Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
lượt xem 3
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi giữa kì 2, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Hóa học lớp 8. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020 2021 Họ tên: ………………………………. Môn: HÓA HỌC – Lớp 8 Lớp: …../……… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây Câu 1. Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ A. 183oC. B. –183oC. C. 196oC. D. –196oC. Câu 2. Chất nào sau đây không bị cháy trong khí oxi (O2)? A. Mg. B. H2O. C. CH4. D. P. Câu 3. Nguyên liệu nào dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm? A. CaCO3. B. KMnO4. C. Không khí. D. H2O Câu 4. Oxit là hợp chất của oxi với A. một nguyên tố phi kim. B. một nguyên tố kim loại. C. một nguyên tố hóa học khác. D. nhiều nguyên tố hóa học khác. Câu 5. Không khí là một hỗn hợp khí có tỉ lệ theo thể tích của các khí lần lượt là A. 21% N2, 78% O2, 1% các khí khác. B. 87% N2, 21% O2, 1% các khí khác. C. 12% N2, 88% O2, 1% các khí khác. D. 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác. Câu 6. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là A. sự cháy. B. sự oxi hóa chậm. C. sự tự bốc cháy. D. sự tỏa nhiệt. Câu 7. Khí hiđro cháy trong không khí với ngọn lửa màu A. xanh mờ. B. vàng nhạt. C. tím. D. đỏ. Câu 8. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2. C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. D. 2H2O 2H2 + O2. Câu 9. Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm cần đặt A. úp bình. B. ngửa bình. C. bình nằm ngang. D. nghiêng bình. Câu 10. Thành phần cấu tạo của nước theo tỉ lệ khối lượng là A. 1:8. B. 8:1. C. 1:2. D. 2:1. Câu 11. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra A. một chất mới. B. hai chất mới. C. hai hay nhiều chất mới. D. chất khí. Câu 12. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
- A. 2KClO3 KCl + O2. B. SO3 + H2O H2SO4. C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. D. CaO + H2O → Ca(OH)2. Câu 13. Biện pháp nào sau đây dùng để dập tắt đám cháy bằng xăng, dầu? A. Tăng cường khí oxi B. Dùng nước. C. Dùng bình chữa cháy. D. Dùng thêm xăng, dầu. Câu 14. Oxi có khả năng kết hợp với chất nào sau đây trong máu để đi nuôi cơ thể người và động vật? A. Axit clohiđric. B. Axit đeoxiribo. C. Saccarozơ. D. Hemoglobin. Câu 15. Về ứng dụng của hiđro, điều nào sau đây là khẳng định sai? A. Hiđro dùng để hàn cắt kim loại. B. Hiđro dùng để nạp vào kinh khí cầu. C. Hiđro dùng để sản xuất phân đạm. D. Hiđro dùng để sản xuất nước. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Gọi tên các chất sau: Fe2O3, CaO, SO2, P2O5. Câu 2. (1,0 điểm) Viết các PTHH về tính chất của Hidro và điều chế khí Hidro? Câu 3. (0,5 điểm) Nhiệt phân hoàn toàn 24,5 gam KClO3. Tính khối lượng khí O2 thu được? Câu 4. (1,5 điểm) a. Tính tỉ lệ hỗn hợp nổ thể tích khí hiđro so với khí oxi (ở đktc) tác dụng với nhau tạo ra 2,7 gam nước? b. Khử 16 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro (ở đktc) cần dùng là bao nhiêu? c. Cho 9,75 gam kẽm vào dung dịch axit clohidric (HCl). Tính khối lượng HCl cần dùng để điều chế H2? Câu 5. (1,0 điểm) Giải thích và viết PTHH khi lấy cùng một lượng KClO3 và KMnO4 để điều chế khí O2. Chất nào cho nhiều khí O2 hơn? (Biết: K = 39; Cl = 35,5; O = 16; H = 1; Cu = 64; Zn = 65) Bài làm ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020 2021 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: HÓA HỌC – Lớp 8 Họ tên: ………………………………. Lớp: …../……… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây Câu 1. Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ A. 183oC. B. –183oC. C. 196oC. D. –196oC. Câu 2. Chất nào sau đây không bị cháy trong khí oxi (O2)? A. Mg. B. H2O. C. CH4. D. P. Câu 3. Nguyên liệu nào dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm? A. CaCO3. B. KMnO4. C. Không khí. D. H2O Câu 4. Oxit là hợp chất của oxi với A. một nguyên tố phi kim. B. một nguyên tố kim loại. C. một nguyên tố hóa học khác. D. nhiều nguyên tố hóa học khác. Câu 5. Không khí là một hỗn hợp khí có tỉ lệ theo thể tích của các khí lần lượt là A. 21% N2, 78% O2, 1% các khí khác. B. 87% N2, 21% O2, 1% các khí khác. C. 12% N2, 88% O2, 1% các khí khác. D. 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác. Câu 6. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là A. sự cháy. B. sự oxi hóa chậm. C. sự tự bốc cháy. D. sự tỏa nhiệt. Câu 7. Khí hiđro cháy trong không khí với ngọn lửa màu A. xanh mờ. B. vàng nhạt. C. tím. D. đỏ.
- Câu 8. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2. C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. D. 2H2O 2H2 + O2. Câu 9. Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm cần đặt A. úp bình. B. ngửa bình. C. bình nằm ngang. D. nghiêng bình. Câu 10. Thành phần cấu tạo của nước theo tỉ lệ khối lượng là A. 1:8. B. 8:1. C. 1:2. D. 2:1. Câu 11. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra A. một chất mới. B. hai chất mới. C. hai hay nhiều chất mới. D. chất khí. Câu 12. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế? A. 2KClO3 KCl + O2. B. SO3 + H2O H2SO4. C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. D. CaO + H2O → Ca(OH)2. Câu 13. Biện pháp nào sau đây dùng để dập tắt đám cháy bằng xăng, dầu? A. Tăng cường khí oxi B. Dùng nước. C. Dùng bình chữa cháy. D. Dùng thêm xăng, dầu. Câu 14. Oxi có khả năng kết hợp với chất nào sau đây trong máu để đi nuôi cơ thể người và động vật? A. Axit clohiđric. B. Axit đeoxiribo. C. Saccarozơ. D. Hemoglobin. Câu 15. Về ứng dụng của hiđro, điều nào sau đây là khẳng định sai? A. Hiđro dùng để hàn cắt kim loại. B. Hiđro dùng để nạp vào kinh khí cầu. C. Hiđro dùng để sản xuất phân đạm. D. Hiđro dùng để sản xuất nước. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Gọi tên các chất sau: Fe2O3, CaO, K2O, SO2, P2O5, NO. Câu 2. (2,0 điểm) Viết các PTHH về tính chất của Hidro và điều chế khí Hidro? Câu 3. (1,0 điểm) Nhiệt phân hoàn toàn 18,375 gam KClO3. Tính khối lượng khí O2 thu được? (Biết: K = 39; Cl = 35,5; O = 16) Bài làm ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: Hóa học 8 (Đề 2) Năm học: 2020 2021 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) 3 đáp án đúng đạt 1,0 điểm nếu 2 đáp án đúng 0,7 điểm và 1 đáp án đúng 0,3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B B C D B A D A A C C C D D B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Gọi tên Fe2O3: sắt (III) oxit (0,3 điểm) CaO: canxi oxit (0,3 điểm) K2O: Kali oxit (0,4 điểm) SO2: lưu huỳnh đioxit (0,3 điểm) P2O5: điphotpho pentaoxit (0,3 điểm) NO: nitơ oxit (0,4 điểm)
- Câu 2. (2,0 điểm) Viết các PTHH về tính chất của Hidro và điều chế khí Hidro T/d với phi kim: (0,5 điểm) T/d oxit kim loại: (0,5 điểm) PTN: (0,5 điểm) CN: (0,5 điểm) Câu 3. (1,0 điểm) Số mol KClO3 = 0,15 mol (0,5 điểm) Số mol O2 = 0,025 mol Khối lượng O2 = 7,2 g (0,5 điểm) (Học sinh có thể có cách giải khác đúng vẫn được tính điểm tối đa) NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: Hóa học 8 (Đề 1) Năm học: 2020 2021 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) 3 đáp án đúng đạt 1,0 điểm nếu 2 đáp án đúng 0,7 điểm và 1 đáp án đúng 0,3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B B C D B A D A A C C C D D B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Gọi tên
- Fe2O3: sắt (III) oxit (0,25 điểm) CaO: canxi oxit (0,25 điểm) SO2: lưu huỳnh đioxit (0,25 điểm) P2O5: điphotpho pentaoxit (0,25 điểm) Câu 2. (1,0 điểm) Viết các PTHH về tính chất của Hidro và điều chế khí Hidro T/d với phi kim: (0,25 điểm) T/d oxit kim loại: (0,25 điểm) PTN: (0,25 điểm) CN: (0,25 điểm) Câu 3. (0,5 điểm) Số mol KClO3 = 0,2 mol (0,25 điểm) Số mol O2 = 0,3 mol Khối lượng O2 = 9,6 g (0,25 điểm) Câu 4. (1,5 điểm) a. Tỉ lệ H2 : O2 = 2:1 (0,5 điểm) b. nZn = 0,15 mol (0,25 điểm) nHCl = 0,3 mol mHCl = 10,95 g (0,25 điểm) c. nCuO = 0,2 mol (0,25 điểm) số mol H2 = 0,2 mol Thể tích H2 = 4,48 l (0,25 điểm) Câu 5. (1,0 điểm) KClO3 cho nhiều khí O2 vì dựa vào PTHH giải thích (1,0 điểm) (Học sinh có thể có cách giải khác đúng vẫn được tính điểm tối đa) NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn