intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 010

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 010" sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 010

  1. TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA ­ LẦN II NĂM HỌC: 2017 ­ 2018              MÔN THI: TOÁN HỌC (Đề thi gồm có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề   Mã đề thi  010 Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………………SBD………………… Câu 1: Hỏi có bao nhiêu số phức thỏa mãn đồng thời các điều kiện  z − i = 5  và  z 2  là số thuần ảo? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. k Câu 2: Kí hiệu  Cn  là số tổ hợp chập k của n phần tử ( 0 k n; k , n N ) tính tổng sau: 0 S =  C2018 + 2C2018 1 + 3C2018 2 + ... + 2018C2018 2017 + 2019C2018 2018 A.  1007.22018 14 B.  1006.22018 C.  1010.22018 D.  1009.2 2016 Câu 3: Cho (D) là miền kín giới hạn bởi các đường: y =  x  ; y = 2 – x và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay (D) quanh trục Oy. 38π 34π 32π 37π A.  B.  C.  D.  15 15 15 15 Câu 4: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số tự  nhiên thuộc vào tập S. Tính xác suất để chọn được một số thuộc S và số đó chia hết cho 3. 11 7 5 13 A.  B.  C.   . D.  27 27 27 27 ( 1+ i) 100 ́ ức  z = Câu 5: Cho sô ph 98 . Khi đó ( 1+ i) − i ( 1+ i) 96 1 3 4 A.  z = 1 B.  z = C.  z = D.  z = 2 4 3 Câu 6: Một tổ  chuyên môn gồm 7 thầy giáo và 5 cô giáo, trong đó có thầy P và cô Q là vợ  chồng.   Chọn ngẫu nhiên 5 người để lập hội đồng chấm thi vấn đáp. Tính xác suất để sao cho hội đồng có 3   thầy giáo, 2 cô giáo và nhất thiết phải có thầy P hoặc cô Q nhưng không có cả hai. 85 140 160 150 A.  B.  C.  D.  396 792 792 792 Câu 7: Cho hàm số   có đạo hàm trên đoạn  ,  .  Tính  . A. 48. B. 58. C. 44. D. 56. Câu 8:  Cho khôi lăng tru tam giac đêu ABC.A’B’C’ co canh đay la a va khoang cach t ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ừ A đên măt ́ ̣  a ̉ ( A ' BC )  băng  phăng  ̀ ̉ ́ ̉ ̣ . Tinh thê tich cua khôi lăng tru ABC.A’B’C’ ́ ́ 2 2a 3 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 A.  B.  C.  D.  16 16 48 12 m x2 − x + 1 Câu 9: Gọi  M  và   lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   y = 2  Khi đó  x + x +1 tích  m.M  bằng bao nhiêu? 10 1 A.  . B.  3 . C.  1 . D.  . 3 3                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 010
  2. Câu 10: Số giá trị nguyên dương của tham số a để đồ thị hàm số y = ax + 4x 2 + 1  có đường tiệm cận  ngang là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 11: Cho dãy số  ( un ) được xác định như sau   u1 = 2016; un −1 = n ( un −1 − un ) , 2 với mọi  n γ ᆬ * , n 2 .  tìm giới hạn của dãy số  ( un ) A. 1009. B. 1010. C. 1008. D. 1011. ( ) ( ) 2 x x2 Câu 12: Tìm tất cả  các giá trị  của  m  để  phương trình  7 − 3 5 2 −1 +m 7+3 5 = 2x  có đúng hai  nghiệm phân biệt. 1 −
  3. Câu 20: Cho hinh chop S.ABCD co đay la hinh vuông canh băng  ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣  ̀ a 2 . Tam giac SAD cân tai S va măt ́ 4 bên (SAD) vuông goc v ̉ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ a 3 . Tinh khoang cach h ́ ơi măt phăng đay. Biêt thê tich khôi chop S.ABCD la  ́ ̣ ́ ̉ ́   3 ́ mp ( SAB ) từ C đên  3 4 2 8 A.  h = a B.  h = a C.  h = a D.  h = a 8 3 3 3 � π π� − ; � Câu 21: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = sin 3 x − cos 2x + sin x + 2  trên khoảng  � �2 2� 1 23 A. 5 B.  C. 1 D.  27 27 1 Câu 22: Tinh tich phân  ́ ́ I= 2 x − 2− x dx −1 1 2 A.  I = B.  I = ln 2 C.  I = 2 ln 2 D.  I = ln 2 ln 2 2 Câu 23: Cho hình chóp tứ  giác đều S.ABCD có thể  tích  V = .  Gọi M  là trung điểm của cạnh  SB.  6 Nếu  SB ⊥ SD  thì khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  ( MAC )  là: 1 3 2 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 4 3 2 Câu 24: Cho các khẳng định: Khối đa diện đều loại  { p; q}  là khối đa diện                                           (1) Có q  mặt là đa giác đều và mỗi mặt có  p cạnh. (2) Có  p  mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng  q  cạnh. (3) Có  p  mặt là đa giác đều và mỗi mặt có  q  cạnh. (4) Mỗi mặt là đa giác đều  p  cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng  q  mặt. Số khẳng định sai là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBC đều cạnh a, góc  giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy là  30o.  Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. a3 3 a3 3 a3 3 3a 3 A.  V = . B.  V= . C.  V= . D.  V = . 16 32 24 164 Câu 26: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? A.  y = x 3 − 3x + 5 B.  y = x 3 + 3x 2 − 4x + 1 x+4 C.  y = − x 4 − 4x 2 + 3 D.  y = x −1 Câu 27: Cho hinh chop S.ABC co đay ABC la tam giac đêu canh băng 1, măt bên SAB la tam giac đêu ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̀  ̣ ̉ va năm trong măt phăng vuông goc v ̀ ̀ ́ ơi măt phăng đay. Thê tich cua khôi câu ngoai tiêp hinh chop ́ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ́  S.ABC băng:̀ 4π 3 5π 15 5π 15 5π 15 A.  B.  C.  D.  27 24 54 72 Câu 28:  Cho hình thang ABCD có AB song song CD và   AB = AD = BC = a, CD = 2a.   Tính thể  tích  khối tròn xoay khi quay hình thang ABCD quanh trục là đường thẳng AB. 5 3− 2 2 3 5 A.  πa 3 . B.  πa . C.  πa 3 . D.  πa 3 . 4 3 2 Câu 29: Cho số phức  z  thỏa mãn  ( 1 + z )  là số thực. Tập hợp điểm  M  biểu diễn số phức  z  là 2 A. Đường elip. B. Parabol. C. Đường tròn. D. Hai đường thẳng                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 010
  4. Câu 30: Từ  các số  0; 1; 2; 3;4 ;5 viết một số tự nhiên gồm 4 chữ  số khác nhau .Tính xác suất để  số  viết được chia hết cho 4. 6 5 4 1 A.  B.  C.  D.  25 18 27 5 Câu 31:  Cho   A ( 2; 0;0 ) ,   B ( 0; 2;0 ) ,   C ( 0;0; 2 ) . Tập hợp các điểm   M   trên mặt phẳng   Oxy   sao cho  uuur uuur uuuur2 MA.MB + MC = 3  là A. Một đường tròn. B. Tập rỗng. C. Một điểm. D. Một mặt cầu. Câu 32: Đạo hàm của hàm số  y = log 5 ( x − 2 x − 4 )  là: 2 2x − 2 2x − 2 2x − 2 1 A.  B.  C.  D.  ( x − 2x − 4) 2 ( x − 2 x − 4) ln 8 2 ( x − 2 x − 4) ln 5 2 ( x − 2 x − 4) ln 5 2 1 1 1 Câu 33: Tính tổng  S = 2 + 2 + ��� + 2 � A2 A3 A2019 2018 2017 A. S = 2018 B.  S = . C. S = 2017 D.  S = . 2019 2018 Câu 34: Số điểm cố định của đồ thị hàm số y = x + ( m − 3) x − ( 2m − 1) x − 3m − 3  là 3 2 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. x −1 y +1 z Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  ( d ) : = = . Điểm nào  2 3 2 trong các điểm dưới đây nằm trên đường thẳng (d). A.  N ( 1; −1; 2 ) . B.  Q ( 1;0;0 ) . C.  P ( 5; 2; 4 ) . D.  M ( 3; 2; 2 ) . Câu 36: Số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình  15.2 x +1 + 1 2 x − 1 + 2 x +1  bằng bao nhiêu? A.  3 . B. 1 . C.  2 . D.  0 . Câu 37: Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho hình vuông  ABCD ,  B(3;0;8) ,  D(−5; −4;0) . Biêt́  uuur uuur đỉnh  A  thuộc mặt phẳng ( Oxy ) va co toa đô la nh ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ững sô nguyên, khi đó  ́ CA + CB  bằng: A.  10 5. B.  6 10. C.  10 6. D.  5 10. Câu 38: Cho  log b a = x  và  log b c = y . Hãy biểu diễn  log a 2 ( 3 ) b5c 4  theo x và y: 5 + 4y 20y 5 + 3y 4 20y A.  B.  C.  D.  20x + 6x 3x 3x 2 3 x−4 Câu 39: Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y = . x 2 − 16 A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 40: Tập xác định của hàm số : y= tanx+cotx là: � kπ� �kπ � �kπ � A.  D = R \ { kπ } . B.  D = R \ � + π � C.  D = R \ � �. D.  D = R \ � �. �4 �2 �4 Câu 41: Tìm tất cả các giá trị  thực của tham số m để  hàm số   y = mx + ( m + 1) x − 2 + 1  nghịch biến  trên  D = [ 2; + ) . A.  m 0. B.  −2 m 1. C.  m −1. D.  m < −1. Câu 42: Cho hàm số  f ( x)  xác định trên tập hợp  D = [ −2018; 2018] \ { −2017; 2017}  và có  lim f ( x) = − , lim f ( x) = −  , lim − f ( x) = + , lim + f ( x) = + .  Tìm khẳng định  x −2017− x −2017 + x 2017 x 2017 đúng. A. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận đứng.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 010
  5. B. Đồ thị hàm số đã cho có  bốn đường tiệm cận đứng là:  x = −2018, x = 2018, x = −2017, x = 2017. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là:  x = −2018, x = 2018. D. Đồ thị hàm số đã cho có  hai đường tiệm cận đứng là:  x = −2017, x = 2017. Câu 43: Số nghiệm  x của phương trình là  Ax3 + Cxx −2 = 14 x A. 0 B. 2 C. 5 D. 1 ( ) 2 Câu 44: Biết  e 2x + e dx = a.e + b.e + c với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính  S = a + b + c x x 4 2 0 A.  S = 2 B.  S = −4 C.  S = 4 D.  S = −2 �a � 0 0   đúng   với  ∀x R A.  m > 1 B.  m 1 C.  m < 1 D.  m −1 Câu 47: Cho hình chóp S ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên  mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho  HB = 2HA.  Cạnh SC tạo với mặt đáy  ABCD một góc bằng  60o.  Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC. 13 4 13 13 13 A.  3a . B.  a . C.  2a . D.  6a . 129 3 129 129 129 r r r Câu 48:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz   cho các vectơ   a = ( 1; 2;1) ,   b = ( −2;3; 4 ) ,   c = ( 0;1; 2 ) ,  ur ur r r r d = ( 4; 2;0 ) . Biết  d = x.a + y.b + z.c . Tổng  x + y + z  là A.  2. B.  5. C.  4. D.  3. Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị   ( C m ) : y = x + 3mx − m  cắt đường  3 2 3 thẳng  d : y = m 2 x + 2m3  tại 3 điểm phân biệt có hoành độ  x1 , x 2 , x 3  thỏa mãn   x14 + x 42 + x 34 = 83. m = −1 A.  m = 2. B.  . C.  m = −1. D.  m = 1. m =1 Câu 50:  Thê tich khôi tron xoay do hinh phăng gi ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ới han b ̣ ởi đô thi ham sô ̀ ̣ ̀ ́  y = e x , truc hoanh va hai ̣ ̀ ̀   ̀ ̉ x = 0, x = 3  quay quanh truc Ox la: đương thăng  ̣ ̀ A.  (e 6 − 1) π B.  e6 − 1 C.  (e 6 + 1) π D.  e6 + 1 2 2 2 2 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 010
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0