = 100 , cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0 = 0,02A. Điện dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây lần lượt là A. C = 7,9.10-3F và L = 3,2.10-8H. B. -8 -3 C. C = 3,2.10 F và L = 7,9.10 H. D. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của dao động điện từ trong mạch dao động LC l tưởng? A. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số g p đôi tần số dao động riêng của mạch. B. Năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn dây chuyển hóa lẫn nhau. 1 C. Cứ sau thời gian bằng chu kì dao động, năng lượng điện trường và năng 4 lượng từ trường lại bằng nhau. D. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại. Câu 39: Một sóng cơ có bước sóng , tần số f và biên độ a không đ i, lan truyền 7 trên một đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn . Tại một thời 3 điểm nào đó, tốc độ dao động của M bằng 2fa, lúc đó tốc độ dao động của điểm N bằng A. 2fA B. fA C. 0. D. 3fA Câu 40: Chọn phát biểu đúng: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng mà sau khi đi qua lăng k nh không bị lệch về đáy của lăng k nh. B. Trong chân không, tần số của ánh sáng đỏ và tần số của ánh sáng t m là như nhau. C. Trong t t cả các môi trường trong suốt, ánh sáng tím truyền đi với tốc độ nhỏ hơn ánh sáng đỏ. D. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng thay đ i khi đi qua các môi trường trong suốt khác nhau. Câu 41: Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, c p cho vật nặng một vận tốc có độ lớn 10cm/s dọc theo trục lò xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đó vật cách vị trí cân bằng A. 1,25cm. B. 4cm. C. 2,5cm. D. 5cm.
  7. Câu 42: Đặt vào hai đầu một cuộn dây điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100cos(100t) (V) thì dòng điện qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng bằng 2A và sau thời gian 1 giờ, nhiệt lượng tỏa ra trên cuộn dây là 36.104J. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây là   A. i = 2 2cos(100t + ) (A). B. i = 2 2cos(100t + ) (A). 4 3   C. i = 2 2cos(100t - ) (A). D. i = 2 2cos(100t - ) (A). 3 4 Câu 43: ai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 3cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động t ng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào? A. x = 8cm và chuyển động ngược chiều dương. B. x = 0 và chuyển động ngược chiều dương. C. x = 4 3cm và chuyển động theo chiều dương. D. x = 2 3 cm và chuyển động theo chiều dương. Câu 44: Một bóng đèn sáng khi điện áp giữa hai cực A và B của nó đạt U AB ≥ 100 . Đặt vào hai cực của đèn một điện áp xoay chiều u=200 cos (100  t+  ) V. 6 Tính thời gian trung bình đèn sáng trong một phút? A. 40s B.30s C.20s D.45s Câu 45: R, L, C mắc nối tiếp uAB = 200 2 cos100t V. Hệ số công su t của toàn mạch là cos1 = 0,6 và hệ số công su t của đoạn mạch AN R L N C là cos2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng? A B A. UAN = 96V B. UAN = 72V V C. UAN = 90V D. UAN = 150V Câu 46:. Trong hiện tượng quang-phát quang, sự h p thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến : A. Sự giải phóng một electron tự do B. Sự giải phóng một electron liên kết C. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống D. Sự phát ra một photon khác Câu 47: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/3, qu ng đường nhỏ nh t mà vật có thể đi được là A. ( 3 - 1)A B. A C. A. 3 D. A.(2 - 2)
  8. Câu 48: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đ i có phương trình sóng tại nguồn O là: u = Acos(t - /2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t = 0,5/ có ly độ 3 (cm). Biên độ sóng A là: A. 2 cm B. 2 3 (cm) C. 4 (cm) D. 3 (cm) Câu 49: Điều nào sau đây sai khi nói về Laze: A.Tia laze là chùm sáng song song, có cường độ lớn. B.Nguyên tắc hoạt động của laze là dựa trên hiện tượng phát xạ cảm ứng. C.Tia laze được dùng trong các đầu đọc đĩa CD, bút trỏ bảng, … D.Khi một photon có năng lượng b t kỳ bay lướt qua một nguyên t đang ở trạng thái kích thích thì nguyên t phát ra một photon có năng lượng b t kỳ. Câu 50: Chọn phương án sai khi nói về các tiên đề của Bo. A. Nguyên t chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định. B. Trạng thái dừng có năng lượng càng th p thì càng bền vững, trạng thái dừng có năng lượng càng cao thì càng kém bền vững. C. Nguyên t bao giờ cũng có xu hướng chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng th p hơn. D. Khi nguyên t chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em (En > Em) thì nguyên t phát ra 1 phôtôn có năng lượng nhỏ hơn hoặc bằng En – Em.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1