Đề thi thử ĐH Hóa 12 năm 2014 - THPT Phan Bội châu
lượt xem 9
download
Để chuẩn bị hành trang bước vào kỳ thi quan trọng sắp tới đề thi thử Đại học môn Hóa học của trường THPT Phan Bội Châu dành cho các bạn thí sinh nhằm củng cố và trau dồi kiến thức. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH Hóa 12 năm 2014 - THPT Phan Bội châu
- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT PHAN BỘI MÔN: HÓA HỌC LỚP 12 - NĂM 2014 CHÂU (Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm) Họ và tên ............................................................................. Mã đề thi :123 Số báo danh ......................................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu =64; Zn = 65; Sn = 119 ; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Cr = 52 ; ĐỀ CHÍNH THỨC Câu1:Cho biết số thứ tự nguyên tử Z (số hiệu nguyên tử) của các nguyên tố: S, Cl, Ar, K, Ca lần lượt là: 16, 17, 18, 19, 20. Thứ tự bán kính tăng dần các ion, nguyên tử sau: (I): S2-; (II): Cl-; (III): Ar; (IV): K+; (V): Ca2+.là: A.(I) < (II) < (III) < (IV) < (V) B. (V) < (IV) < (III) < (II) < (I) C. (V) < (IV) < (III)
- 6 CO2 + 6 H2O + 673 kcal → C6H12O6 + 6 O2 Nếu có một cây xanh với tổng diện tích lá 100 dm2, mỗi dm2 nhận được 3000 cal năng lượng mặt trời trong 1 giờ và chỉ có 10% năng lượng đó tham gia phản ứng tổng hợp glucozo, thì trong 10 giờ có bao nhiêu gam glucozo được tạo thành? . Hãy chọn đáp số đúng. A. 80,24 g B. 86,20 g C. 91,52 g D. 101,80 g Câu 5: Cho m(g) hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc) . Giá trị của m là A. 1,66 g. B. 1,72 g. C. 1,2 g. D. 1,56 g. Câu 6: Tên quốc tế (theo IUPAC) của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là A. 3-etyl hexan-5-ol. B. 3-etyl butan-2-ol. C. 3-metyl pentan-2-ol. D. 2-etyl butan-3-ol. Câu 7: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X1. Hoà tan chất rắn X1 vào nước thu được dung dịch Y1 và chất rắn E1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 thu được kết tủa F1. Hoà tan E1 vào dung dịch NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G1. Cho G1 vào dung dịch AgNO3 dư (Coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là A. 7. B. 8. C. 6. D. 9. Câu 8: Cho 0,896 lít Cl2 (đktc) hấp thụ hết vào dung dịch X chứa 0,06 mol NaCl; 0,04 mol Na2SO3 và 0,05 mol Na2CO3. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m(g) muối khan. Giá trị của m là : A. 21,6g. B. 16,69g. C. 14,93g. D. 13,87g. Câu 9: Cho 1,792 lít hỗn hợp X gồm: propin, H2 (ở đktc, tỉ khối của X so với H2 bằng 65/8) đi qua xúc tác nung nóng trong bình kín thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối của Y so với He bằng a. Y làm mất màu vừa đủ 160 gam nước brom 2%. Giá trị của a là : A.21,66 B. 32,58 C. 10,83 D. 8,125 Câu 10: Hòa tan 6 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0.02 mol NO, 0.02 mol N2O. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 25,4 gam muối khan. Số mol HNO3 bị khử: A. 0.08 B. 0.06 C. 0.09 D. 0.07
- Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X gồm tristearin, tripanmitin và các axit béo tự do tương ứng. Sau phản ứng thu được 13,44 lít (đktc) CO2 và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X (H=90%) thu được khối lượng glixerol là : A. 0,92 gam. B. 2,484 gam. C. 0,828 gam. D. 1,656 gam. Câu 12: Hòa tan hỗn hợp (Al, Ba tỉ lệ mol 1:1,5) trong nước dư thu được dung dịch A và 8,064 lít H2 (đktc). Thêm V ml H2SO4 1M vào A, sau phản ứng thu được 45,84 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là: A. 342ml B. 427,5ml C. 384,75 ml D. 285,0 ml Câu 13:Cho sơ đồ phản ứng sau: A → B (ancol bậc 1) → C →D (ancol bậc 2) → E → F (ancol bậc 3). Biết A có công thức phân tử C5H11Cl. Tên gọi của A là A. 1-clo-2-metylbutan B. 2-clo-3-metylbutan C. 1-clo-3-metylbutan D. 1-clopentan Câu 14: Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của Sắt với Cacbon và Sắt phế liệu chỉ gồm Sắt, Cacbon và Fe2O3. Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martanh là: 0 Fe2O3 + 3C ⎯⎯ 2 Fe + 3CO ↑ t → Khối lượng Sắt phế liệu (chứa 40% Fe2O3, 1%C) cần dùng để khi luyện với 6 tấn gang 5%C trong lò luyện thép Martanh, nhằm thu được loại thép 1%C, là: A. 1,82 tấn B. 2,73 tấn C. 1,98 tấn D. 2,93 tấn Câu 15: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là: A. 1,008 lít. B. 0,672 lít. C. 2,016 lít. D. 1,344 lít. Câu 16. Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng; (c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư; (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4;(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2; (g) Đốt Ag2S trong không khí; (h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng thép. Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
- Câu 17: Cho các phát biểu sau: (a). Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axít (b). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính (c). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí (d). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin. Số phát biểu đúng là : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18. Cho các phát biểu sau: 1. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học. 2. Trong y khoa, ozon được dùng chữa sâu răng. 3. Fomalin được dùng để ngâm xác động vật. 4. Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh. 5. Naphtalen được dùng làm chất chống gián. 6. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. 7. Khí CO2 được dùng để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm. Số phát biểu đúng là: A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 + - Câu 19: Hai ion X và Y đều có cấu hình electron của khí hiếm Ar (Z=18). Cho các nhận xét sau: (1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điện của Y là 4 (2) Oxit cao nhất của Y là oxit axit, còn oxit cao nhất của X là oxit bazơ (3) Hiđroxit tương ứng của X là bazơ mạnh, còn hiđroxit tương ứng của Y là axit yếu (4) Bán kính của ion Y- lớn hơn bán kính của ion X+ (5) X ở chu kì 3, còn Y ở chu kì 4 (6) Hợp chất khí của Y với hiđro tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng phenolphtalein (7) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y (8) Trong hợp chất Y có các số oxi hoá là -1, +1, +3, + 5 và +7 Số nhận xét đúng là : A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
- Câu 20. Hỗn hợp X gồm 1 este đơn chức không no 1 nối đôi và 1 este no đơn chức mạch hở. Đốt cháy 0,15 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào bình chứa đ Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 23,9 gam và có 40 gam kết tủa. CTPT của 2 este là: A.C2H4O2 , C3H4O2 B. C2H4O2 , C4H6O2 C.C2H4O2 , C5H8O2 D.C3H6O2 , C5H8 O2 Câu 21: Dẫn 11,2 lít (đktc) hh X gồm CO và CO2 (có tỉ khối so với H2 bằng 15,6) qua ống đựng hh chất rắn gồm CuO, Fe2O3 nung nóng, thu được hh khí Y (có tỉ khối so với H2 bằng 18). Khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng đã giảm đi so với ban đầu là A. 1,6 gam. B. 3,2 gam. C. 2,4 gam. D. 4,8 gam. Câu 22. Trong số các câu sau: a) Các chất: amoniac, cacbonđioxit, hiđro, ancol metylic đều khử được đồng (II) oxit khi nung nóng. b) Propen và xiclopropan khi cộng brom đều cho cùng một sản phẩm. c) Các chất rắn: kẽm hiđroxit, nhôm hiđroxit, bạc clorua đều tan được trong dung dịch amoniac đậm đặc. d) Khi cho dung dịch natri stearat vào dung dịch canxi hiđrocacbonat có kết tủa tạo thành. e) Stiren và toluen đều có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường. Số câu đúng là : A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 23: Dãy chuyển hóa nào sau đây không đúng ? A. C2H2 ⎯⎯⎯⎯ X3 ⎯⎯⎯ C6H6Cl6 C 600 C → o + Cl ,as → 2 B. Toluen ⎯⎯⎯⎯⎯ X4 ⎯⎯⎯⎯ ancol + Br , as, t C 2 o → + NaOH,t → o ho ¹ t tÝnh benzylic C. Benzen ⎯⎯⎯⎯⎯ X1 ⎯⎯⎯⎯ m-bromnitrobenzen D. C3H6 ⎯⎯⎯⎯→ X2 HONO / H SO2 → Br / Fe,t 2 4 → 2 o + Cl ,450 C 2 o ⎯⎯⎯⎯ propan-1,2-điol + NaOH,t → o Câu 24: Hoà tan m(g) hỗn hợp X gồm đạm Ure và NH4NO3 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 9 gam kết tủa và thoát ra 4,256 lít khí (đktc) . Phần trăm khối lượng của Ure trong X là A. 12,91%. B. 83,67%. C. 91,53%. D. 87,09%. Câu 25: Cho hỗn hợp hơi gồm HCHO (x mol) và C2H2 (y mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Mối liên hệ giữa x, y và m:
- A. m = 432x + 287y B. m = 432x + 143,5y C. m = 216x + 143,5y D. m = 216x + 287 y Câu 26: Hòa tan hỗn hợp Ba,Al vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan duy nhất và 12,544 (l) H2 , không còn chất rắn không tan. Thổi CO2 dư vào dung dịch A, thu được kết tủa B và dung dịch C. Đun dung dịch C đến phản ứng kết thúc, thu được kết tủa D. Lấy kết tủa B trộn với kết tủa D rồi đem đun nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E. Khối lượng E: A. 38,76 gam B. 38,25 gam C.35,7gam D.39,57 gam Câu 27. Trong số các chất: toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit, naphtalen, p-xilen, cumen, p-crezol,số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là A. 7 B. 6 C. 9 D. 8 Câu 28: Chia m gam hỗn hợp G gồm: 0,01 mol fomanđehit; 0,02 mol anđehit oxalic; 0,04 mol axit acrylic; 0,02 mol Vinyl fomat thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Cho vào AgNO3/NH3 (dư, đun nóng) thu được a gam Ag. Phần 2: Làm mất màu vừa đủ b lít nước Br2 0,5M. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, giá trị của a, b lần lượt là A. 10,8 và 0,14 B. 10,8 và 0,16 C. 8,64 và 0,16 D. 8,64 và 0,14 Câu 29: Khi thủy phân một octanpetit X có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe- Tyr-Gly thì thu được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly? A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư sinh ra 178 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, dẫn sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa tạo thành là m(g). Giá trị của m là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 130. B. 180. C. 240. D. 150 Câu 31: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 78,4 lít hỗn hợp khí X(đo đktc) gồm khí CO, CO2, H2. Khử hết 1/2 hỗn hợp X bằng CuO dư nung nóng thu được chất rắn Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng thu được 22,4lít (đo đktc) khí NO( sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm thể tích khí CO trong X là: A. 28,57 % B. 18,42 % C. 57,15 % D. 14,28 %
- Câu 32: Từ andehit no, đơn chức A có thể chuyển hóa trực tiếp thành ancol no B và axit D tương ứng để điều chế este E từ B và D .Tỉ số ME/ MA có giá trị là bao nhiêu? (ME , MA là khối lượng mol phân tử của E và A) A. 1. B. 1 / 2 C. 2. D. 2 / 3. Câu33. Có 4 lọ mất nhãn (1), (2), (3), (4) chứa các dung dịch : etanal, glucozơ,etanol, sacarozơ . Biết rằng dung dịch (1), (2) tác dụng Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam, dung dịch (2), (4) tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch. Vậy 4 dung dịch lần lượt theo thứ tự là : A. Etanal (1), glucozơ (2), etanol (3), saccarozơ (4) B. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanol (3), etanal (4) C. Glucozơ (1), saccarozơ (2), etanol (3), etanal (4) D. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanal (3), etanol (4) Caâu 34: Trong các chất sau: etanol, vinyl axetat, vinyl axetilen, butan, 1,4- điclobutan, isobutan, xiclobutan. Số chất mà chỉ bằng 2 phương trình phản ứng có thể điều chế được caosubuna là: A. 3 B. 4 C. 2. D. 5 Câu 35: Cho các chất sau : 1,1 – đimetylxiclopropan, But-1-en, But-2-en, 2-metylbut-2-en, buta-1,3-đien, stiren, axit oleic, axit panmitic, 1,2-đicloeten. Số chất có đồng phân hình học là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 36: Cho các phát biểu sau: 1. Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng cách cho P2O5 tác dụng với nước. 2. Trong công nghiệp, khí hiđro sunfua được điều chế từ hiđro và lưu huỳnh. 3. Chì có tác dụng hấp thụ tia gamma, nên được dùng để ngăn cản tia phóng xạ. 4.Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic ; 5.Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol. 6. Thiếc tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo muối thiếc (II) , với dung dịch HNO3 đặc tạo ra hợp chất thiếc (IV) Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic. axit propanoic và ancol etylic ( trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) thu được
- hỗn hợp khí và hơi Y . Dẫn Y vào 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M thu được 27 gam kết tủa và nước lọc Z. Đun nóng nước lọc Z lại thu được kết tủa. Nếu cho 10,33 gam hỗn hợp X ở trên tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,2M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là: A. 13,76 B. 12,21 C. 10,12 D. 12,77 Câu 38. Có các dung dịch loãng của các muối sau: SnCl2, AlCl3, FeCl3, FeCl2, CdCl2, BaCl2, CuCl2. Khi cho dung dịch Na2S vào các dung dịch muối trên. Số trường hợp phản ứng sinh ra chất kết tủa là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng sau: NH3 ⎯⎯⎯⎯⎯→ 0 + CO2 pcao ,t cao X1 ⎯⎯⎯ X2 +H O →2 + H 2 SO4 ⎯⎯⎯→ ⎯ X3 (khí) + X4 Các chất X1, X2, X3 lần lượt là: A. NH2CO, (NH3)2CO3, CO2 B. (NH2)2CO, (NH3)2CO3, NO2 C. (NH2)2CO, (NH4)2CO3, CO2 D. (NH2)2CO, (NH4)2CO3, NH3 Câu40: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là A. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cu < Cs < Fe < W < Cr C. Cs < Cu < Fe < Cr < W D. Cs < Cu < Fe < W < Cr Câu 41: Dãy các chất nào sau đây chỉ toàn những hợp chất hữu cơ tạp chức ? A. Glucozơ, anilin, axit oxalic, fructozơ. B. Axit lactic, axit malonic, lysin, axit ađipic. C. Axit lactic, valin, glucozơ, axit glutamic. D. Alanin, axit metacrylic, aixt lactic, sobitol. Câu 42: Có 4 chất khí X, Y, Z, T trong đó:- X làm mất màu dung dịch nước brom, không làm đục nước vôi trong. - Y không làm mất màu dung dịch brom, làm đục nước vôi trong. - Z làm mất màu dung dịch brom, làm đục nước vôi trong. - T không làm mất màu dung dịch brom, không làm đục nước vôi trong. X, Y, Z, T lần lượt là: A. H2S, SO2, CO2, NO2 B. NO2, CO2, SO2, H2S C. H2S, CO2, SO2, NO2 D. SO2, CO2, NO2, H2S Câu43. Chia hỗn hợp hai andehit no đơn chức thành hai phần bằng nhau - Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất thu được 0,54 gam nước. - Phần thứ hai cộng H2 (Ni, t0) thu được hỗn hợp X gồm 2 ancol no và andehit dư Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thể tích khí CO2 (đktc) thu được là A. 1,68 lit B. 0,112 lit C. 0,672 lit D. 2,24 lit
- Câu 44: Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỷ khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) cho đi qua bình đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 33,19 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hoá SO2 là: A. 94,96% B. 40% C. 75% D. 25% Câu 45: Trong quá trình luyện quặng thành gang có xảy ra quá trình tạo xỉ.Vậy xỉ là gì? A.FeO B.CaSiO3 C.Fe3O4 D.CaCO3 Câu 46: Hãy chọn các mệnh đề đúng:1/ Ankan là hyđrocacbon no mạch hở phân nhánh hoặc không phân nhánh. 2/Tất cả các ankan đều có công thức chung là CnH2n+2., n ≥ 1 nguyên 3/Tất cả các anken đều có công thức chung là CnH2n. ,n ≥ 2 nguyên 4/Chỉ có ankađien mới có công thức chung CnH2n-2 ,n ≥ 2 nguyên 5/buta-1,3-đien là một ankađien. 6/ Khi đốt cháy hoàn toàn anken thu được số mol CO2 bằng số mol H2O A. 1,2,3,5,6. B. 1,2,3,5. C. 1,2,4. D. 1,2,4 ,5. Câu 47: Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và hidrocacbon A cháy hoàn toàn thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1. Dẫn X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng lên 0,82 gam, khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. % V của A trong X là:A. 75 B. 50 C. 33,33 D. 25 Câu 48: Cho các chất sau pứng với nhau: 1. C2H5ONa + H2O 2. Ca(CH3COO)2 + Na2CO3 3. CH3COOH + NaHSO4 4. CaCO3 + CH3COOH 5. C17H35COONa + Ca(HCO3)2 6. C6H5ONa + CO2 + H2O 7. CH3COONH4 + Ca(OH)2 8. C2H5NH2 + HNO2 Số phản ứng không xảy ra là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 49 Một số hiện tượng sau: (1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng (2) Thêm (dư) NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
- (3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH (dư) (4) Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại. Số ý đúng:A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 50: Đốt cháy a mol một axit no cần b mol O2 thu được 2c mol CO2 và c mol H2O. Tìm mối liên hệ giữa mol (CO2 + H2O) và mol (axit + O2 phản ứng ). A. (a + b) = 3c B. 2.(a + b) = 3c C. 2a + b = 3c D. a + 2b = 3c ;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;; Hết ;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH lần thứ V môn Hóa học năm 2014 - Mã đề 252
6 p | 88 | 14
-
ĐỀ THI THỬ TN HÓA 12
5 p | 80 | 12
-
Đề thi thử môn Hóa 12 - Trường THPT Lam Sơn (Mã 004)
9 p | 116 | 8
-
Đề thi thử môn Hóa 12 - Trường THPT Lam Sơn (Mã 002)
7 p | 92 | 8
-
Đề thi thử ĐH Hóa học - THPT Lý Thái Tổ lần 1 năm 2014 đề 357
4 p | 75 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Lý Thái Tổ lần 3 năm 2012 đề 132
6 p | 80 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT A Nghĩa Hưng lần 1 (2011-2012) đề 132
6 p | 63 | 5
-
Đề thi thử ĐH Hóa học - THPT Lý Thái Tổ lần 1 năm 2014 đề 209
4 p | 81 | 5
-
ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN 3 MÔN HÓA HỌC - Mã Đề 201
6 p | 101 | 5
-
Đề thi thử ĐH Hóa - THPT Đoàn Thượng (2013-2014) đề 458
4 p | 72 | 4
-
Đề thi thử ĐH Hóa học - THPT Lý Thái Tổ lần 1 năm 2014 đề 485
4 p | 69 | 4
-
Đề thi thử ĐH Hóa - THPT Đoàn Thượng (2013-2014) đề 210
4 p | 76 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Lê Lợi lần 2 năm 2012 đề 155
20 p | 63 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quang lần 2 năm 2012 đề 202
6 p | 48 | 4
-
Đề thi thử ĐH Hóa - THPT Đoàn Thượng (2013-2014) đề 150
5 p | 59 | 4
-
Đề thi thử ĐH Hóa - THPT Đoàn Thượng (2013-2014) đề 575
4 p | 117 | 3
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Hóa học - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 137
4 p | 38 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn