intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ SỐ 2 (MÃ ĐỀ 190)

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

72
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử số 2 (mã đề 190)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ SỐ 2 (MÃ ĐỀ 190)

  1. Họ và tên : ……………………………….. ĐỀ THI THỬ SỐ 2 (M Ã ĐỀ 190) Câu Chia 26,6 gam hỗn hợp hai anđehit là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy ho àn 1 : toàn phần 1 thu được 12,32 lít ở đktc khí CO2 và 9,9 gam H2O. Cho phần 2 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được A. 54 gam Ag. B. 108 gam Ag. C. 162 gam Ag. D. 216 gam Ag. Câu C5H8O2 mạch hở có bao nhiêu đồng phân (kể cả đồng phân hình học) có phản ứn12g với dung dịch 2 : NaHCO3 giải phóng khí CO2 là A. 8 B. 12 C. 9 D. 11 Trong phân tử HNO3 tổng số cặp electron ở lớp ngoài cùng chưa tham gia liên kết của các nguyên tử là Câu 3: A. 7 B. 4. C. 6 D. 5 Câu Để phân biệt 4 chất lỏng toluen, anilin, phenol, stiren có thể d ùng hóa chất là 4: A. Tất cả đều đúng B. nư ớc brom, dd NH3. C. nước brom, dd NaOH. D. qu ỳ tím, nước brom. Câu Nhóm gồm các chất đều tác dụng được với nước (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích hợp) là 5: B. CH3COOCH3, tinh bột, toluen. A. C2H4, CH4, C2H2. C. xenlulozơ, saccarozơ, (C17H35COO)3C3H5. D. C2H5Cl, butađien-1,3, CH3CH2OH. Các hóa chất làm mềm nước cứng vĩnh cửu Câu 6: Na2CO3, K2CO3, Na3PO4, (NH4)2CO3. B. NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, KOH. A. Ca(OH)2, Na2CO3, H2SO4, Na3PO4. D. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4. C. X là hiđrocacbon mạch hở, là khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X trong điều kiện thích hợp thu được Câu 7: một hợp chất hữu cơ duy nhất Y (không chứa liên kết  trong phân tử). Y tác dụng với kim loại Na dư sinh ra H2 có số mol bằng một nửa số mol Y. Tên của X là butađien-1,3. B. axetilen. C. propen. D. buten-2. A. Cho dung d ịch hỗn hợp gồm AlCl3, FeCl2, MgCl2, BaCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết Câu tủa, rửa sạch, nung nóng đến khối lư ợng không đổi thì được chất rắn X. Nung nóng X rồi dẫn từ từ khí 8: H2 đi qua đến dư , phản ứng xong thu được chất rắn Z chứa Al2O3, Fe, MgO. B. Fe, MgO. C. Fe, Mg. D. Al, Fe, Mg. A. Câu Hòa tan oxit Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch E. Thêm dung d ịch KMnO4 trong 9 : môi trường axit H2SO4 vào dung dịch E, tổng số phương trình ion rút gọn của các phản ứng hóa học đã xảy ra là A. 2. B. 3 C. 4 D. 5 Câu Hỗn hợp X gồm CO, NO có tỷ khối so với H2 bằng 14,5, tác dụng vừa đủ với 1,6 gam O2 được hỗn 10 : hợp khí Y. Dẫn từ từ Y vào 200 ml dung dịch NaOH 2M thì thu được dung dịch Z. Số lượng chất tan có trong dung d ịch Z là A. 4 chất. B. 3 chất. C. 5 chất. D. 2 chất. Câu Rượu polivinylic có thể điều chế từ polime nào sau đây: 11 : )n ( B. CH2 CH )n ( A. C H2 CH A. B. C H3 COO ( ) C. C H2 CH )n D . ( CH = C H C. D. n OC H3 Câu Cho các sơ đồ phản ứng điều chế kim loại sau đây, mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học Na2CO3 ddHCl NaCl dpdd Na (1) 12 :     ddHCl dpnc Na2CO3   NaCl   Na (2)   CaCO3   CaCl2 dpnc Ca(3) ddHCl   1
  2. CaCO3 t 0  CaO dpnc Ca (4)   ddNH 3 CO Al(NO3)3  Al(OH)3 0Al2O3  Al(5) t  Al(NO3)3 ddNH3 Al(OH)3 0Al2O3 dpnc Al (6)   t   Các sơ đồ được chọn là: 2, 3, 6. B. 3, 5, 6. 2, 3, 6. D. 1, 2, 4. A. C. Làm khô khí H2S có thể dùng Câu 13 : A. CaO mới nung. B. H2SO4 đặc. C. NaOH đặc. D. Bột P2O5. Câu Đun xenlulozơtriaxetat với dung dịch HCl lo ãng. Trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH 14 : rồi thêm tiếp dung dịch AgNO3/NH3. Số phương trình phản ứng hóa học xảy ra là A. 2 B. 5 C. 4 D. 6 Câu Đốt cháy ho àn toàn 2,52 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ là dẫn xuất của hiđrocacbon, đồng đẳng kế tiếp 15 : thu được sản phẩm chỉ có khí CO2 và hơi nước. Dẫn to àn bộ sản phẩm cháy vào bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, rồi qua tiếp bình (2) chứa dung dịch Ca(OH)2 dư. Bình (1) có khối lượng tăng 2,88 gam. Bình (2) có 9,0 gam kết tủa trắng xuất hiện. CTCT của hai chất hữu cơ ban đầu là A. CH3OCH3; CH3OC2H5. B. CH3OH; C2H5OH. C. CH3CHO; C2H5CHO. D. HCOOH; CH3COOH. Câu Đốt cháy 8,75 gam hỗn hợp bột gồm bốn kim loại Al, Mg, Fe, Cu trong không khí thu được m gam 16 : hỗn hợp X. Hòa tan hết X cần vừa đủ 255 ml dung dịch HCl 2M. Vậy giá trị của m là không xác định A. 10,55 gam. B. 12,83 gam. D. 12,68 gam. C. được. Câu Hóa chất nào sau đây không dùng để phân biệt hai chất lỏng đều không màu là benzen và 17 : CHC-C2H4-C≡CH . A. dung dịch nước brom. B. dung dịch KMnO4 loãng, nguội. C. dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch HBr. Câu Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3. Cho m gam X tan hết 18 : trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Nếu cô cạn dung dịch A được a gam muối khan. Nếu sục khí Cl2 dư vào dung dịch A rồi mới cô cạn thì được b gam muối khan, có (b–a) = 0,71 gam. Giá tr ị của m là A. 2,38 gam. B. 4,94 gam. C. 5,6 gam. D. 4,64 gam. Câu Cho các cặp chất sau đây 3/Na+ddịch Ca(NO3)2. 19 : 1/ dd Fe(NO3)3 + dd AgNO3. 2/ Al + dd NaOH. 4/ Fe + dd FeCl3. 5/ dd FeCl2 + dd AgNO3. 6/ Mg + dd Ba(OH)2. Những trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là A. 2, 3, 4, 5. B. 1, 4, 5, 6. C. 1, 3, 5, 6. D. 1, 3, 4, 5. Câu Phản ứng hóa học nào sau đây trong các phản ứng hóa học vô cơ luôn luôn là phản ứ ng oxihóa-khử 20 : A. Phản ứng thế. B. phản ứng hóa hợp. C. phản ứng phân hủy. D. phản ứng axit-bazơ. Câu Thực hiện phản ứng hợp nước ho àn toàn trong điều kiện thích hợp hỗn hợp hai hiđrocacbon liên tiếp 21 : trong cùng dãy đồng đẳng thu được hỗn hợp sản phẩm X. Đun nóng X với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm thì xuất hiện kết tủa đỏ gạch. Hai hiđrocacbon là A. C3H4 và C4H6. B. C3H6 và C4H8. C. C2H4 và C3H6. D. C2H2 và C3H4. 2+ 3+ 2+ + 2+ Câu Cho các cặp oxihóa-khử sau Mg /Mg, Fe /Fe , Ag /Ag, Cu /Cu. Số phản ứng hóa học tối đa xảy ra 22 : giữa các cặp oxihoá-khử trên là A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Câu Tinh bột và xenlulozơ có điểm giống nhau là 23 : A. Đều có CTPT là (C5H10O5)n, đều mạch thẳng. B. Đều bị thủy phân nhờ xúc tác enzim trong cơ thể người. C. Đều là nguyên liệu điều chế cao su buna. D. Đều là nguyên liệu điều chế tơ axetat. Câu Cho bốn dung dịch chứa tập hợp các ion sau 24 : Na+, NH4+, SO42-, Cl- (I). Ba2+, Ca2+, Cl-, O- (II). + + + - K , NH4+, SO32-, CO32- (IV). + H , K , Ag , NO3 (III). Trộn hai dung dịch vào nhau thì trường hợp không có phản ứng xảy 2
  3. A. I + IV. B. II + IV. C. III + II D. I + II. Câu Cho sơ đồ biến hóa sau 25 : dd NaOH dd HC l X1 X3 X (alanin) dd HC l dd NaOH X2 X4 CTCT của X3 và X4 lần lượt là A. Cl[H3N-CH(CH3) COOH]; B. Cl[H3N-CH(CH3)COONa]; H2N- Cl[H2CH(CH3)COONa]. CH(CH3)COONa. C. Cl[H3N-CH(CH3)COOH]; H2N-CH(CH3)COONa. D. Cl[H3N-CH2COOH]; H2N-CH2COONa. Câu Cho A, B là hai rượu no, mạch hở. 26 : Thí nghiệm 1: Trộn 0,015 mol A với 0,02 mol B rồi cho hỗn hợp tác dụng hết với Na được 1,008 lít H2. Thí nghiệm 2: Trộn 0,02 mol A với 0,015 mol B rồi cho hỗn hợp tác dụng hết với Na được 0,952 lít H2. Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp như ở thí nghiệm 1 thì thu được 2,016 lít khí CO2 Các thể tích khí đo ở đktc. CTCT của A, B lần lượt là A. C3H6(OH)2 và C3H5(OH)3. B. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. D. C2H5OH và C3H5(OH)3. C. Câu Có 5 dung d ịch sau NaHSO4, NaCl, Mg(HCO3)2, Na2CO3, Ba(HCO3)2. Chỉ dùng cách đun nóng sẽ nhận 27 : biết được A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, N. Trong X có 23,7% N về khối lượng. X tác dụng với HCl theo tỷ Câu 28 : lệ mol 1 : 1. Vậy X có số lượng đồng phân cấu tạo là A. 8 B. 4 C. 2 D. 6 Câu Trong các phân tử nào sau đây, nitơ có hóa trị và trị tuyệt đối của số oxihóa bằng nhau. 29 : A. NH3. B. NH4Cl. C. N 2 . D. HNO3. Câu Dãy chất nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với phenol 30 : A. nước brom, kim loại Mg, dung dịch NaOH, HNO3 (xt: H2SO4 đặc). B. Dung d ịch NaOH, nước brom, kim loại K, HNO3 (xt: H2SO4 đặc). C. Kim loại Na, quỳ tím, dung dịch NaOH, nước brom. D. CH3COOH (xt: H2SO4 đặc), dung dịch NH3, kim lo ại Ca, Mg(OH)2. Câu Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 tác dụng lần lượt 31 : với kim loại Na, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Na2CO3 A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu Nguyên tử X có cấu hình electron ở hai phân lớp ngo ài cùng là 3d64s2. Vị trí của X trong bảng tuần 32 : hoàn là A. chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm VIII. B. chu kì 4, phân nhóm chính nhóm II. C. chu kì 3, phân nhóm phụ nhóm VI. D. chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm II. Câu Dùng khí CO khử Fe2O3 được chất rắn X. Hòa tan X bằng dung dịch HCl dư giải phóng 4,48 lít khí 33 : (đktc) và dung d ịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 45 gam kết tủa trắng ánh xanh. X gồm các chất sau và thể tích khí CO ở đktc đã dùng là A. Fe, FeO; 10,08 lít. B. Fe, Fe3O4; 8,96 lít. C. Fe, Fe2O3, Fe3O4; 13,44 lít. D. FeO, FeO; 11,2 lít. Câu Có hai thí nghiệm sau 34 : Thí nghiệm 1: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung d ịch HNO3 1M thu được a mol khí NO. Thí nghiệm 2: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được b mol khí NO. Trong hai thí nghiệm đều có NO là sản phẩm khử duy nhất. Quan hệ của a và b là a > b ho ặc a < b. B. a > b. C. a = b. D. a < b. A. Câu Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở, đều có C, H, O. Lấy 21,6 gam X tác dụng vừa đủ với dd có 35 : 8,0 gam NaOH. Chưng cất dd sau phản ứng thì thu được 16,4 gam một muối khan và 6,72 lít hơi (ở đktc) một rượu duy nhất. Công thức của hai chất trong X là A. CH3COOH, CH3OH. B. CH3COOC2H5, C2H5OH. C. CH2=CH-COOH, CH3OH. D. HCOOH, C2H5OH. Câu Cho hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, trong đó có nFeO = 2nFe2O3. Nung nóng 100 gam A rồi dẫn khí 3
  4. 36 : H2 đi qua một thời gian được 30,6 gam H2O và chất rắn B. Hòa tan hết B vào dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 29,12 lít khí NO ở đktc là sản phẩm khử duy nhất. Có số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là A. 3,2 mol. B. 5,2 mol. C. 4,8 mol. D. 4,0 mol. Câu Cho ba dung dịch axit đậm đặc HCl, H2SO4, HNO3 đều không màu, đựng trong ba lọ mất nhãn. 37 : Chỉ chọn một hóa chất làm thuốc thử để nhận biết ba dung dịch trên là B. dung d ịch BaCl2. C. qu ỳ tím. A. Cu. D. CuO. Câu Đốt cháy ho àn toàn hỗn hợp X gồm hai este thì thu được số mol CO2 bằng số mol nước. Đun nóng 38 : 6,825 gam hỗn hợp X với dung dịch KOH vừa đủ rồi chưng cất thì thu được 7,7 gam hỗn hợp hai muối khan và 4,025 gam một rượu. Biết KLPT của hai muối hơn kém nhau 28đvC. CTCT của hai este là A. HCOOC3H5; C2H5COOC3H5. B. CH3COOCH3 ; C3H7COOCH3. C. HCOOC2H5; C2H5COOC2H5. D. C2H3COOC2H5; C3H5COOC2H5. Câu C5H10O2 có số lượng đồng phân cấu tạo tác dụng với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với kim 39 : loại Na là A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Đun X với axit vô cơ loãng thu được hai chất 40 : hữu cơ Y và Z. Một trong hai chất Y hoặc Z có phản ứng tráng gương. Vậy số lượng đồng phân cấu tạo của X là A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 Câu Phân biệt ba dung dịch mất nhãn NaHCO3, Ca(HCO3)2, Na2CO3, bằng một hóa chất duy nhất là 41 : B. quỳ tím. A. HCl. C. NaOH. D. Ba(OH)2. Cho hỗn hợp A gồm hai anđehit hơn kém nhau 1 nguyên tử oxi. Lấy 0,75 mol A tác dụng với dung Câu 42 : dịch AgNO3/NH3 dư thu được 216 gam Ag. Đốt cháy ho àn toàn 0,75 mol A thu được 39,2 lít CO2 (đktc). CTCT của hai anđehit là A. HCHO; CH2(CHO)2. B. CH3CHO; C2H4(CHO)2. CH3CHO; CH2(CHO)2 D. HCHO; C2H3CHO. C. Câu Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được khí CO2 và 0,9 gam nước. KLPT của X < 43 : 140. Đun nóng 1,36 gam X với dung dịch NaOH thấy có 0,02 mol NaOH phản ứng. CTCT của X là A. (C2H3COO)2C2H2 B. HCOOCH2-C6H5 C6H5-COOCH3 D. HCOO- C6H4- CH3 C. Câu Hòa tan hoàn toàn 0,63 gam hỗn hợp kim lo ại Al, Mg trong 100 ml dung dịch HNO3 1M thu được 44 : dung dịch A và 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Trộn dung dịch A với dung dịch NaOH 0,5M để thu được lượng kết tủa không đổi thì cần dùng vừa đủ thể tích dung dịch NaOH là A. 200 ml. B. 180 ml. C. 160 ml. D. 240 ml. Câu Chia 2,29 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Zn, Al thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong 45 : dung dịch HCl giải phóng 1,456 lít H2 (đktc). Oxihóa hoàn toàn phần 2 thu được m gam hỗn hợp ba oxit. Giá trị của m là A. 2,185 gam. B. 4,15 gam. C. 2,21 gam D. 3,355 gam. Câu Dãy gồm tất cả các chất đều có khả năng làm mất màu nước brom là 46 : A. CO2, SO2, H2S, O2. B. N2, NH3, HCl, H2. C. SO3, O3, HI, CO2. D. NH3, SO2, H2S, HI. Câu Cho sơ đồ biến hóa sau 47 : - O /Cu, t B r /CC l HO , t 2 2 4 C 4H8 Z Y X Biết Z là hợp chất đa chức, mạch hở không nhánh. Tên của C4H8 là metylxiclopropa A. 2-metylpropen. B. buten-2. C. buten-1. D. n. Cho các dung d ịch NH4HSO4 (1), Na2SO4 (2), NaHCO3 (3), NaOH (4), H2SO4 (5), Na2CO3 (6). Thứ Câu tự pH của các dung dịch tăng dần là 48 : 5 < 1 < 2 < 3 < 6 < 4. B. 1 < 5 < 2 < 3 < 6 < 4. A. D. Tất cả đều không đúng. 3
  5. qu ỳ tím, Cu(OH)2. B. phenolphtalein, nước Br2. A. qu ỳ tím, dd Br2. D. qu ỳtím, dd Na2CO3. C. Este X có công thức phân tử là C4H6O4 mạch hở tác dụng ho àn toàn với dung dịch NaOH thì thu được Câu dung dịch chứa hai chất hữu cơ. X có số lượng đồng phân là 50 : 4 B. 5 C. 3 D. 6 A. ĐỀ THI THỬ SỐ 2 (M Ã ĐỀ 190) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai:    - Đ ối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :  01 18 34 02 19 35 03 20 36 04 21 37 05 22 38 06 23 39 07 24 40 08 25 41 09 26 42 10 27 43 11 28 44 12 29 45 13 30 46 14 31 47 15 32 48 16 33 49 5
  6. 17 50 6
  7. PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : DE THI THU SO 2 MÃ ĐỀ : 190 01 26 02 27 03 28 04 29 05 30 06 31 07 32 08 33 09 34 10 35 11 36 12 37 13 38 14 39 15 40 16 41 17 42 18 43 19 44 20 45 21 46 22 47 23 48 24 49 25 50 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2