intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 - Trường TH Nguyễn Bá Ngọc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi thử học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH Nguyễn Bá Ngọc” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 - Trường TH Nguyễn Bá Ngọc

  1. TRƯỜNG TH NGUYỄN BÁ NGỌC KIỂM TRA THỬ CUỐI NĂM HỌC – LỚP 3 THÀNH PHỐ BÀ RỊA NĂM HỌC 2022 - 2023 BÀI KIỂM TRA TOÁN Thời gian làm bài: 40 phút Họ tên học sinh: ………………………………………………Lớp :..... Điểm Lời phê Số mật mã Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1,5 điểm) a) Thành phần chưa biết trong phép tính sau là: : 5 = 1203 A. 1250 B. 3500 C. 6015 b) Số 6 được viết dưới dạng số La Mã là: A. IV B. V C. VI c) Số 8 700 làm tròn đến chữ số hàngnghìn ta được số: A. 8 000 B. 8 500 C. 9 000 Câu 2:(2 điểm) Đặt tính rồi tính a)17 853 + 15 097 b) 40 645 – 28 170 c) 24 485 × 3 d) 96 788 : 6 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... Câu 3:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:36076 – 1915 x 3 …………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ……………… Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) 2tuần = … ngày? A. 14 B. 24 C.36 b) 2dm = ……mm A. 10mm B. 100mm C. 200mm Câu 5:(0,5 điểm) Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là: A. 10 000 đồng B. 20 000 đồng D. 5 000 đồng
  2. Câu 6:(1 điểm) Mẹ mang 100 000 đồng đi chợ, mẹ mua thịt hết 57 000 đồng, mua rau hết 15 000 đồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu tiền? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. …………………………………………………………………………………… Câu 7:(0,5 điểm) Khối hộp chữ nhật có: A. 4 cạnh B. 6 cạnh C. 12 cạnh Câu 8:(0,5 điểm) Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nào là trung điểm của BD? A. Điểm G B. Điểm H C. Điểm D Câu 9:(1 điểm) Một viên gạch men hình vuông có cạnh 9cm. Tính chu vi và diện tích viên gạch đó. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ................................................................................................ ………………………………………………………………………………………… ………………………… Câu 10:(1 điểm) Cho bảng số liệu thống kê sau: Tên Vinh Hải Mai Xuân Chiều cao 145 cm 140 cm 148 cm 135 cm Dựa vào bảng số liệu thống kê trên trả lời các câu hỏi: a) Bạn Vinh cao bao nhiêu xăng-ti-mét?................................................................. b) Bạn Mai cao bao nhiêu xăng-ti-mét?................................................................... c) Bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?.................................................................. d) Bạn Hải cao hơn bạn Xuân bao nhiêu xăng-ti mét …………………………….. -HẾT-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2