intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên ĐH Vinh - Mã đề 132

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

84
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên ĐH Vinh - Mã đề 132" để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên ĐH Vinh - Mã đề 132

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 – LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 06 trang) Mã đề thi 132 Họ và tên thí sinh: ..................................................................... S ố báo  danh: ................................ Câu 1: Với   là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai? A.  10  100 .   10   .  10 2 . D.  10  10 2 . B.   2 2 C. li bằng Câu 2: Giới  m x    hạn 1 x  2 (x   2)2 C.  0. D.  . A.  B.  3 . . 1 6 Câu 3: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi  y    y   0, các đường xex , xung quanh trục  là x   0, x   1 Ox  1 1 1 1 A. V   x 2e2x  B. V   xex  C. V   x  D. V   x 2ex dx. dx.   dx.   2 2x e  dx.   0   0 0 0
  2. Câu 4:  Cho hình lập phương     (tham khảo hình  D C ABCD.A B C D vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng  và  bằng AC   A D   A B A. 45 . 0 B. 30 . 0 C. 600. D. 900. C' D' A' B' Câu 5: Số cách sắp xếp  học sinh ngồi vào  trong  ghế trên một hàng ngang là 6 6 10 A.  610. B.  6!. C.  A6 . D. C 6 . Câu 6: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một  y trong bốn hàm số sau. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào? x    2 x   2 A. y     . B. y    . x   1 x   1 x    2 x   2 2 C. y     . D. y    . x   2 x   1 1 1 2 x O Câu 7: Cho hàm số y   f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm  y   f  nghịch biến trên khoảng  nào số (x) trong các khoảng sau  B. ( 1; 1). đây? A. ( 1; 0). D. (0;   ). C. ( ;  1).
  3. x   3 y   2 z  cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm có Câu 8: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :     1 4 t 1 2 A B.  C.  D.  .  (3; (1 (1; (   ; 0; 0; 3 2; 0). 0). ; 0). 2 ; 0 ). Câu 9: Đồ thị của hàm số nào  sau đây có tiệm cận ngang? x 2  x   1 2 2 A. y  B. y  . D x    .  1.   Cx y  . x x  .    y       x  1   . x Câu 10:  Tập  x  là nghiệm  C. (0; 1). của bất    phương  2 D. (1;   ). trình  2 A. [0; 1). B. ( ; 1). Câu 11: Trong không gian  Oxyz, điểm M(3; 4;  2) thuộc  mặt phẳng nào trong các mặt  phẳng sau? A.  C.  (R) (Q) : : x  x   1  y   0.  7   0.
  4. B. (S) : x  D. (P) : z   2  0.  y   z   5  0. Câu 12: Trong không  gian  Oxyz, cho a( 3; và  A(4; 6; Tìm tọa độ điểm  B  2; 1) điể  3). thỏa mãn AB   a. m A. (7; B. (1; C. ( 7; D. ( 1;  8; 2). 4;   8;    4; 4). 4). 2). Câu 13: Trong hình vẽ bên, điểm  biểu diễn số phức  M  z. Số ph A. ức z  là B.  C.  2  i. D. 1  2i. 1  2i. 2  i. Câu 14: Cho hàm số y   f (x) có tập xác định ( ; 4] và có bảng biến thiên  như hình vẽ bên. Số  điểm cực trị của hàm  số đã cho là A.  B.  C.  3. D. 2. 5. 4. 1 Câu 15: Tất cả các nguyên  f  là hàm của hàm số (x) 2x   3 1 A.  ln(2x  1 C. ln 2x  1 B. ln 2x  D. ln  3)  C.  3    3   2x   3 2 C. 2 C.  C. ln 2 Câu 16: Cho hình chóp tam giác đều  có SA   2a, AB   3a. S.ABC  Khoảng cách từ  đến mặt phẳng S  (ABC ) bằng B. a a  A. . . C. . 2 2 2 1 Câu 17:  x(x 2 bằng Tích phân    3)dx 0 4. 7 B. 1. C.  7 D. . 4
  5. Câu 18: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : 2x   6y   z   3 cắt trục  và đường thẳng Oz  0 lần lượt tại  và  d A  B.  :   Phương trình mặt cầu  x  z  đường kính  là AB  5 6   y 1 2 A.  B. (x    (x  2)2  (y  2)2  1)2     (z   5)2 (y    9. 1)2  (z  D. (x      2)2  (y  5)2  1)2     (z   5)2 36. 36. C.  (x  2)2   (y    1)2  (z    5)2  9. Câu 19: Phương trình bậc  hai nào sau đây có nghiệm là  ? 1  2i  A   B 5   .  0 .  0. z . z 2 2 2   z  2 z    3  
  6. C 0 D.  c C.   1   . B.  o .   .  z2 x s ; D. 1 z 5     s 2 2 2z  i x ;1 . n   2  3  2 2   2     x ; z  C 0.   . 1 Câu 20: Cho hình nón có    2 . 1 góc ở đỉnh bằng 600, bán  4 kính đáy bằng a. Diện tích  xung quanh của hình nón  Câu 22: Cho     A , B , C  bằng khối chóp  tương ứng là  A.  B.  C.  D trung điểm các  có thể  2 a2 1 3 .  S.ABC  cạnh . 1 a 4 tích  Các  3. V. điểm a 2 SA, SB, SC. . (x 2 Thể tích khối    a)2 Câu 25: Cho hàm số y   f (x) có  Câu  f  . chóp     S.A B C 21:  2x  ( hình vẽ bên. Số nghiệm của phư Cho  là  T bằng x là biết   một  ì ) m V  5. F(x) nguyê A. V  V  V A.  B.  4. n hàm    B. C. D. n C. 2. D.  3. của .   x x g 8 . . . 3 u 4 2 1 y 6 g(x) ê Câu 26: Có bao nhiêu số   x  Câu 23: Giá  1 n trên  D.    phức z thỏa mãn (1  i)z    cosa   trị nhỏ nhất  (2  i)z   13  2i ? h đoạn  . x. của hàm số  à [  2; e A.  4. m y   xex 0]   bằng B.  3. c A.  0. ủ a C C. 2. 2 2 B.    . .  x  2 D. 1. e e. Câu 27: Cho hàm số bậc bốn  y   A.  x  C. đồ   thị   như   hình   vẽ   bên.   Số   đ sinx  y   f  x 2  2x   2  là     Câu 24: Tập xác định của hàm số  cosx  A. 1. B. 2. C. y  C.  4. D.  3. C.   x  sinx  là   A. 0; 1 . B.  1 cosx 
  7. Câu 28:  Cho hình lăng trụ đứng     có đáy   là tam giác ABC.A B C ABC   A B vuông tại A, AB    3, đường thẳng   tạo với mặt phẳng a BC  2a, AC  (BCC  B ) một  300 (tham khảo hình vẽ bên). Diện tích của mặt cầu góc ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng A. 24 a2. A' B' B. 6 a2. C. 4 a2. D. 3 a2. C' Câu 29: Một cổng chào có dạng hình parabol chiều cao 18 m, chiều rộng chân  đế  12 m. Người  ta  căng  hai  sợi  dây trang  trí  AB, CD  nằm  ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi parabol và mặt đất thành ba phần có  18m diện AB tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). Tỉ số   bằng CD 1 4 A. . B. 2 . 5 1 3 C. . D. . 1  2 2 Câu 30: Số giá trị nguyên của  để hàm số y   ln(x 2 m   10  mx   1) đồng biến trên (0;   ) là A.  B.  C.  D.  10. 11. 8. 9. Câu 31: Cho  hình  chóp   có  đáy   là  tam  giác  vuông  cân  S S.ABC   ABC   tại B, AB   a, cạnh  bên   vuông  góc  với  mặt  phẳng  đáy,  góc  tạo  SA  bởi hai mặt phẳng (ABC ) và (SBC ) bằng 600 (tham khảo hình vẽ bên).  C Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng A a   3 . A.  a. B.   B 3 a  2 a   3 C.   . D.  . 2 2 Câu 32: Cho hàm số y   ax 3  cx   d, a    có min f (x)  f ( 2). Giá trị lớn nhất của  y   f (x) ( ; 0) 0 hàm trên đoạn [1; 3] bằng A. B. C. D. 8a    d   16a. d   11a. 2a   d. d.
  8. Câu 33: Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh sách lớp  lên bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng các học sinh đầu tiên trong danh sách lớp là An, Bình, Cường với   xác suất thuộc bài lần lượt là 0, 9, 0, 7 và 0, 8. Cô giáo sẽ  dừng kiểm tra sau khi đã có 2 học sinh  thuộc bài. Tính xác suất cô giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên. A.  0, 504. B.  0, 216. C.  0, 056. D. 0, 272. Câu 34: Sau 1 tháng thi công thì công trình xây dựng Nhà học thể  dục của Trường X đã thực hiện   được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23 tháng nữa  công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng, công ty xây dựng  quyết định từ  tháng  thứ  2, mỗi  tháng  tăng  4% khối  lượng  công  việc  so  với  tháng  kề  trước.  Hỏi  công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công? 17. A. 19. B. 18. C.  D. 20. Câu 35: Cho hàm  số y   f  có   đạo   hàm   liên    tục   trên [1; 2] thỏa mãn f (1)  4 và (x) f (x)  xf  (x)  2x 3  3x 2 . Tính giá  f (2). trị 5. A.  B. 20. C. 10. D. 15.
  9. Câu 36: Cho hàm số y   f  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giá trị (x) nguyên của m để  f (x2   có đúng  nghiệm thực phương trình 4 2x)  m   phân biệạ thuộc đot  n 3 7   ; .       2 2 A.  B.  C.  1. D.  4. 2. 3. Câu 37:  Một quân vua được đặt trên  một ô giữa bàn cờ  vua. Mỗi bước di  chuyển,   quân   vua   được   chuyển   sang  một   ô   khác   chung   cạnh   hoặc   chung  đỉnh với ô đang đứng (xem hình minh  họa).   Bạn   An   di   chuyển   quân   vua  ngẫu nhiên   bước. Tính xác suất sau  3 bước quân vua trở về ô xuất phát. 3 A.  B.  1 1 . 1 . 1 . Biết  lnb  rằng f (2)  lnc   f (3) lnd  f (2018)  lna  6 3 2 C.  3 3 D.  . 64 . f (x) 3   2 Câu 38: Cho  hàm số x 2d là các số nguyên tố và  a, c, a   b  v . Tính ớ  c   d  i a, b, c, d là các số nguyên  dương, trong đó P  A.  a   b   c   d. B.  C.  1986. D. 1698. 1689. 1968. Câu 39: Trong  Ox cho hai  A( 1; 3;  2), và mặt  không gian yz, điểm B( 3; 7;  18) phẳng (P) : 2x   y   z   1  0. Điểm M(a; b; c) thuộc (P) vuông góc với  sao cho mặt phẳng  (ABM ) (P) và MA2  MB2  246. Tính S   a   b   c. A.  0. B.  1.
  10. C.  D.  C A. w  C. w D.  w    1 2. z gv l B. w  â2   2      1 13 ọà ầ u2i   n  2. 2. 0. .     zz l 41z12 ư 2 Câu 40: Cho hàm  2  ợ . số y    x 3  mx 2 : , t  Câu 43: Cho khai triển  (1  2x)n    a     a x  Tìm số giá trị nguyên   mx   1 có đồ    là   a x 2 của n với thị (C ). Có bao  T c  a x n , n   1. 0 1 2 n nhiêu giá trị của  r á m để tiếp tuyến  o c  k (0  k  n   2018 sao cho tồn tại    có hệ số góc lớn  n s  n   1) a a g ố  thỏa mãn  k nhất của (C ) đi    p k qua gốc tọa độ O   c h   ? á ứ A.  2. c c  1 B.    c . 1. s ó  673. 672. ố m A. 2018. B.  C.  C.  3.   ô 2017. D.  D.  p đ 4. A(2; 3; 3), h u Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có  ứ n phương trình đường trung tuyến kẻ Câ l phương trình đường phân giác trong x  x 2 x 2 c u  o 2 của góc C là  1  1   từ B x   3 y   3 41:  g z là z   2   Ch 2     .   ,   o  1   Có  t ph lo bao  h 1 2 1 ươ x   2  y   4  z   2 . . g nhi ỏ Đường thẳng AB có một véctơ chỉ phương là ng  a 2 1 1 trìn lo êu   g x  A. u3(2; B.  C.  D. u1(1; 2; 1). h m ã 1;  1). u2(1;   u4(0;   x x  n 1; 0). 1;  1).   m nhỏ  nhất  5 và  giá trị nguyên dương  lớn  khác  của  sao cho  nhất.  phươ1ng trình đã cho  m  Khi  có nghiệm  lớn hơn  đó  ? x  2 A. Vô số. môđu n của  số  B.  3. phức  w    C.  2. z1   D.  z2 là 1.
  11. Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng Câu 45: Trong không gian x   2 y   1 z  4 d :      2 4 3 ( Đườ song  P ) ng  song  : thẳn với  2 x  g  (P)   đồng  y  đi  thời  qua    tạo  2 E( 2; z  với  1;   d   2), 1   0 . góc bé nhất.  Biết rằng  có    một véc tơ chỉ  phương  u(m; n; Tính  1). T    m  n . 2 2 A.  B. C. D.  T  T  T    T  5. 4.     3 4. .
  12. Câu 46: Cho hình chóp  t oảng  m số đã cho trên  chóp  S.ABC  bằng D. 2 S.ABCD  a 6. h nào  đoạn [0; 2]. Có  a 3 3 3 AB   2a, BC    a, ABC  u trong  . . C. . hành,   ộcác  bao nhiêu số  3 2 6 ­­­­­ và c khoả ­­­­­ nguyên  thuộc  ­­­­­ vuông góc với mặt phẳng đáy (tham kh   ng  ảo hình  v a  ẽ bên).  SD   của góc tạo bởi  và mặt phẳng  k sau  đoạn [  3; 3] HẾT sin SB  h đây? ­­­­­ 3 A.  . B. 4A.  D.  sao cho M   2m  ­­­­­ 4 5 1; ? ­­­­­ 1 C.  . D. 7 4 A.  3. Câu 47: Trong không gian  Oxyz, cho các điểm  A, B, C    4 4 2 B.  7. (không trùng O) lần lượt thay  đổi trên các  trục Ox, Oy, Oz   và luôn thỏa mãn  C.  6. điều kiện: tỉ số giữa diện  D.  5. tích của tam giác  và thể  ABC  Câu 50: Cho  tích khối tứ diện hình chóp  OABC  luôn tiếp xúc với  một mặt cầu cố  có mặt  bằng 3 . S.ABC  C định, bán kính  f x  phẳng  Biết rằng  â 4 (SAC ) của mặt   3 mặt phẳng  u  4x  vuông góc với  ( 4x   2 mặt phẳng  (ABC ) ) 4x  9:  2 C  a   (ABC ), SAB là  h. cầu đó bằng o Gọi  tam A.  B.  h M, 3. à m  g C.  2. m lần  i 3 3, đường  D.  s lượ á , thẳng SC  4. ố t là  c tạo với mặt  1. giá  B phẳng    C 1 trị  đ (ABC ) góc    ề 60 . Thể  0 Câu 48: Cho  và  Tí lớn  hàm số y   f    m   ch  nhấ u tích của    khối (x) liên tục trên  xf  ax 1 ph t,    f  . ân giá  a [0; 1] thỏa  (x) c (x) trị  mãn [0 ạ dx  ; nhỏ  n 1] 1   nhấ h t   0 0 của  a I    e  f (x)dx x hà 0
  13. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132 1 D 11 A 21 C 31 D 41 D 2 A 12 B 22 A 32 B 42 A 3 C 13 A 23 D 33 D 43 B 4 C 14 A 24 B 34 B 44 C 5 C 15 B 25 A 35 B 45 D 6 B 16 B 26 D 36 C 46 C 7 A 17 D 27 A 37 D 47 B 8 D 18 B 28 B 38 C 48 C 9 D 19 C 29 C 39 B 49 D 10 A 20 A 30 A 40 B 50 C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2