Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2 - Lâm Sinh Thư
Chia sẻ: Dangthingocthuy Dangthingocthuy | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:15
lượt xem 4
download
Bài giảng Kinh tế vi mô do GV. Lâm Sinh Thư biên soạn, trong chương 2 trình bày khái quát về cung, cầu hàng hóa và giá cả thị trường. Để biết rõ hơn về nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2 - Lâm Sinh Thư
- CHƯƠNG 2 CUNG, CẦU HÀNG HÓA VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
- I.CẦU(DEMAND) 1.Khái niệm Cầu là lượng một mặt hàng mà người mua muốn mua ở mỗi mức giá chấp nhận được. Qd = f(P, Pr, I, T, N, Pf,...) -P(price): giá của chính mặt hàng đó - -Pr : giá của các hàng hóa liên quan(relative goods) * hàng hóa thay thế(substitutes)Ps + * hàng hóa bổ sung(complements)Pc - -I(income): thu nhập của người tiêu dùng + -T(taste): sở thích của người tiêu dùng + Giả thiết các yếu tố khác: Pr,I,T,N,Pf,... không thay đổi (Ceteris parabus – other things equal) ⇒ Qd = f(P) hàm nghịch biến: P↗ ⇒ Qd↘ và P↘ ⇒ Qd↗
- Ví dụ: cầu của chocolate GIÁ(P) CẦU(Qd) P ĐƯỜNG CẦU CHOCOLATE (ngàn đ/thanh) (triệu thanh/năm) 60 0 200 50 40 10 160 GIÁ(ngànđ/thanh) 30 20 120 20 30 80 10 0 40 40 Q 0 50 100 150 200 250 50 0 LƯỢNG CẦU(triệu thanh/năm) BIỂU CẦU CHOCOLATE Qd = aP + b với hệ số góc a
- 2.Dịch chuyển đường cầu(Shift in the demand curve) Khi các yếu tố khác:Pr,I,T,... thay đổi⇒dịch chuyển đường cầu D’ P D P D D’ p p q q’ Q q’ q Q Đường cầu dịch chuyển Đường cầu dịch chuyển sang phải khi Ps↗ , Pc↘ , sang trái khi Ps↘ , Pc↗ , I↘ , I↗ , T↗ , N↗ , Pf↗ T↘ , N↘ , Pf↘ (Lượng cầu tăng ở mọi mức giá) (Lượng cầu giảm ở mọi mức giá)
- II.CUNG(Supply) 1.Khái niệm Cung là lương một mặt hàng mà người bán muốn bán ở mỗi mức giá chấp nhận được Qs = f(P, Te, C, G, Pf,...) -P: giá của chính mặt hàng đó + -Te(technology): công nghệ + -C(cost): chi phí sản xuất - -G(government policy): chính sách của chính phủ * thuế(tax) Ta - * trợ cấp(assistance)A + Giả thiết các yếu tố khác: Te, C, G, Pf, N,...không thay đổi (ceteris parabus – other things equal) ⇒ Qs = f(P) hàm đồng biến: P↗ ⇒ Qs↗ và P↘ ⇒ Qs↘ (hàm số cung) (quy luật cung)
- Ví dụ: cung của chocolate GIÁ(P) CUNG(Qs) P ĐƯỜNG CUNG CHOCOLATE (ngàn đ/thanh) (triệu thanh/năm) 60 0 50 10 0 40 GIÁ(ngàn đ/thanh) 30 20 40 20 30 80 10 40 120 0 0 50 100 150 200 Q 50 160 LƯỢNG CUNG(triệu thanh/năm) Biểu cung chocolate Qs = aP + b với hệ số góc a>0 Đường cung dốc lên từ trái sang phải Qs = 4P - 40 • Phân biệt cung (supply) và lượng cung (quantity supplied) • Phân biệt di chuyển dọc theo đường cung (movement along the supply curve) là khi các yếu tố khác: Te, C, G, Pf, N,… giữ nguyên, giá của mặt hàng thay đổi làm cho lượng cung của nó thay đổi và….
- 2.Dịch chuyển đường cung(Shift in the demand curve) Khi các yếu tố khác: Te, C, G, Pf, N... thay đổi⇒dịch chuyển đường cung S’ P S’ P S S p p q q’ Q q’ q Q Đường cung dịch chuyển Đường cung dịch chuyển sang phải khi Te↗ , C↘ , sang trái khi Te↘ , C↗ , Ta↗ , Ta↘ , A↗ , Pf↘ A↘ , Pf↗ (Lượng cung tăng ở mọi mức giá) (Lượng cung giảm ở mọi mức giá)
- III.CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG GIÁ(P) CẦU(Qd) CUNG(QS) P THỊ TRƯỜNG CHOCOLATE (ngàn đ/thanh) (triệu thanh/năm) (triệu thanh/năm) 60 0 200 50 S 10 160 0 40 GIÁ(ngàn đ/thanh) 30 E 20 120 40 20 30 80 80 10 D 0 40 40 120 0 50 100 150 200 250 Q 50 0 160 SỐ LƯỢNG(triệu thanh/năm) *P < 30, Qd > Qs: dư cầu (excess demand), thiếu hụt (shortage) → áp lực đẩy giá lên *P > 30, Qs > Qd: dư cung (excess supply), dư thừa (surplus) → áp lực kéo giá xuống *P = 30, Qd = Qs = 80 → thị trường cân bằng, P = 30 gọi là giá cân bằng (equilibrium price) và Q = 80 là lượng cân bằng (equilibrium quantity)
- * SỰ THAY ĐỔI CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG Khi các yếu tố khác thay đổi ⇒ đường cầu và đường cung dịch chuyển D’ S P P S S’ D E’ D p’ E E p p p’ E’ q q’ q1 q q’ q1 Q Q Đường cầu dịch chuyển, Đường cung dịch chuyển, đường cung không đổi: đường cầu không đổi: -sang phải: giá và lượng cân -sang phải: giá cân bằng giảm, lượng bằng đều tăng cân bằng tăng -sang trái: giá và lương cân bằng -sang trái: giá cân bằng tăng, lương đều giảm cân bằng giảm
- 2.2.ĐỘ CO GIÃN(ELASTICITY) 2.2.1.Độ co giãn của cầu(elasticity of demand)(độ nhạy cảm của lượng cầu) 2.2.1.1. Độ co giãn của cầu theo giá(price elasticity of demand): tỷ lệ % thay đổi của lượng cầu khi giá của nó thay đổi 1%. Ed = %∆Q / %∆P = ∆Q/Q / ∆P/P = ∆Q/∆P x P/Q -Độ co giãn điểm của cầu: khi ∆P→0, Ed = dQ/dP x P/Q -Độ co giãn khoảng của cầu: Ed = ∆Q/∆P x P1+P2/Q1+Q2 Khi cầu là hàm tuyến tính: Qd = aP + b -Độ co giãn điểm của cầu: Ed = a x P/Q -Độ co giãn khoảng của cầu: Ed = a x P1+P2/Q1+Q2 • Ed < 0 • │Ed│> 1 : cầu co giãn nhiều • │Ed│< 1 : cầu co giãn ít • │Ed│= 1 : cầu co giãn một đơn vị • │Ed│= 0 : cầu hoàn toàn không co giãn • │E │= ∞: cầu co giãn hoàn toàn
- Cầu co giãn nhiều Cầu co giãn hoàn toàn Cầu co giãn ít Cầu hoàn toàn Ø co giãn * Tổng chi tiêu = Tổng doanh thu TR (total revenue) = PQ Nếu │Ed│> 1: TR nghịch biến với P P↗ ⇒ TR↘, P↘ ⇒ TR↗ Nếu │Ed│< 1: TR đồng biến với P P↗ ⇒ TR↗, P↘ ⇒ TR↘ Nếu │Ed│= 1: TR cực đại
- b.Độ co giãn của cầu theo thu nhập(income elasticity of demand): tỷ lệ % thay đổi của lượng cầu khi thu nhập thay đổi 1% Ei = %∆Q / %∆I = ∆Q/Q / ∆I/I = ∆Q/∆I x I/Q -Độ co giãn điểm của cầu: khi ∆I→0, Ei = dQ/dI x I/Q -Độ co giãn khoảng của cầu: Ei = ∆Q/∆I x I1+I2/Q1+Q2 Chú ý: + Ei > 0: hàng hóa thông thường (normal goods) Ei < 0: hàng hóa thứ cấp (inferior goods) + Ei < 1: hàng hóa thiết yếu (necessities) Ei > 1: hàng hóa xa xỉ (luxuries) c.Độ co giãn của cầu theo giá chéo(cross-price elasticity of demand): tỷ lệ % thay đổi của lượng cầu khi giá của mặt hàng liên quan với nó thay đổi 1%. Exy = %∆Qx / %∆Py = ∆Qx/Qx / ∆Py/Py = ∆Qx/∆Py x Py/Qx Chú ý: +Exy > 0: X và Y là 2 mặt hàng thay thế cho nhau +Exy < 0: X và Y là 2 mặt hàng bổ sung cho nhau
- 2.Độ co giãn của cung(elasticity of supply)(độ nhạy cảm của lượng cung. Độ co giãn của lương cung theo giá là tỷ lệ % thay đổi của lượng cung khi giá của nó thay đổi 1%. Es = %∆Q / %∆P = ∆Q/Q / ∆P/P = ∆Q/∆P x P/Q -Độ co giãn điểm của cung: khi ∆P→0, Es = dQ/dP x P/Q -Độ co giãn khoảng của cung: Es = ∆Q/∆P x P1+P2/Q1+Q2 Khi cung là hàm tuyến tính: Qs = aP + b -Độ co giãn điểm của cung: Es = a x P/Q -Độ co giãn khoảng của cung: Es = a x P1+P2/Q1+Q2 Chú ý: * Es > 0 * Es > 1 : cung co giãn nhiều * Es < 1 : cung co giãn ít * Es = 1 : cung co giãn một đơn vị * Es = 0 : cung hoàn toàn không co giãn
- V.SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG 1,Gián tiếp -Thuế: nhằm hạn chế sản xuất và tiêu thụ một mặt hàng. P S’ P S’ P S’ E’ S E’ S E’ p’ p’ S p’ E E p a p a a p b D E b b t t q’ q Q q’ q q’ q Q Q Thuế t / 1 đv hàng hóa: đường cung dịch chuyển lên trên theo trục tung 1 khoản bằng t. - Cầu co giãn kém: người tiêu dùng chịu phần nhiều thuế - Cầu co giãn nhiều: người tiêu dùng chịu phần nhỏ thuế
- 2.Trực tiếp: nhà nước quy định giá cả một mặt hàng. -Giá trần(pmax)(price ceiling): áp dụng khi giá cả tăng cao nhằm bảo vệ quyền lợi người mua. P Khi quy định pmax < p: S Lượng cung q1< lượng cầu q2 ⇒ E p thiếu hụt hàng hóa. pmax Nhà nước phải có 1 lượng hàng hóa D q2 – q1 bán ra với giá pmax để đáp ứng q1 q q2 cầu. Q -Giá sàn(pmin)(price floor): áp dung khi giả cả giảm thấp nhằm bảo vệ quyền lợi người bán. P pmin S E Khi quy định pmin > p: p Lượng cung q2 > lượng cầu q1 ⇒ D dư thừa hàng hóa. Nhà nước phải tổ chức thu mua 1 lượng hàng hóa q2- q1 để đáp ứng q1 q q2 Q cung
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 1 - TS. Đinh Thiện Đức
30 p | 17 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.1 - TS. Đinh Thiện Đức
31 p | 12 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 5 - TS. Đinh Thiện Đức
41 p | 15 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.1 - TS. Đinh Thiện Đức
55 p | 21 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.2 - TS. Đinh Thiện Đức
43 p | 31 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 3 - TS. Đinh Thiện Đức
37 p | 9 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.2 - TS. Đinh Thiện Đức
34 p | 830 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.3 - TS. Đinh Thiện Đức
24 p | 12 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 4 - TS. Đinh Thiện Đức
50 p | 312 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.4 - TS. Đinh Thiện Đức
32 p | 10 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 7 - TS. Đinh Thiện Đức
25 p | 15 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 8 - TS. Đinh Thiện Đức
39 p | 33 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
57 p | 13 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
29 p | 4 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
39 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
6 p | 2 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
59 p | 4 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
34 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn