ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA – LẦN 1(MÃ ĐỀ 183)
lượt xem 7
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử môn hóa – lần 1(mã đề 183)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA – LẦN 1(MÃ ĐỀ 183)
- ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA – LẦN 1(MÃ Đ Ề 183) Đun nóng một rượu X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được 3 an ken. Công thức của X có thể là hợp Câu 1 chất nào sau đây: : B. 3,5-đi Etylheptanol-4 4-Etyl-2-metylhexanol-3 A. 3,5- đi Metyl-4(1'-metylpropyl) heptanol-4 D. 2,4,6- tri Metylheptanol-4 C. Một dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với (điện cực trơ , màng Câu 2 ngăn xốp) đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai bản cực thì dừng điện phân thu được dung d ịch Y. Dung : d ịch Y có khả năng hoà tan được Al2O3. Biểu thức biểu thị liên quan giữa a và b nào sau đây có thể là đúng ? B. A và B đều có thể đúng b = 2a C. b > 2a D. b < 2 a A. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu gằng dung dịch HNO3 , tất cả lượng khí NO và NO2 thoát ra đem oxi hoá bằng Câu 3 O2 t hành NO2 rồi cho tác dụng với O2 và H2O để chuyển hết thành HNO3 . Thể tích O2 ở đktc đã tham gia các : quá trình trên là: 0,224 lít B. 0,336 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít A. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp có chứa các cation sau Fe3+, Cu2+, Ag+. thì các quá trình khử ion kim loại Câu 4 xảy ra ở catôt bình đ iện phân theo trình t ự nào sau đây là đúng? : Fe3+, Fe2+, Cu2+, Ag+ B. Ag+, Cu2+, Fe3+ A. + 3+ 2+ 2+ 3+ 2+ + Ag , Fe , Cu , Fe D. Fe , Cu , Ag . C. Các chữ cỏi E,B,D trong sơ đồ sau lần lượt có thể là: Câu 5 : B + Cl 2 +E A C + HCl + to E D + to A. Fe, FeCl3 , Fe2O3 B. Fe2O3 , Al , MgCl2 C. MgCl2 , MgO , Mg(OH)2 D. Al, Al2O3, AlCl3 Câu 6 Cho các hợp chất sau: (1) HOCH2 - CH2OH (2) HOCH2 - CH2- CH2OH : (4) CH3- CHOH- CH2OH Các chất tác dụng với Cu(OH)2 là: (3) HOCH2 - CHOH- CH2OH A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3).(4) D. (2), (3), (4). Câu 7 Phát biểu nào sau đây hoàn toàn đúng: (1) Nguyên tử H trong nhóm -OH của Phenol linh động hơn nguyên t ử H trong nhóm -OH của etanol, vì : nhân benzen hút electron của nhóm -OH bằng hiệu ứng liên hợp (H linh động), trong khi nhóm -C2 H5 lại đẩy electron vào nhóm -OH (H kém linh động). (2) Nguyên tử H trong nhóm -OH của Phenol linh động hơn nguyên t ử H trong nhóm -OH của etanol được minh ho ạ bằng phản ứng phenol tác dụng được với NaOH còn C2H5OH thì không phản ứng. (3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục khí CO2 vào dung d ịch C6H5ONa ta sẽ được Na2CO3 và C6H5OH kết tủa. (4) Phenol trong nước cho môi trường axit và làm qu ỳ tím hoá đỏ. A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (2) C. (3), (1) D. (1), (2), (3) Câu 8 Cho biêt số đồng phân nào của rượu no đơn chức có từ 3 đến 5 nguyên tử các bon trong phân tử mà khi tách : nước không tạo ra các anken đồng phân? A. C3H7OH: 3 đồng phân ; C4H9OH: 3 đồng phân ; C5H11OH: 4 đồng phân. B. C3H7OH: 2 đồng phân ; C4H9OH: 4 đồng phân ; C5H11OH: 3 đồng phân. C. C3H7OH: 1 đồng phân ; C4H9OH: 4 đồng phân ; C5H11OH: 3 đồng phân . D. C3H7OH: 2 đồng phân; C4H9OH: 3 đồng phân ; C5H11OH: 3 đồng phân . Câu 9 : Đun nóng 2 rượu đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400 C, được hỗn hợp 3 ete. Lấy 1 gam của một ete trong 3 ete : đó đem đốt cháy ho àn toàn, thu được 1,344 lít khí CO2 ở đktc và 1,08 gam H2O. Hai rượu đó có thể là: A. C2H3OH và C4H9OH B. C2H5OH và C4H7OH C. CH3OH và C5H11OH D. n-C3H7OH và Iso -C3H7OH 1
- Trong các dãy chất sau đây, dãy có tất cả các chất tác dụng được với dung dịch HCl là? Câu 10 CuS, Fe, CaO, FeO B. NaOH, CuO, AgNO3, PbS A. P2O5, KMnO4 , Fe3O4, Ag D. (Cu + O2), Zn, KOH, Fe(OH)2 C. Công thức phân tử , công thức cấu tạo của Tinh bột và xenlulozơ giống hay khác nhau? Câu 11 g iống và giống B. khác và giống C. giống và khác D. khác và khác A. Trong một chu kỳ đi từ đầu đến cuối: Câu 12 Bán kính nguyên tử và độ âm điện giảm. B. Bán kính nguyên tử và độ âm điện tăng. A. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. C. Cho 9,1 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với dung dịch Câu 13 HCl thu được 2,24 lít CO2 ở đktc. Hai kim loại đó là: : Li, Na B. Rb, Cs C. Na, K D. K, Rb A. Oxi hoá 0,9 gam HCHO thành axit, sau một thời gian được hỗn hợp A gồm HCOOH và HCHO dư . Cho A tác Câu 14 dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng, thấy sinh ra 10,8 gam Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hoá : HCHO là: B. đáp án khác 66,67% C. 83,33% D. 33,33% A. Theo định nghĩa mới về axit bazơ của Bromstets thì câu trả lời nào sau đây là đúng ? Câu 15 Al , Zn là kim loại lưỡng tính. B. A, B, C đều sai A. - 2- - HCO3 , CO3 , CH3COO chỉ có tính bazơ D. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính. C. Nhúng thanh kim loại R chưa biết hoá trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO4 . Phản ứng xong, nhấc thanh Câu 16 k im lo ại R ra, thấy khối lư ợng tăng 1,38 gam. Kim loại R là: : Fe B. Mg C. Al D. Z n A. Hai este A, B là dẫn xuất của ben zen có công thức phân tử là C9H8O2. A tác dụng với xút cho một muối và Câu 17 một anđêhit, B tác dụng với xút dư cho hai muối và nước. Công thức cấu tạo của A, B có thể là: : C6H5 - COO-CH=CH2 và CH2=CH-COO-C6H5 B. C6H5 - COO-CH=CH2 và C6H5-CH=CH- A. COOH HCOO-C6H4 - CH=CH2 và HCOO-CH=CH-C6H5 D. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COO- C. C6H5 Để nhận biết 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là: AlCl3 , K2CO3 , NaNO3 , NH4NO3 . Nếu chỉ được dùng một Câu 18 hoá chất làm thuốc thử (mỗi mẫu thử tối đa hai lần thí nghiệm) thì có thể chọn hoá chất nào trong số các hoá : chất sau? dung dịch H2SO4 B. dung dịch Na2SO4 A. dung dịch NaNO3 D. dung dịch Ba(OH)2 C. Đốt cháy ho àn toàn 1lit hơi chất A cần 2 lít hơi O2, thu được 2 lít hơi CO2 và 2 lít hơi H2O ( các thể tích khí đo Câu 19 ở cùng điều kiện). Chất A có thể là: : HCHO B. HCOO-CH3 C. CH3 - CHO D. HCOOH A. Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có M = 7,2 đvC. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH3, được hỗn hợp Y có M = Câu 20 8đvC. Hiệu xuất của phản ứng tổng hợp NH3 là: : 10% B. 20% C. 25% D. 15% A. Hốn hợp A gồm 3 mol Ba, 3 mol Mg, 3 mo l Al. Chia A thành 3 phần bằng nhau, phần 1 cho vào nước dư, Câu 21 phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư, phần 3 cho vào dung dịch HCl dư. Số mol H2 thu được ở ba thí nghiệm : lần lượt là: đáp án khác B. 2,5 ; 4,5 ; 10,5 C. 2,5 ; 2,5 ; 3,5 D. 1; 1,5 ; 3,5 A. Khí CO2 có lẫn một ít SO2. Dãy chất nào trong các dãy sau chứa cả 2 dung dịch mà trong đó lượng dư của mỗi Câu 22 dung dịch đều có thể tách bỏ SO2 ra khỏi CO2 ? : Nước Javen; dung dịch KMnO4 B. Dung d ịch KMnO4 ; dung dịch NaHCO3 A. Nước Javen ; dung d ịch NaHCO3 D. Dung d ịch KMnO4 ; dung dịch Na2CO3 C. Chất hữu cơ A có công thức phân tử là C5H10 , A có tổng số đồng phân (kể cả đồng phân không gian) là: Câu 23 12 đồng phân B. 9 đồng phân C. 11 đồng phân D. 10 đồng phân A. Dung dịch A có a (mol) NH4+, b (mol) Mg2+, c (mol) SO42-, d (mol) HCO3 -, e (mol) Cl -. Câu 24 Biểu thức nào sau đây biểu thị liên quan giữa a,b,c,d,e là đúng? : a + 2b = c + d + e B. a+2b = 2c + d + e A. 2a + b = c + 2d + 2e D. a+b = c+d+e C. Dãy nào sau đây chứa to àn các các dung d ịch tác dụng được với Axit aminoaxetic Câu 25 (đk phản ứng coi có đủ). : Dung dịch KOH, K2SO4 , C2 H5OH B. Dung d ịch HCl, KOH, C2 H5OH A. 2
- Dung dịch HCl, KOH, K2SO4 , C2 H5OH D. Dung d ịch HCl, BaSO4 , C2H5OH C. Cho 13,44 g kim loại A hoá trị 2 vào 200 ml dung dịch HCl (x mol/lít), thu được 1,12 lít H2 (đktc). Nếu cho Câu 26 13,44g A vào 1000 ml dung dịch HCl như trên thu được 5,376 lít H2 (đktc). Các giá trị A, x lần lư ợt là: : Mg , 1M B. Fe, 1M C. Fe, 0,5M D. Zn, 0,5M A. Cho m gam anđehit X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 2M trong NH3 thu được 43,2 gam Ag kết Câu 27 t ủa. X có thể là chất nào trong số các chất sau ? CH C - CH2 - CHO B. HOC - CH2 - CHO A. CH3 - C C - CHO D. CH2=CH - CHO C. Một hợp chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố C,H,O và chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi cho 0,01 mol Y tác Câu 28 dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng nhẹ thì thu được 4,32 gam Ag. Y có cấu tạo mạch thẳng và chứa 37,21 % oxi về khối lượng. Công thức cấu tạo đúng của Y là: HCHO B. O=CH-CH=O C. O=CH-(CH2)2-CHO D. CH3CHO A. Số nguyên tố hoá học có số hiệu nguyên tử nhỏ hơn 30 đồng thời có cấu hình e lớp ngo ài cùng dạng ns1 và Câu 29 t rong đó có số nguyên tố họ S lần lượt là: 6;6 B. 4;6 C. 6;4 D. 4;4 A. Từ một tấn khoai lang chứa 20% tinh bột, sản xuất được 92 lít dung dịch etanol 300 Câu 30 ( khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml). Hiệu suất của quá trình điều chế này là: C. đáp án khác 70,43% B. 70,50% D. 68,85% A. Để trung hoà 15 ml dung dịch axit hữu cơ đơn chức, cần dùng 30 ml dung dịch NaOH 0,5M. Mặt khác nếu Câu 31 dùng 50 ml dung d ịch axit để tác dụng vừa đủ với lượng NaOH rồi chưng khô thì thu được 4,7 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo thu gọn của axit hữu c ơ là: C2H5COOH B. C2H3COOH C. HCOOH D. CH3COOH A. Điều khẳng định nào sau đây chắc chắn đúng khi nói về muối axit? Câu 32 Muối có nguyên tử hiđro trong phân tử có khả năng phân ly tạo prôton trong nước A. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ yếu, dung dịch muối có pH < 7 B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ và gốc axit vẫn còn nguyên tử hiđrô C. A,B,C đều sai D. Cho phương trình phản ứng sau: Câu 33 CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O CuSO4 + FeSO4 + H2SO4 Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng t rên lần lượt là: B. A,B.C đều đúng 1;2;3;2;1;5;2 C. 1;6;1;6;1;13;6; D. 1;4;2;4;1;9;4 A. Hỗn hợp chứa 0,1 mol Cu và 0,2 mol Fe tác dụng hoàn toàn vừa đủ với hỗn hợp nào sau đây: Câu 34 0,075 mol O2 và 0,05 mol O3 B. 0,2 mol O2 và 0,2 mol Cl2 A. 0,1 mol Cl2 và 0,05 mol O2 D. 0,2 mol Cl2 và 0,2 mol Br2 C. Quặng boxit chứa chủ yếu là Al2O3 và thường có lẫn SiO2 và Fe2O3 , khi tinh chế quặng này người ta đã dùng: Câu 35 Dung dịch NaOH đặc và ddịch CH3 COOH loãng B. Dung d ịch NaOH đặc và khí CO2 A. Dung dịch NaOH đặc và dung dịch HCl lo ãng D. Dung d ịch NaOH đặc và dung dịch H2SO4 C. loãng Cho các chất: NH3, CH3NH2, C6H5NH2; (CH3)2NH và (C6H5)2NH , tính bazo của chúng được sắp xếp theo trật Câu 36 t ự tăng dần là: (C6H5)2NH < C6H5NH2
- Câu 40 Hoà tan 1,8 g axit lăctic và 0,448 gam muối natri lăctat vào nước được 200 ml dung dịch có pH bằng 3,155. (Biết lg 7 = 0,845) . Hằng số ion hoá ( hằng số axit Ka ) của axit lăctic là: A. 1,459. 10 -5 B. 1,455. 10 - 6 C. 1,459. 10 - 4 D. Đáp án khác Câu 41 Đốt cháy ho àn toàn 1,1gam chất hữu cơ X, người ta thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam nước, mặt khác 4,4 gam X tác dụng tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M tạo ra 4,8 gam một muối . Công thức phân tử của X là: A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C3H7COOH Câu 42 Hoà tan hoàn toàn 4,24 gam Na2CO3 vào nước thu được dung dịch A. dung dịch B là dung dịch HCl nồng độ 9,125 %. Cho thật từ từ B vào A đến khi hết 20 gam dung dịch B. Thể tích khí CO2 ở đktc thu được là: A. 0,56 lít B. 0,896 lít C. 0,448 lít D. 0,224 lít Câu 43 Chất nào trong số các chất sau đây : H2S, SO2, CO2, N2 có độ tan trong nước tốt nhất ? A. S O 2 B. H2S C. CO2 D. N 2 Một anđêhit X có công thức thực nghiệm là (C5H10O )n. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây? Câu 44 A. C10H20O2 B. C5H10O C. C20H40O4 D. C15H30O3 Câu 45 Ta có thể chọn tối thiểu bao nhiêu muối và có bao nhiêu cách khác nhau để khi ho à tan các muối đó vào nước được dung dịch chứa các ion NH4+ , K+, Cl - , NO3-, CH3COO -. A. 5,7 B. 3,5 C. 4,2 D. 3,6 Câu 46 Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (CO, H2) đi qua một ống sứ đựng 16,8 gam hỗn hợp ba oxit: CuO, Fe3O4 , Al2O3 , sau phản ứng ta thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp khí ban đầu là 0,32 gam. Chất rắn còn lại trong ố ng sứ có khối lượng là: D. kết quả khác A. 16,8 gam B. 17,12 gam C. 16,40 gam Câu 47 Cho Pent-1-en-4-in tác dụng với H2 (xt Ni) đun nóng thu được sản phẩm chính A, nếu cho cộng hợp với nước Br2 thu được sản phẩm chính B. Biết các phản ứng theo tỉ lệ mol 1:1 thì A, B có thể là chất nào trong số các chất sau: A. CH2 -CH2 -CH2-CH CH và CH2 = CH-CH2-CBr = CHBr B. CH2=CH-CH2 -CH=CH2 và CH2 =CH-CH2-CBr = CHBr C. CH2=CH-CH2-CH=CH2 và CH2Br -CHBr-CH2-C CH D. CH2 = CH -CH2-C CH và CH2Br -CHBr-CH2-C CH Câu 48 X có công thức phân tử CH2ClBr , Y có công thức phân tử CHClBrF . Số đồng phân ( k ể cả đồng phân hình học ) của X và Y lần lượt là: A. 1;1 B. 2; 1 C. 2; 2 D. 1 ; 2 Câu 49 X,Y,Z lần lượt là tơ tự nhiên, tơ tổng hợp, tơ nhân t ạo, X,Y,Z là trường hợp nào trong số các trường hợp sau: A. Tơ tằm, tơ clorin , tơ visco B. Tơ nilon -7, tơ đồng amoniac, bông . C. Bông, Tơ clorin , nilon-6,6 D. Tơ Capron, tơ enang, tơ clorin Câu 50 Chia hỗn hợp ankin thành 2 phần bằng nhau, phần một đốt cháy ho àn toàn thu được khí B. Cho B đi từ từ lần lượt qua bình 1 chứa H2SO4 đặc dư và bình 2 chứa 100 ml dung dịch nước vôi trong 0,45M, thấy khối lượng bình 1 tăng 0,54 gam và ở bình 2 có 4 gam chất kết tủa. Phần hai tác dụng với dung dịch Br2 dư thì lượng brôm tham gia phản ứng là: A. 3,2 gam hoặc 6,4 gam B. 1,6 gam D. 1,6 gam hoặc 3,2 gam C. 6,4 gam -----------------------------------------------------Hết------------------------------------------------ Cho : H =1, N=14, C=12, O=16, P=31, F=19, Na=23, Li=7, K=39, Rb=85,5, Cs=133, Mg=24, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Al=27, Ba=137, Ag=108, Cl=35,5, S=32, Cu=64, Br=80 Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng HTTH các nguyên tố hoá học 4
- MÔN DE KTRA TONG HOP LAN 1 (MÃ ĐỀ 183) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứ ng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27 5
- PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : DE KTRA TONG HOP LAN 1 MÃ ĐỀ : 183 01 18 34 02 19 35 03 20 36 04 21 37 05 22 38 06 23 39 07 24 40 08 25 41 09 26 42 10 27 43 11 28 44 12 29 45 13 30 46 14 31 47 15 32 48 16 33 49 17 50 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử môn hóa
22 p | 495 | 248
-
Đề thi thử môn Hóa học THPT Quốc gia năm 2015 (Mã đề 132) kèm đáp án - THPT Hàn Thuyên
6 p | 341 | 132
-
Đề thi thử môn Hóa - Đề số 3
5 p | 231 | 82
-
Đề thi thử môn Hóa học THPT Quốc gia năm 2015 - THPT Bùi Thị Xuân
4 p | 205 | 68
-
Đề thi thử môn Hóa - Đề số 5
6 p | 162 | 59
-
Đề thi thử môn Hóa - Đề 002
5 p | 129 | 35
-
Đề thi thử môn Hóa năm 2011 - Đề ôn số 8
12 p | 150 | 28
-
Đề thi thử môn Hóa - Đề 003
5 p | 106 | 26
-
Đề thi thử môn Hóa - Đề số 41
6 p | 112 | 24
-
Đề thi thử môn Hóa - Đề 004
5 p | 111 | 24
-
Đề thi thử môn Hóa - Đề 006
4 p | 130 | 22
-
Đề thi thử môn: Hóa học - Đề 008
5 p | 104 | 19
-
Đề thi thử môn: Hóa học - Đề 007
4 p | 86 | 17
-
Đề thi thử môn: Hóa học - Đề 005
5 p | 108 | 15
-
Đề thi thử môn Hóa 12 - Trường THPT Lam Sơn (Mã 004)
9 p | 116 | 8
-
Đề thi thử môn Hóa 12 - Trường THPT Lam Sơn (Mã 002)
7 p | 92 | 8
-
Bộ đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia năm 2016 (Tập 2)
61 p | 61 | 5
-
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi thử môn Hóa đề thi thử lần 7 - 2012
11 p | 74 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn