intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử môn hóa TN-THPT ( Đề 185)

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

55
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn hóa học - Đề thi thử môn lý giúp củng cố và nâng cao khả năng giải bài tập hóa cách nhanh và chính xác

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử môn hóa TN-THPT ( Đề 185)

  1. Đề thi thử môn hóa TN-THPT - Đề 185 Bài 1 : Đốt cháy hoàn toàn m gam amino axit X (X chứa 1 nhóm và 1 nhóm ) thì thu được 0,3 mol ; 0,25 mol nước và 1,12 lít khí (đktc). Công thức của X là A. B. C. D. Bài 2 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất có công thức phân tử ? A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Bài 3 : Cho glixerol (glixerin) tác dụng với axit axetic thì có thể sinh ra bao nhiêu loại este? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Bài 4 : Cho hỗn hợp dư di qua ống đựng bột Ni đun nóng thu đ ược hỗn hợp X. và Dẫn toàn bộ sản phẩm thu được vào bình nước lạnh thấy khối lượng bình tăng 11,8 gam. Lấy toàn bộ dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch dư thu được 21,6 gam Ag. Khối lượng ancol có trong X là giá trị nào dưới đây? A. 8,3 gam B. 9,3 gam C. 10,3 gam D. 1,03 gam Bài 5 : Chất X có công thức phân tử khi tác dụng với dung dịch sinh ra chất Y có công thức . X thuộc loại chất nào sau đây? A. Axit B. Este C. Andehit D. Ancol Bài 6 : Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được etanal (anđehit axetic) và propan-2- on (axeton)? A. dung dịch brom B. dung dịch C. dung dịch D. Bài 7 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam và 0,45 mol nước. Công thức phân tử của este là A. B. C. D. Bài 8 : Khối lượng cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 39 gam là
  2. A. 23 gam B. 21 gam C. 25 gam D. 26 gam Bài 9 : Thực hiện phản ứng este hoá m gam bằng một lượng vừa đủ thu được 0,02 mol este (giả sử hiệu suất phản ứng bằng 100%) thì giá trị của m là A. 2,1 gam B. 1,1 gam C. 1,2 gam D. 1,4 gam Bài 10 : Sau khi lên men nước quả nho ta thu được 100 lít rượu vang (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8g/ml). Giả thiết trong nước quả nho chỉ có 1 loại đường là glucozơ. Khối lượng glucozơ có trong lượng nước quả nho đã dùng là A. 20,595 kg B. 19,565 kg C. 16,476 kg D. 15,652 kg Bài 11 : Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức A thu được 4,4 gam và 3,6 gam nước. Công thức phân tử của A là A. B. C. D. Bài 12 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol A và B thuộc loại ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng thu được 4,48 lít và 4,95 gam nước. A và B lần lượt là A. B. C. D. Bài 13 : X là ancol no, đa chức, mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mil X cần 3,5 mol . Vậy công thức của X là A. B. C. D. Bài 14 : Công thức tổng quát của hiđrocacbin X bất kỳ có dạng (n nguyên, ). Kết luận nào dưới đây luôn đúng? A. là ankan là anken hoặc xicloankan B. là ankin hoặc ankdien C.
  3. D. là aren Bài 15 : Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức pt tác dụng được với dung dịch dư tạo kết tủa vàng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 16 : Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hỗn hợp A thì thu được a mol và b . Hỏi tỉ số T=a/b có giá trị trong khoảng nào? mol A. B. C. D. Tất cả đều sai Bài 17 : Một hỗn hợp khí X gồm ankin B và có tỉ khối hơi so với là 0,6. Nung nóng hỗn hợp X có xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với là 1. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thì khối lượng bình chứa dung dịch brom tăng lên A. 8 gam B. 16 gam C. 0 gam D. 24 gam Bài 18 : Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol . Thể tích khí (đktc) thu được bằng: A. 0,000 lít B. 0,560 lít C. 1,344 lít D. 1,120 lít Bài 19 : Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoá trị (I) và một muối cabonat của kim loại hoá trị (II) bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Khi cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu? A. 26,0 gam B. 28,0 gam C. 26,8 gam D. 28,6 gam Bài 20 : Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương? A. Ion K+ bị oxi hoá B. Ion K+ bị khử C. Ion Br- bị oxi hoá. D. Ion Br- bị khử. Bài 21 : Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch đến dư vào dung dịch là A. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết B. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phần C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hoà tan D. có phản ứng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng Bài 22 : Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) là
  4. A. B. C. D. Bài 23 : Dung dịch có giá trị A. pH < 7 B. pH = 7 C. pH > 7 D. pH 7 Bài 24 : Điều kiện cần và đủ để xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá là A. các điện cực có bản chất khác nhau B. các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp với nhau hoặc gián tiếp thông qua các dây dẫn C. các điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li D. các điện cực phải có bản chất khác nhau, tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li Bài 25 : Có phương trình hoá học sau: Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hoá cho phản ứng hoá học trên? A. B. C. D. Bài 26 : Có 5 gói bột màu tương tự nhau là . Có thể dùng dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây để phân biệt 5 chất trên? A. B. C. D. . Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi Bài 27 : Cho dãy axit như thế nào? A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không tha y đổi D. Không theo quy luật Bài 28 : Để trung hoà hết 200 gam dung dịch nồng độ 14,6% người ta phải dùng 250 ml dung dịch [/ct]NaOH[/ct] 3,2M. dung dịch axit ở trên là dung dịch: A. B. C. D. Bài 29 : Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam một muối sunfua của kim loại. Dẫn toàn bộ khí thu được sau phản ứng đi qua dung dịch nước dư, sau đó thêm tiếp dung dịch dư thì thu được 4,66 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng của lưu hu ỳnh trong muối sunfua là bao nhiêu?
  5. A. 33% B. 46,67% C. 53,33% D. 26,66% Bài 30 : Cho các phản ứng sau: a) b) c) d) đóng vai trò là chất oxi hoá trong phản ứng A. a, b, d B. c, d C. b D. a, b, c, d Bài 31 : Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên gọi là diêm tiêu, có thành phần chính là chất nào dưới đây? A. B. C. D. Bài 32 : Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch dư thu được 0,224 lít khí ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào dưới đây? A. B. C. D. Bài 33 : Một oxit nitơ có công thức phân tử dạng , trong đó chiếm 30,43% về khối lượng. Oxit đí là chất nào dưới đây? A. B. C. D. Bài 34 : Trộn 2 lít với 3 lít . Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích là bao nhiêu? (biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) A. 2 lít B. 3 lít C. 4 lít D. 5 lít Bài 35 : Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon nhưng lại có nhiều tính chất khác nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện, chúng có tính chất khác nhau là do A. chúng có thành phần nguyên tố cấu tạo khác nhau B. kim cương là kim loại còn than chì là phi kim C. chúng có kiến trúc cấu tạo khác nhau D. kim cương cứng còn than chì thì mềm Bài 36 : Nguyên tử nguyên tố X có Z=17. X có số electron độc thân ở trạng thái cơ bản là
  6. A. 1 B. 2 C. 5 D. 3 Bài 37 : Oxi có 3 đồng vị . Chọn câu trả lời đúng A. Số proton của chúng lần lượt là 8, 9, 10 B. Số nơtron của chúng lần lượt là 16, 17, 18 C. Số nơtron của chúng lần lượt là 8, 9, 10 D. Trong mỗi đồng vị số nơtron lớn hơn số proton Bài 38 : Ion nào dưới đây có cấu hình electron của khí hiếm Ne? A. B. C. D. Bài 39 : Nguyên tử nguyên tố X tạo ion X- .Tổng số hạt (p, n, e) trong X- bằng 116. X là nguyên tử nguyên tố nào dưới đây? A. B. C. D. Bài 40 : Nguyên tử nguyên tố X có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có: A. số proton là 12 B. số nơtron là 12 C. số nơtron là 11 D. tổng số nơtron và proton là 22 Bài 41 : Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện d ương. Kết luận nào dưới đây là không đúng với Y? A. Y là nguyên tố phi kim B. Y có số khối bằng 35 C. Điện tích hạt nhân của Y là 17+ D. Trạng thái cơ bản Y có 3 electron độc thân có các loại liên kết nào dưới đây? Bài 42 : Trong ion A. Liên kết kim loại B. Liên kết ion C. Liên kết cộng hoá trị có cực D. Liên kết cộng hoá trị không cực Bài 43 : Trong các phân tử , phân tử có liên kết cho - nhận là A. B. NaCl C. D. Bài 44 : Theo quy tắc bát tử thì công thức cấu tạo của phân tử là A.
  7. B. C. D. Bài 45 : Công thức cấu tạo đúng của là A. O = O - C B. O - C = O C. O = C = O D. O - C - O có cấu hình electron là . Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X Bài 46 : Cation thuộc A. chu kì 2, nhóm VIIIA B. chu kì 3, nhóm IIA C. chu kì 2, nhóm VIA D. chu kì 2 nhóm IIA Bài 47 : Trong những khẳng định sau, điều nào là phù hợp với một hệ hoá học ở trạng thái cân bằng? A. Phản ứng thuận đã kết thúc B. Phản ứng nghịch đã kết thúc C. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau D. Nồng độ của các chất tham gia và tạo thành phản ứng như nhau Bài 48 : Đối với một axit xác định, hằng số chỉ phụ thuộc vào A. nhiệt độ B. nồng độ C. áp suất D. nồng độ và áp suất Bài 49 : Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá - khử Bài 50 : Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung ho à 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và 0,1M là A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2