Đề thi thử kinh tế Vĩ mô
lượt xem 12
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử kinh tế vĩ mô', kinh tế - quản lý, kinh tế học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử kinh tế Vĩ mô
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Họ và tên sinh viên …………………………………….. Kỳ thi: Ngày thi:01/03/08 Ngày sinh:………………………… Khoa: Quản lý Môn thi: Mã sinh viên: Tổng số tờ giấy thi: Thời gian: 60 phút Số báo danh: Điểm thi Phòng thi số:……………………… (Bằng số) (Bằng chữ) Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 (Họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký) (Sinh viên không được sử dụng tài liệu. Đề thi gồm 6 trang, đề nghị sinh viên kiểm tra kỹ số trang trước khi làm bài thi) Yêu cầu: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất từ mỗi câu hỏi và điền kết quả vào Bảng trả lời dưới đây Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu hỏi 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Câu hỏi 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án 1. Thước đo hợp lý về mức sống của dân cư một nước là a. GDP thực tế bình quân đầu người.♣ b. GDP thực tế. c. GDP danh nghĩa bình quân đầu người. d. GDP danh nghĩa. e. Tỷ lệ tăng trưởng của GDP danh nghĩa bình quân đầu người. 2. Vận dụng quy tắc 70, nếu thu nhập danh nghĩa c ủa b ạn tăng 10% m ột năm, thu nh ập danh nghĩa của bạn sẽ gấp đôi sau a. 7 năm.♣ b. 10 năm. c. 70 năm. d. 700 năm. 1
- e. Không đủ thông tin để trả lời câu hỏi này. 3. Nếu một hàm sản xuất có lợi suất tăng dần theo quy mô thì: a. Gấp đôi tất cả lượng đầu vào sẽ không làm thay đổi sản lượng vì sản lượng là cố định. b. Gấp đôi tất cả lượng đầu vào làm sản lượng gấp đôi. c. Gấp đôi tất cả lượng đầu vào làm sản lượng tăng nhiều hơn hai lần.♣ d. Gấp đôi tất cả lượng đầu vào làm sản lượng tăng ít hơn hai lần. 4. Chứng khoán nào dưới đây dường như phải trả lãi suất cao nhất a. Trái phiếu do UBND TP Hồ Chí Minh phát hành b. Quỹ tương hỗ đầu tư vào các trái phiếu của công ty sản xuất chíp điện tử c. Trái phiếu do công ty sản xuất chíp điện tử phát hành d. Trái phiếu do công ty mới thành lập phát hành.♣ 5. Trong mô hình thị trường vốn vay, tăng thâm hụt ngân sách khi ến chính ph ủ đi vay nhi ều h ơn s ẽ làm a. dịch chuyển đường cầu vốn sang phải b. dịch chuyển đường cầu vốn sang trái c. dịch chuyển đường cung vốn sang trái ♣ d. dịch chuyển đường cung vốn sang phải 6. Yếu tố nào sau đây làm tăng cầu về xuất khẩu của Việt Nam a. Thu nhập của người nước ngoài giảm b. Đồng Việt Nam trở nên mất giá so với ngoại tệ♣ c. Người dân Việt Nam trở nên thích tiêu dùng hàng sản xuất trong nước hơn d. a và b e. Không phương án nào trong các phương án trên 7. Trong các hoạt động kinh tế sau đây, đâu là hoạt động đầu tư gián tiếp a. Người dân trong nước mua vàng để tích trữ tài sản b. Quỹ đầu tư của Mỹ mua trái phiếu của chính phủ Việt Nam ♣ c. Nhà máy dệt 8-3 mua thêm máy móc cho dây chuyền sản xuất của mình d. Tập đoàn Piaggio của Italia xây dựng một nhà máy sản xuất xe Vespa tại Việt Nam e. b và c 8. Để góp phần nâng cao mức sống của người dân ở các nước nghèo, chính phủ không nên: a. Hạn chế gia tăng dân số b. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư c. Chú trọng tăng trưởng kinh tế đi đối với bảo vệ môi trường d. Hạn chế thương mại với thế giới♣ e. Khuyến khích các hoạt động nghiên cứu và triển khai 9. Một quốc gia có dân số là 40 triệu và số người trong đ ộ tu ổi lao đ ộng là 25 tri ệu. Lực lượng lao động chiếm 80% số người trong độ tuổi lao động và tỷ lệ thất nghi ệp c ủa n ền kinh t ế là 10% thì số người thất nghiệp sẽ là: a.1 triệu ♣ b.2 triệu c. 2,5 triệu d. 4 triệu 10. Chức năng cất trữ giá trị của tiền có thể được mô tả như là: a. một thước đo quy ước để định giá cả. b. một sự đảm bảo cho nhu cầu khớp nhau. 2
- c. một phương tiện có hiệu quả để ký các hợp đồng dài hạn. d. một phương tiện có thể giữ lại để đưa ra trao đổi lấy hàng hoá khác sau đó. ♣ e. một phương tiện trao đổi được chấp nhận chung. 11. Đường tổng cung dài hạn không bị dịch chuyển bởi yếu tố nào sau đây: a. Người dân lạc quan về tình hình kinh tế nên chi tiêu nhiều hơn trước♣ b. Công nghệ trở nên lạc hậu hơn c. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt d. Lực lượng lao động ngày càng ít hơn 12. Giả sử mức giá giảm, nhưng tiền lương danh nghĩa được c ố định trong các h ợp đ ồng lao đ ộng dài hạn, mức lương thực tế tăng và các hãng cắt giảm sản xuất. Đây là một biểu hiện của a. Lý thuyết nhận thức sai lầm về đường tổng cung ngắn hạn. b. Lý thuyết tiền lương cứng nhắc về đường tổng cung ngắn hạn. ♣ c. Lý thuyết giá cả cứng nhắc về đường tổng cung ngắn hạn. d. Lý thuyết về sự phân đôi cổ điển 13. Giá trị của số nhân tiền tăng khi: a. các ngân hàng cho vay nhiều hơn và dự trữ ít hơn. b. lãi suất chiết khấu giảm. c. tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm. d. tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng giảm. e. Tất cả các câu trên đều đúng♣ 14. Giả sử rằng cung tiền ở Mêhicô tăng nhanh hơn ở Mỹ. Chúng ta dự đoán rằng a. Đồng pêsô sẽ xuống giá so với đồng đô la.♣ b. Đồng pêsô sẽ lên giá so với đồng đô la. c. Đồng pêsô sẽ có tỷ giá cố định so với đồng đô la do sự ngang bằng sức mua. d. Không nhận định nào trên đây đúng. 15. Trong một nền kinh tế đóng, điều nào sau đây đúng khi thuế tăng : a. Tiết kiệm tư nhân tăng và tiết kiệm chính phủ giảm b. Tiết kiệm tư nhân giảm và tiết kiệm chính phủ tăng♣ c. Cả tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm chính phủ tăng d. Cả tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm chính phủ giảm e. Cả tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm chính phủ không đổi 16. Theo hiệu ứng lãi suất, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì: a. Mức giá thấp hơn làm lượng tiền đang nắm giữ trở nên có giá trị hơn và làm tăng tiêu dùng b. Mức giá cao hơn làm lượng tiền đang nắm giữ trở nên có giá trị hơn và làm tăng tiêu dùng c. Mức giá thấp hơn làm lãi suất giảm do đó kích thích đầu tư và tiêu dùng♣ d. Mức giá thấp hơn làm lãi suất tăng do đó giảm đầu tư và tiêu dùng 17. Cơ chế hoạt động của hiệu ứng lấn át được tóm tắt như sau: a. Chi tiêu chính phủ tăng tổng cầu giảm cầu tiền giảm lãi suất giảm đầu tư tăng tổng cầu tăng b. Chi tiêu chính phủ giảm tổng cầu giảm cầu tiền giảm lãi suất giảm đầu tư tăng tổng cầu tăng c. Chi tiêu chính phủ giảm tổng cầu giảm cầu tiền tăng lãi suất tăng đầu tư giảm tổng cầu giảm 3
- d. Chi tiêu chính phủ tăng tổng cầu tăng cầu tiền tăng lãi suất tăng đầu tư giảm tổng cầu giảm♣ 18. Giả sử nền kinh tế đang trong trạng thái cân bằng dài hạn. Bỗng nhiên người dân chi tiêu nhi ều hơn vì họ rất lạc quan về triển vọng phát triển của n ền kinh t ế. Do đó, n ền kinh t ế chuy ển sang trạng thái cân bằng tạm thời với đặc điểm (so với trạng thái cân bằng dài hạn ban đầu) là: a. Giá tăng, sản lượng giảm b. Giá tăng, sản lượng tăng♣ c. Giá giảm, sản lượng tăng d. Giá giảm, sản lượng giảm e. Giá không thay đổi, sản lượng giảm 19. Với tình huống đã cho như ở câu 18, nếu các nhà hoạch định chính sách hoàn toàn không can thiệp vào nền kinh tế thì: a. Nền kinh tế sẽ không thể quay trở lại trạng thái cân bằng dài hạn ban đầu b. Nền kinh tế sẽ quay trở lại trạng thái cân bằng dài hạn ban đầu c. Nền kinh tế sẽ quay trở lại trạng thái cân bằng dài hạn với mức sản lượng như ban đầu nhưng với mức giá cao hơn♣ d. Nền kinh tế sẽ quay trở lại trạng thái cân bằng dài hạn với mức sản lượng như ban đầu nhưng với mức giá thấp hơn 20. Suy thoái đi kèm lạm phát xảy ra khi nền kinh tế trải qua a. Mức giá giảm và sản lượng giảm. b. Mức giá giảm và sản lượng tăng. c. Mức giá tăng và sản lượng tăng. d. Mức giá tăng và sản lượng giảm.♣ Nếu xu hướng tiêu dùng biên (MPC) là 0,75, giá trị của số nhân chi tiêu là 21. b. 4.♣ a. 0,75. c. 5. d. 7.5. 22. Giả sử chính phủ tăng chi tiêu lên 100 tỷ đồng. Nếu hiệu ứng lấn át lớn h ơn hi ệu ứng s ố nhân thì: a. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải một lượng lớn hơn 100 tỷ b. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải một lượng nhỏ hơn 100 tỷ♣ c. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải một lượng lớn hơn 100 tỷ d. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải một lượng nhỏ hơn 100 tỷ 23. Trong mô hình tổng cầu và tổng cung, tác đ ộng ban đ ầu khi ng ười tiêu dùng tr ở nên l ạc quan hơn là a. làm dịch chuyển tổng cung ngắn hạn sang phải. b. làm dịch chuyển tổng cung ngắn hạn sang trái. c. làm dịch chuyển tổng cầu sang phải.♣ d. làm dịch chuyển tổng cầu sang trái. 24. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của ngân hàng trung ương a. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế b. Ổn định giá trị của đồng tiền c. Kiểm soát, đảm bảo hệ thống ngân hàng hoạt động an toàn d. Cho các doanh nghiệp vay vốn sản xuất♣ e. Không phương án nào trong các phương án trên 25. Nếu Việt Nam đặt ra hạn ngạch nhập khẩu quần áo từ Trung Qu ốc, đi ều nào sau đây v ề xu ất khẩu ròng của Việt Nam đúng? a. Xuất khẩu ròng tăng. ♣ 4
- b. Xuất khẩu ròng giảm. c. Xuất khẩu ròng không thay đổi. d. Không nhận định nào ở trên đúng. Xét một nền kinh tế có tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền gửi là 20% và tỷ lệ dự trữ của các ngân hàng thương mại là 20%. Giả sử ngân hàng trung ương mua 300 t ỷ đ ồng trái phi ếu chính phủ trên thị trường mở. Sử dụng giả thiết này để trả lời câu hỏi từ 26 đến 28: 26. Cơ sở tiền tệ thay đổi là: a. Tăng 30 tỷ c. Giảm 30 tỷ b. Tăng 300 tỷ♣ d. Giảm 300 tỷ e. Không phương án nào trong các phương án đã cho 27. Số nhân tiền sẽ là e. Không phương án nào đúng a. 3♣ b.4 c.10 d.20 28. Cung tiền trong nền kinh tế thay đổi a. tăng 200 tỷ b.giảm 200 c.tăng 900 d.giảm 900 tỷ e. Không phương án nào tỷ trong các phương án đã cho tỷ ♣ 29. Tiết kiệm quốc dân (hay tiết kiệm) bằng a. tiết kiệm tư nhân + tiết kiệm chính phủ b. đầu tư + chi tiêu cho tiêu dùng c. GDP – chi tiêu chính phủ d. GDP – chi tiêu cho tiêu dùng – chi tiêu chính phủ e. Câu a và d đúng♣ 30. Lý do doanh nghiệp trả lương cao hơn mức lương tối thiểu (gọi là tiền lương hiệu quả): a. Duy trì sức khỏe của công nhân. b. Tăng nỗ lực làm việc của công nhân. c. Giảm tần suất bỏ việc của công nhân. d. Thuê được công nhân có chất lượng. e. Tất cả các lý do trên.♣ 31. Giả sử rằng do có lạm phát, ng ười dân không muốn gi ữ nhi ều ti ền trong tay nên ph ải đ ến ngân hàng nhiều hơn để rút ti ền t ừ các tài kho ản ti ền g ửi. Đây là m ột ví d ụ v ề a. Chi phí thực đơn. b. Chi phí mòn giày♣ c. Những tác hại của lạm phát sự biến dạng của thuế gây ra. d. Sự tái phân phối của cải một cách ngẫu nhiên. e. Những tác hại do nhầm lẫn và bất tiện. 32. Điều nào sau đây làm đường cung về vốn vay dịch chuyển sang trái: a. Chính phủ đánh thuế nhiều hơn vào thu nhập từ các khoản tiền tiết kiệm.♣ b. Chính phủ giảm thuế đánh vào thu nhập từ các khoản tiền tiết kiệm. c. Chính phủ đánh thuế nhiều hơn vào thu nhập của doanh nghiệp. d. Chính phủ giảm thuế thu nhập của doanh nghiệp. 33. Điều nào sau đây về đường tổng cung dài hạn là đúng? Đường tổng cung dài hạn a. dịch chuyển sang trái khi mức thất nghiệp tự nhiên giảm. b. thẳng đứng vì sự thay đổi theo cùng một tỷ lệ của mức giá và ti ền lương không làm s ản lượng thay đổi.♣ 5
- c. dốc lên vì kỳ vọng về giá cả và tiền lương có xu hướng cố định trong dài hạn. d. dịch sang phải khi chính phủ tăng mức tiền lương tối thiểu. 34. Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu được gọi là: a. thất nghiệp do tiền lương hiệu quả. b. thất nghiệp tạm thời. c. thất nghiệp chu kỳ. d. tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.♣ 35. Nếu tỷ giá hối đoái tăng từ 3 đồng/đô la lên 4 đồng/đô la, a. Đồng đô la xuống giá. b. Đồng đô la lên giá.♣ c. Đồng đô la lên giá hay xuống giá còn phụ thuộc vào điều gì xảy ra với giá tương đối giữa Việt Nam và Mỹ. d. Không điều nào trong các điều trên. 36. Điều nào sau đây về các biến động kinh tế là đúng? a. Một cuộc suy thoái xảy ra khi sản lượng cao hơn mức sản lượng tự nhiên. b. Khủng hoảng là một cuộc suy thoái nhẹ. c. Các biến động kinh tế được gọi là “chu kỳ kinh doanh” vì sự thay đ ổi trong s ản l ượng di ễn ra đều đặn và có thể dự đoán trước. d. Nhiều thước đo về chi tiêu, thu nhập và sản lượng có thể được dùng để phản ánh các bi ến động kinh tế vì phần lớn các tổng lượng kinh tế vĩ mô biến động cùng nhau.♣ e. Không điều nào ở trên. 37. Chi phí cơ hội của tăng trưởng cao hơn trong tương lai là a. Sự giảm sút về đầu tư hiện tại. b. Sự giảm sút về tiết kiệm hiện tại. c. Sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại.♣ d. Sự giảm sút về thuế. 38. Điều nào sau đây không đúng khi nói về thị trường tiền tệ a. Cầu tiền phụ thuộc vào mức giá và thu nhập b. Cung tiền phụ thuộc vào lãi suất trên thị trường, lãi suất tăng cung ti ền s ẽ tăng vì v ậy cung tiền là đường dốc lên.♣ c. Nếu các yếu tố khác không đổi, khi cầu tiền tăng lãi suất sẽ tăng d. Nếu các yếu tố khác không đổi, khi cung tiền giảm thì lãi suất tăng. 39. Điều nào dưới đây làm tăng lãi suất: (1) thu nhập giảm, (2) tỉ lệ dự trữ bắt buộc gi ảm; (3) ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ? a. Cả (1), (2), (3) đều đúng. b. Chỉ có (1) và (3) đúng. c. Chỉ có (1) và (2) đúng. d. Chỉ có (3) là đúng. ♣ 40. Năng suất là: a. Lượng hàng hóa và dịch vụ mà một nước sản xuất ra trong một năm. b. Giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng mà một nước sản xuất ra trong một năm. c. Lượng hàng hóa và dịch vụ mà một công nhân sản xuất ra trong mỗi giờ lao động. ♣ d. Lượng hàng hóa và dịch vụ sản xuất tăng thêm khi thuê thêm một lao động. 6
- 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - Phí Mạnh Hồng
382 p | 1841 | 1209
-
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô - Đề số 5
8 p | 1764 | 977
-
TRẮC NGHIỆM MÔN KINH TẾ VI MÔ - Đề số 5
10 p | 1270 | 696
-
Giáo trình Kinh tế vĩ mô - TS Trần Nguyễn Ngọc Anh Thư
92 p | 767 | 216
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Phí Mạnh Hồng (ĐH Kinh tế - ĐHQG Hà Nội)
379 p | 311 | 130
-
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tê vĩ mô (phần 1)
0 p | 491 | 67
-
Giáo trình Kinh tế vĩ mô: Phần 1 - Trần Thị Thu Hằng
39 p | 159 | 32
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 2: Chương 5 - Trần Bá Thọ
77 p | 138 | 17
-
Nghiên cứu Kinh tế vi mô (Tái bản lần thứ XI): Phần 1
125 p | 11 | 8
-
Đề cương học phần Kinh tế vĩ mô 1 (KTE2003)
11 p | 16 | 7
-
Lý thuyết Kinh tế vi mô (Tái bản lần thứ XII): Phần 1
125 p | 6 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Th.S Ngô Thi Minh Phương
90 p | 70 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2 - Lâm Sinh Thư
15 p | 78 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 5 - Lâm Sinh Thư
6 p | 50 | 3
-
Kinh tế vi mô (Tái bản lần thứ XII): Phần 1
124 p | 9 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 6 - TS. Nguyễn Thị Thu
29 p | 78 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
57 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn