Đề thi thử môn Hóa năm 2011 - Đề ôn số 8
lượt xem 28
download
Đề thi thử môn Hóa năm 2011 mang đến cho các bạn những câu hỏi trăc nghiệm hay và hữu ích giúp cho quá trình học tập và ôn thi dễ dàng hơn. Chúc các bạn học tập và thi cử đạt kết quả tốt nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử môn Hóa năm 2011 - Đề ôn số 8
- Đề ôn số 8 §Ò thi thö ®¹i häc k× I- n¨m häc 2010- 2011 M«n thi: Ho¸ Häc 12 – Thêi gian :90phót .………..………….***…………………. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H4 và C4H4 thì thể Câu 1: tích khí CO2 (đktc) và khối lượng hơi H2O có thể thu được lần lượt là A. 5,6 lít và 2,7 gam. B. 8,96 lít và 3,6 gam. C. 3,36 lít và 3,6 gam. D. 6,72 lít và 3,6 gam. Câu 2: Dãy gồm tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là A. AgNO3/NH3, CH3NH2, C2H5OH, KOH, Na2CO3. B. CH3NH2, C2H5OH, KOH, NaCl. C. NH3, K, Cu,NaOH,O2, H2. D. Na2O, NaCl, Fe, CH3OH, C2H5Cl. Câu 3: Hỗn hợp X có 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Cho 5,7 gam hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được hỗn hợp Y có hai ancol bền, cùng số nguyên tử cac bon trong phân tử. Cho Y vào dung dịch Br2 dư thấy có 6,4 gam brôm tham gia phản ứng. Công thức hai este là A. C2H3COOC3H7 và C3H7COOC2H5. B. C3H5COOC3H7 và C3H7COOC3H5 . C. C2H3COOC3H7 và C2H5COOC3H5. D. C3H5COOC2H5 và C3H7COOC2H3 . Câu 4: Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất đều làm đổi màu quỳ tím ẩm? A.H2NCH2COOH ; C6H5OH; C6H5NH2. B. H2N(CH2)2NH2; HOOC(CH2)4COOH; C6H5OH. C.H2NCH2COOH ; HCOOH; CH3NH2. D. CH3NH2; (COOH)2; HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy đựoc dẫn vào bình đựng dd nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O tạo ra lần lượt là: A.0,05 và 0,05. B. 0,1 và 0,1. C. 0,05 và 0,1. D. 0,1 và 0,15. Câu 6: Để loại các khí SO2, NO2, HF trong khí thải công nghiệp thường dẫn khí thải đi qua dd nào dưới đây? A.Ca(OH)2 . B. NaOH. C. NaCl. D. HCl. Câu 7: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, benzylic là B. quỳ t ím. A.dd Br2. C. Na. D. dd NaOH. Câu 8: Cho các chất sau: tinh bột; glucozơ; saccarozơ; mantozơ; xenlulozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
- Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam kali vào 36,2 gam nước thu đựoc dung dịch có nồng độ A. 4,04%. B. 14,0%. C. 13,97%. D. 15,47%. Câu 10: Cho 28,8 gam bột Cu vào 200ml hỗn hợp axit HNO3 1,0M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc).Giá trị của V là A.4,48 lít. B. 1,12 lit. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 6,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A.13,1. B. 20,.2. C. 13,3. D. 20,6. Câu 12: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung d ịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là A.(NH2)2C5H9COOH. B. NH2C3H6COOH. C. (NH2)2C3H5COOH. D. NH2C3H5(COOH)2. Câu 13: Cho x gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dd AgNO3 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại. Mặt khác cũng cho x gam hỗn hợp bột kim loại trên vào dung dịch CuSO4 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu được (x + 0,5) gam kim loại. Giá trị của x là A.15,5. B. 32,4. C. 9,6. D. 5,9. Câu 14: Trong dãy biến hóa: C2H6 C2H5Cl C2H5OH CH3CHO CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OH. Số phản ứng oxi hóa- khử trên dãy biến hóa trên là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 15: Cho 100 ml dd aminoaxit X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. Mặt khác 100 ml dd aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,5M. Biết X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 52. CTPT của X là A.H2NC2H3(COOH)2. B. (H2N)2C2H3COOH. C. (H2N)2C2H2(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2. Câu 16: Cho các chất sau: HCl; NaOH; Na3PO4; Na2CO3; Ca(OH)2. Số chất tối đa có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A.4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đốt cháy ho àn toàn 8,3 gam X bằng 10,64 lít O2 thu được 7,84 lít CO2, các thể tích khí đều đo ở đktc. Hai ancol trong X là A.HO(CH2)3OH và HO(CH2)4OH. B. HO(CH2)3OH và CH3(CH2)3OH. C. CH3(CH2)2OH và HO(CH2)4OH. D. CH3(CH2)2OH và CH3(CH2)3OH.
- Câu 18: Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm: Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y . Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra ho àn toàn. Phần không tan Z gồm: A. MgO, Fe3O4, Cu. B. MgO, FeO, Cu. C. Mg, Fe, Cu. D. MgO, Fe, Cu. Câu 19: Phản ứng nào dưới đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử glucozơ? A.Phản ứng tráng gương dể chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm –CHO. B.Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm –OH . C.Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm –OH trong phân tử. D.Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức –OH. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư. Dung dịch thu được sau phản ứng tăng lên so với ban đầu ( m – 2) gam. Khối lượng (gam) muối clorua tạo thàmh trong dung dịch là A.m+71. B. m + 35,5. C. m+ 73. D. m + 36,5. Câu 21: Đốt một lượng Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 ( các thể tích khí đo ở đktc ). Khối lượng Al đã dùng là A.8,1 gam. B. 16,2 gam. C. 5,4 gam. D. 10,8 gam. Câu 22: Nguyên tử nguyên tố A có tổng số phần tử cấu t ạo là 36. Trong ion A2+ chứa số electron s là: A.4. B. 2. C. 8. D. 6. Câu 23: Đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,5. Thành phần % về khối lượng của đồng vị 65Cu có trong muối CuSO4 là: A.30,56%. B. 28,98%. C. 10,19%. D. 9,95%. Câu 24: Để trung hòa 500ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M ? A.125 ml. B. 250 ml. C. 500 ml. D. 750 ml. Câu 25: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra ho àn toàn được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dungdịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại. Khối lượng muối trong Y và nồng độ mol của dung dịch HNO3 là: A.48,6 gam ; 2,0 M. B. 65,34 gam ; 2,7M. C. 65,34 gam ; 3,2m. D. 48,6 gam ; 3,2M. Câu 26:Trong công nghiệp người ta tổng hợp NH3 theo phương trình hóa học sau: N2 (k) + 3 H2 (k) 2 NH4 (k) Khi tăng nồng độ H2 lên hai lần (giữ nguyên nồng độ của khí nit ơ và nhiệt độ phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần? A.2 lần. B. 8 lần. C. 16 lần. D. 4 lần.
- Câu 27: Khi cho ankan X ( trong phân t ử có %C= 83,72) tác dụng với clo chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là: B. 2,3 - đimetylbutan. C. n – hexan. A. 2- metylpropan. D. iso pentan. Câu 28: X mạch hở có công thức C3Hy . Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí X và O2 dư ở 1500C và có áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về 1500C, áp suất trong bình vẫn là 2 atm . Người ta trộn 9,6 gam X với 0,6 gam hiđro rồi cho qua bình đựng Ni nung nóng ( H= 100%) thì thu đượchỗn hợp Y . Khối lượng mol trung bình của Y là: A. 52,5. B. 46,5. C. 48,5. D. 42,5. Câu 29: Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu: AlCl3, ZNCl2. FeSO4. Fe(NO3)3. NaCl. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các lọ mất nhãn trên ? A. Na2CO3 . B. Ba(OH)2. C. NH3 . D. NaOH. Câu 30: Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3,0 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của m là: A. 2,52. B. 2,10. C. 4,20. D. 2,8 0 Câu 31: Dãy ion nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính ion? A. Mg2+, Na+, O2-, F-. B. Mg2+, Na+, F-, O2-. C. O2-, F-, Na+, Mg2+. D. Na+, Mg2+, O2-, F-. Câu 32: Hỗn hợp X gồm HCOOH, và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1: 1 . Cho 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 11,5 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa đạt 80%). Giá trị của m là: A.16,2. B. 14,08. C. 17,6. D. 12,96. Câu 33: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung d ịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất quá trình sản xuất ancol là 80% thì m có giá trị là: A. 486,0. B. 949,2. C. 759,4. D. 607,5. Câu 34: Cho ancol X tác dụng với axit Y được este E. Làm bay hơi 8,6 gam E thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,2 gam O2 ( đo ở cùng điều kiện). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo của E là: A.CH2=CHCOOCH3. B. CH2=CHCOOC2H5. C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOCH=CHCH3. Câu 35: Oxi hóa m gam một hỗn hợp X gồm fomanđehit và axetanđehit bằng oxi ở điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các axit hữu cơ. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng x. Khoảng biến thiên của x là: A. 1,36 < x < 1,50. B. 1,30 < x < 1,50. C. 1,36 < x < 1,53. D. 1,30 < x < 1,53. Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng dd HNO3 thu được 448 ml khí NxOy (đktc). NxOy là khí nào dưới đây?
- A. NO. B. N2O. C. N2O5. D. NO2. Câu 37: Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 trong bình kín với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình 2 là: A.6,0 gam. B. 35,2 gam. C. 22,0 gam. D. 9,6 gam. Câu 38: TNT( 2,4,6 – trinitrotoluen) được điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suất của to àn bộ quá trình tổng hợp là 80%. Lượng TNT tạo thành từ 230 gam toluen là: A. 550,0 gam. B. 454,0 gam. C. 687,5 gam. D. 567,5 gam.. Câu 39: X là hỗn hợp kim loại Ba và Al . Hòa tan m gam X vào lượng dư nước thu được 8,96 lít H2 (đktc). Cũng hòa tan m gam X vào dung d ịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 57,50. B. 13,70. C. 21,80. D. 58,85. Câu 40: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1,5M tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là: A.23,3 gam. B. 30,6 gam. C. 15,3 gam. D. 8,0 gam. Câu 41: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau cần dùng vừa hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy ho àn toàn hỗn hợp X thu được khí CO2 và hơi H2O với thể tích bằng nhau ( ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo của hai este là: A. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 C. HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3. D. CH3COOCH3 và HCOOC2H5. Câu 42: Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? B. 14 X, 29 Y. 28 A. 40 X, 19 Y. 40 C. 14 x, 14 Y. D. 14 18 6 7 19 X, 20 Y. 9 10 Cu + H+ + NO 3- Cu2+ + NO + H2O . Câu 43: Cho phản ứng: Tổng các hệ số cân bằng (tối giản, có nghĩa) của phản ứng trên là: A.28. B. 10. C. 23. D. 22. Câu 44: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là `A.9,72. B. 8,64. C. 10,8. D. 2,16.
- Câu 45:Hòa tan 4,0 gam hỗn hợp Fe và kim loại X ( hóa trị II đứng trước hidro trong dãy điện hóa) bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Để hòa tan 2,4 gam X thì cần dùng chưa đến 250 ml dung dịch HCl 1M. X là kim lo ại nào dưới đây? A.Mg. B. Ca. C. Ba. D. Zn. Câu 46: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là: A.600. B. 1000. C. 333,3. D. 200. Câu 47: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Phương pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước. B. Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu được anđehit. C. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete. D. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh. Câu 48: Đốt cháy 0,27 gam chất hữu cơ X thu được 0,22 gam CO2 ; 0,18 gam H2O và 56 ml N2 (đktc). Biết tỉ khối hơi của X so với oxi là 3,375. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi cô cạn thu được một chất hữu cơ Y đơn chức và hỗn hợp chất vô cơ. X là: A.Muối của amin. B. Amino este. C. Muối amôni. D. Amino axit. Câu 49: Từ phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+. B. Fe2+ khử được Ag+. C. Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe3+. D. Fe2+ có tính oxi hóa 3+ mạnh hơn Fe . Câu 50: Nguyên tố R tạo với hyđrô hợp chất khí công thức RH4. Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 53,33% về khối lượng. Vậy R là: A.N. B. C. C. P. D. Si. …..………..HÕt…........…….. Đáp án: Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Câu Câu Câu Câu Câu án án án án án 1 D 11 B 21 B 31 C 41 D 2 A 12 D 22 A 32 D 42 B 3 C 13 A 23 C 33 C 43 D 4 D 14 A 24 C 34 C 44 B 5 B 15 B 25 D 35 C 45 A 6 A 16 A 26 B 36 D 46 A 7 A 17 A 27 B 37 C 47 C 8 A 18 D 28 D 38 A 48 A 9 B 19 B 29 C 39 C 49 B 10 D 20 A 30 A 40 C 50 D
- Đề ôn số 8 §Ò thi thö ®¹i häc k× I- n¨m häc 2010- 2011 M«n thi: Ho¸ Häc 12 – Thêi gian :90phót Câu 1: Để điều chế được kim loại Ba từ BaCO3, phương pháp nào sau đây đúng: A. Cho tác dụng với HCl rồi lấy BaCl2 thu được đem điện phân nóng chảy. B. Cho tác dụng với HCl rồi lấy dd BaCl2 thu được tác dụng với kim loại K C. Nung BaCO3 ở nhiệt độ cao rồi dùng CO khử BaO thu được ở nhiệt độ cao. D. Cho tác dụng với HCl rồi điện phân có màng ngăn dung dịch BaCl2 thu được. Câu 2: Dùng phản ứng nào sau đây để điều chế Fe(NO3)2 ? A. Fe + HNO3 B. Fe(OH)2 + HNO3 C. Ba(NO3)2 + FeSO4 D. FeCl2 + HNO3 Câu 3: Cho cấu hình e của các nguyên tố sau: a) 1s22s22p63s2 ; b) 1s22s22p63s23p2; c) 1s22s22p63s23p64s2; 22 22 62 6 6 2 g) 1s22s22p63s23p63d10 4s2 ; d) 1s 2s ; e) 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s ; Các nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm II là: A. a, b, d, d B. a, c, d C. a, c, d, g D. a, c, e, g. Câu 4: Cho dung dịch loãng cùng nồng độ các chất sau: Ba(NO3)2 (1), NaOH (2), Na2CO3 (3), AlCl3 (4), NH4Cl (5) và H2SO4 (6). Thứ tự tăng dần độ pH của các chất trên là: A. (1)
- C. T ỷ khối của dung dịch chất điện ly nóng chảy nhỏ hơn của Al kim loại sinh ra nên nổi lên trên, bảo vệ Al khỏi bị oxi của không khí ôxi hoá. D. Đề tăng thêm khối lượng nhôm thu được. Câu 10: Tập hợp các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch: A. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3- B. AlO2 -, K+, NO3-, OH-, NH4+ + 2- - 3+ + D. Fe3+, Ba2+, NO3-, Cl-, Al3+ C. NH4 , CO3 , HCO3 , Fe , H Câu 11: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, khối lượng dung dịch tăng 7,0 gam. Khối lượng của Al trong hỗn hợp là: A. 5,4 gam B. 2,7 gam C. 1,35 gam D. 6,75 gam Câu 12: Chia 2,29 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Mg, Al thành hai phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phóng 1,456 lít H2 (đktc). Phần 2 bị oxi hoá hoàn toàn bởi O2 thu được m gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của m là: D. Không xác định A. 4,15 gam B. 4,37 gam C. 2,185 gam được. Câu 13: Trộn 5,4 gam bột Al với 4,8 gam bột Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng lấy 1/2 hỗn hợp rắn thu được hoà tan vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 3,024 lít Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 1,70 gam hỗn hợp gồm kẽm và kim loại R hoá trị 2 trong dung dịch HCl thu được 0,672 lít H2 (đktc). Trong một thí nghiệm khác, để ho à tan 1,9 gam kim loại R không dùng hết 200 ml dung dịch HCl 0,5 M. Kim loại R là: A. Mg B. Ca C. Fe D. Ba Câu 15: Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồ m Fe, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Z1 và còn lại 1,46 gam kim loại. Khố i lượng muối trong dung dịch Z1 là: A. 64,8 gam B. 84,6 gam C. 48,6 gam D. 35,64 gam Câu 16: Trong các nguyên tố có số hiệu từ 1 đến 20, các nguyên tố có 2 e độc thân là các nguyên tố có số hiệu: A. 3, 6, 8, 14 B. 6, 8, 14, 16 C. 8, 16, 19, 20 D. 3, 8, 16, 19 Câu 17: Ion M2+ có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 80. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. M2+ là: A. Zn2+ B. Ca2+ C. Fe2+ 2+ D. Cu Câu 18: Cho phản ứng: N2 + 3H2 2NH3 + Q. §Ó c©n b»ng chuyÓn dÞch theo chiÒu thuËn cÇn: A: T¨ng nång ®é N2, NH3 B: T¨ng ¸p suÊt cña hÖ ph¶n øng, t¨ng nhiÖt ®é. C: Dïng chÊt xóc t¸c. D: T¨ng ¸p suÊt cña hÖ ph¶n øng, h¹ nhiÖt ®é. Câu 19: Để làm mềm một cốc nước cứng toàn phần (gồm cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu), dùng chất nào sau đây: A. Ca(OH)2 B. Na2CO3 C. BaCl2 D. H2SO4 Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 8,0 gam hợp kim Ba và một kim loại kiềm vào nước rồi pha loãng đến 1lít dung dịch. Phản ứng thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Dung dịch thu được có pH bằng: D. Đáp án khác A. 1 B. 2 C. 13
- Câu 21: Cho Na vào dung dịch chứa 2 muối Al2(SO4)3 và CuSO4 thu được khí X; dung dịch Y và kết tủa Z. Nung kết tủa Z được chất rắn R. Cho H2 dư đi qua R nung nóng thu được chất rắn P gồm hai chất rắn. Cho P vào dung dịch HCl dư. Nhận xét nào đúng ? A. P tan hết trong HCl B. P hoàn toàn không tan trong HCl C. P tan một phần trong HCl tạo khí D. P tan một phần nhưng không tạo khí Câu 22: Có 4 lọ mất nhãn 1, 2, 3, 4 mỗi lọ chứa một trong các chất sau: AgNO3, ZnCl2, HI và Na2CO3. Biết rằng lọ 2 tạo khí với 3 nhưng không phản ứng với 4; 1 tạo kết tủa với 4. Các chất trong các lọ 1, 2, 3, 4 lần lượt là: A. AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. B. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. C. Na2CO3, HI, ZnCl2, AgNO3. D. , ZnCl2, AgNO3, HI, Na2CO3. Câu 23: Để bảo vệ phần vỏ sắt ngập trong nước của tàu biển, nên dùng cách nào sau đây: A. Sơn định kỳ phần sắt này B. Mạ một lớp kim loại Cu. C. Gắn thêm những tấm Zn, định kỳ thay thế D. Hạ nhiệt độ của vỏ tàu Câu 24: Cho một ít tinh thể KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, thấy có khí thoát ra. Khí thu được đem hoà tan vào nước tạo thành dung dịch X. Cho một mẫu quỳ tím vào dung dịch X. Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu. B. Giấy quỳ không đổi màu C. Giấy quỳ từ màu tím chuyển sang màu đỏ C. Giấy quỳ từ tím chuyển sang xanh. Câu 25: Nhận xét nào sau đây về tính chất của hợp kim không đúng: A. Hợp kim cứng và giòn hơn các chất trong hỗn hợp ban đầu tạo hợp kim. B. Tính chất hoá học của hợp kim tương tự tính chất của các chất trong hỗn hợp ban đầu tạo hợp kim. C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim kém hơn so với các kim loại thành phần. Khi nhiệt độ tăng, tính dẫn điện của hợp kim tăng. D. Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn các chất trong hỗn hợp ban đầu tạo hợp kim. Câu 26 : Hãy chỉ ra nhận xét sai: A. Aminoaxit thể hiện tính chất của một hợp chất lưỡng tính. B. ở điều kiện thường, fructozơ không có phản ứng tráng gương như glucozơ. C. Trong các phản ứng hoá học, aminoaxit thể hiện tính chất của nhóm amino và nhóm cacbonyl. D. Các chất : Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể thủy phân trong môi trường axit tạo glucozơ. Câu 27: Một hỗn hợp gồm C2H5OH và ankanol X. Đốt cháy cùng số mol mỗi rượu thì lượng nước sinh ra từ rượu này bằng 5/3 lượng nước sinh ra từ rượu kia. Nếu đun nóng hỗn hợp trên với H2SO4 đặc ở 180oC thì chỉ thu được 2 anken. X có công thức cấu tạo: A. C3H7OH B. (CH3)2CHCH2OH C. CH3CH2CH2CH2OH D. Cả B và C. Câu 28: Cho các hợp chất hữu cơ: Phenol (1), CH3CH(OH)CH3 (2), H2O (3) và CH3OH (4). Thứ tự tăng dần tính axit là: A. 1
- X -NH ; -H O Y Z -Na2SO4 -H2O 3 2 C2H5OOCCH(CH3)NH3HSO4. Chất X phù hợp là : A. CH3CH(NH2)COONa B. CH3COONH4 C. CH3CH(NH2)COONH4 D.CH3CH(NH2)COOH Câu 30 : Các chất có công thức phân tử : 1) CH2O2 ; 2) C2H4O2 ; 3) C3H6O2 đều thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Nhận xét nào sau đây không đúng : A. Chúng đều có phản ứng với Na và NaOH B. Chúng đều có thể phản ứng với C2H5OH khi có xúc tác và nhiệt độ thích hợp. C. Cả ba chất đều có phản ứng tráng gương. D. Chúng đều thể hiện tính axit, tính axit giảm từ 1>2>3. Câu 31: Cho buten-1 tác dụng với nước thu được chất X. Đun nóng X với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170oC, được chất Y. Chất Y là: A. Buten-1 B. Buten-2 C. butadien-1,3 D. 2- metylpropan Câu 32: Phương pháp điều chế nào sau đây giúp ta thu được 2-clobutan tinh khiết nhất ? A. n-Butan tác dụng với Cl2, chiếu sáng, tỉ lệ 1:1. B. Buten-2 tác dụng với hidroclorua C. Buten-1 tác dụng với hidroclorua D. Butadien-1,3 tác dụng với hidroclorua Câu 33: Cho các rượu có tên sau: propanol-1(I); sec-butylic(II); etanol(III); 2- metylpropanol-1(IV); 2-metylpropanol-2(V); metylic (VI) và n-butylic (VII). Những rượu khi tách nước chỉ tạo một đồng phân anken duy nhất là: D. Chỉ A. I, III, và VII B. II, III, V, VI C. I, III, IV, V và VII trừ VI. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai rượu đơn chức X và Y thu được CO2 và nước. Thể tích khí CO2 ít hơn thể tích hơi H2O đo cùng điều kiện. X, Y có thể là: A. đều là rượu không no, đơn chức B. đều là rượu no, mạch hở đơn chức C. Có một rượu không no, tỷ lệ 2 rượu khác nhau D. Ít nhất có một rượu no trong hỗn hợp. Câu 35: hai hợp chất hữu cơ X, Y tạo bởi 3 nguyên tố C, H, O và đều có 34,78% oxi về khối lượng. Nhiệt độ sôi của X và Y tương ứng là 78,3oC và -23oC. X và Y là: A. C2H6O và C4H12O2 B. CH3CH2CH2OH và CH3OCH3 C. C2H5OH và CH3OCH3 D. HCHO và C2H4O2 Câu 36: Hợp chất X có công thức phân tử C6HyOz mạch hở, một loại nhóm chức. Biết trong X có 44,44% O theo khối lượng. X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối hữu cơ Y và một chất hữu cơ Z. Cho Y tác dụng với HCl thu được chất hữu cơ T đồng phân với Z. Công thức cấu tạo đúng của X là: A. CH3-COO-CH=CH-OOC-CH3 B. CH2=CH-COO-CH2-OOC-CH3 C. CH3-COO-CH(CH3)-OOC-CH3 D. HCOO-CH=CH-OOC-CH2-CH3 Câu 37: Một hợp chất thơm có CTPT C7H8O. Số đồng phân tác dụng được với dung dịch Br2 trong nước là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
- Câu 38: X là hợp chất thơm có CTPT C8H10O. Đồng phân nào của X thỏa mãn dãy biến hóa sau: X H X’ trunghop polime. 2O A. C6H5CH2CH2OH B. C6H5CH(OH)CH3 C. CH3C6H4CH2OH D. C6H5CH2CH2OH và C6H5CH(OH)CH3 Câu 39: Để phân biệt meytlamin với NH3, người ta tiến hành như sau: A. Dùng quỳ tím để thử rồi cho tác dụng với dung dịch H2SO4 B. Đốt cháy trong oxi rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong để phát hiện CO2. C. Cho hai chất trên tác dụng với dung dịch CuSO4 nếu có kết tủa rồi tan là NH3 D. Cho hai chất trên tác dụng với dung dịch FeCl3 nếu có kết tủa đỏ nâu là NH3. Câu 40: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B có cùng số nguyên tử C. Phân tử B có nhiều hơn A một nguyên tử N. Lấy 13,44 lít hỗn hợp X (ở 273oC, 1atm) đem đốt cháy hoàn toàn thu được 26,4 gam CO2 và 4,48 lit N2 (đktc). Biết rằng cả hai đều là amin bậc 1. CTCT của A và B và số mol của chúng là: A. 0,2 mol CH3NH2 và 0,1 mol NH2CH2NH2. B. 0,2 mol CH3CH2NH2 và 0,1 mol NH2CH2CH2NH2. C. 0,1 mol CH3CH2NH2 và 0,2 mol NH2CH2CH2NH2. D. 0,2 mol CH3CH2NH2 và 0,1 mol NH2CH2NHCH3. Câu 41: Có 4 chất ứng với 4 công thức phân tử C3H6O ; C3H6O2 ; C3H4O và C3H4O2 được ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Thực hiện các phản ứng nhận thấy : X, Z cho phản ứng tráng gương ; Y, T phản ứng được với NaOH ; T phản ứng với H2 tạo thành Y ; Oxi hoá Z thu được T. Công thức cấu tạo đúng của X, Y, Z, T lần lượt là : A. X: C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-COOH ; T : CH2=CH-CHO B. X: C2H5CHO ; Y : C2H5COOH ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH C. X: C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH D. X: CH2=CH-COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : C2H5COOH; T : CH2=CH-CHO Câu 42: Một hỗn hợp gồm 3 chất đồng phân là CH3CH2COOH (X1) ; CH3-COO-CH3 HO-CH2-CH2CHO (X3). Lần lượt thực hiện phản ứng để nhận (X2) và biết từng đồng phân trong hỗn hợp. Dùng cách nào sau đây là phù hợp nhất ? A. Tráng gương (nhận ra X3) ; Na2CO3 (nhận ra X1) ; tác dụng với NaOH (nhận ra X2) B. Quỳ tím (nhận ra X1); tác dụng với Na, sau đó chưng cất (nhận ra X2 có mùi thơm ), tráng gương (nhận ra X3) C. Quỳ tím (nhận ra X1) ; tác dụng với NaOH (nhận ra X2) ; tráng gương (nhận ra X3). D. Tác dụng với NaOH (nhận ra X2 và X1) ; Na2CO3 ( nhận ra X1) ; tráng gương ( nhận ra X3) ; Câu 43: Từ C2H2 và các chất vô cơ cần thiết khác, có thể điều chế 2,4,6-triamino phenol (X) bằng sơ đồ phản ứng nào sau đây: A. C2H2 →C6H6 → C6H3(NO2)3 → C6H3(NH2)3 → C6H2(NH2)3Br → X B. C2H2 →C6H6 → C6H5Br → C6H5OH → C6H2(NO2)3OH → X C. C2H2 →C6H6 → C6H5NO2 → NH2C6H2Br3 → X D. Cách khác Câu 44: Cho phản ứng sau: Anken (CnH2n) + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2. Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Tổng hệ số (nguyên) của phương trình đã cân bằng là 17.
- B. CnH2n(OH)2 là rượu đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức tan. C. Đây là phản ứng oxi hoá - khử, trong đó anken thể hiện tính khử. D. Dùng phản ứng này để điều chế rượu 2 lần rượu. Câu 45 : Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử nhỏ hơn khối lượng phân tử của benzen, chỉ chứa các nguyên tố C, H, O, N; trong đó hyđro chiếm 9,09% ; nit ơ chiếm 18,18% ( theo khối lượng). Đốt cháy 7,7 gam chất X thu được 4,928 lít CO2 đo ở 27,3oC và 1 atm. Công thức phân tử của X là: A. C3H7NO2 B. C2H7NO2 C. C2H5NO2 D. không xác định được. Câu 46: Chất hữu cơ Y có công thức phân tử C4H7ClO2. Biết rằng : Y + NaOH → muối hữu cơ Z + C2H4(OH)2 + NaCl. Y phù hợp là : A. CH3COO-CH2-CH2Cl B. Cl-CH2-COO-CH2CH3 C. CH3COOCHCl-CH3 D. Cl-CH2-OOC-CH2CH3 Câu 47: Chất hữu cơ Z chứa các nguyên tố C, H, O có các tính chất sau : Tác dụng với Na giải phóng H2 ; tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; đồng thời còn có phản ứng tráng gương. Mặt khác, khi đốt cháy 0,1 mol Z thu được không quá 7 lít sản phẩm khí ở 136,5oC và 1atm. Chất Z là : A. HOCH2CH(OH)CHO B. HCOOH C. OHCCOOH D. HOOCCOOH Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 14,6 gam một axit no, đa chức G thu được 0,6 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Biết rằng G có mạch cacbon không nhánh. Công thức cấu tạo của G là : A. HOOC-(CH2)5-COOH B. C3H5(COOH)3 C. HOOC-(CH2)4-COOH D. HOOCCH2CH2COOH Câu 49: Chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử là C8H14O4. Khi thuỷ phân X trong NaOH thu được một muối và 2 rượu Y, Z. Số nguyên tử cacbon trong phân tử rượu Y gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử rượu Z. Khi đun nóng với H2SO4 đặc, Y cho hai olefin đồng phân còn Z chỉ cho một olêfin duy nhất. Công thức cấu tạo phù hợp của X là : A. CH3OOCCH2COOCH2CH2CH2CH3 B. CH3CH2OOCCOOCH2CH2CH2CH3 C. CH3CH2OOCCOOCH(CH3)CH2CH3 D. CH3CH2COOCOOCH(CH3)CH2CH3 Câu 50: Cho các chất : Na (1) ; C2H5OH (2); Cu(OH)2(3) ; H2(4) ; Ag2O/NH3 (5); O2(6), ddNaOH(7) ; Na2CO3(8) ; CH3COOH (9). Glucozơ phản ứng được với các chất : A. 1, 2, 3, 4, 5, 6 B. 3, 4, 5, 6, 7, 8 C. 4, 5, 6, 7, 8, 9 D. 1, 3, 4, 5, 6, 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 khối A, B năm 2011 trường thpt Nguyễn Du
5 p | 387 | 217
-
Đề thi thử Đại học năm 2010 môn Hóa học - Mã đề thi 132
6 p | 795 | 181
-
Tuyển tập 10 đề thi thử môn Hóa năm 2010
42 p | 507 | 155
-
Đề thi thử môn Hóa học THPT Quốc gia năm 2015 (Mã đề 132) kèm đáp án - THPT Hàn Thuyên
6 p | 341 | 132
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 283 | 104
-
Đề thi thử môn Hóa học THPT Quốc gia năm 2015 - THPT Bùi Thị Xuân
4 p | 205 | 68
-
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ LẦN V NĂM 2011 TRƯỜNG PHTH CHUYÊN Môn :HOÁ
8 p | 189 | 55
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2013 MÔN HÓA HỌC 12 - THPT Đức Hòa
3 p | 132 | 19
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học (có đáp án)
5 p | 87 | 10
-
ĐỀ THI THỬ TN-ĐH NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC - SỐ 1
5 p | 95 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TN-ĐH NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC - SỐ 3
5 p | 81 | 8
-
ĐỀ THI THỬ TN-ĐH NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC - SỐ 5
5 p | 65 | 8
-
ĐỀ THI THỬ TN-ĐH NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC - SỐ 2
6 p | 81 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TN-ĐH NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC - SỐ 4
5 p | 79 | 7
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011: MÔN HÓA - Mã đề: 456
6 p | 54 | 6
-
Bộ đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia năm 2016 (Tập 2)
61 p | 61 | 5
-
Đề thi thử môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kim Sơn B
4 p | 7 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn