SỞ GD & ĐT THANH HÓA<br />
THPT TĨNH GIA 2<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2<br />
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn thi thành phần: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:<br />
Số báo danh:<br />
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc polisaccarit ?<br />
A. Saccarozơ.<br />
B. Fructozơ.<br />
C. Tinh bột.<br />
D. Glucozơ.<br />
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 3: Đun nóng este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được muối natri và<br />
ancol metylic.Tên gọi của X là ?<br />
B. metyl axetat.<br />
C. etyl axetat.<br />
D. metyl propionat.<br />
A. propyl fomat.<br />
Câu 4: Khi thuỷ phân chất béo ta luôn thu được<br />
A. axit oleic.<br />
B. glixerol.<br />
C. axit stearic.<br />
D. axit panmitic.<br />
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam este đơn chức X thu được 11,76 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam<br />
H2O. Công thức phân tử của X là ?<br />
B. C3H6O2.<br />
C. C4H8O2.<br />
D. C2H4O2.<br />
A. C3H4O2.<br />
Câu 6: Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là<br />
A. Tơ nitron.<br />
B. Tơ axetat.<br />
C. Tơ tằm.<br />
D. Tơ nilon-6,6.<br />
Câu 7: Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất<br />
A. Phản ứng với Na.<br />
B. Phản ứng với dd AgNO3/NH3.<br />
C. Phản ứng Cu(OH)2, t°.<br />
D. Phản ứng với H2/Ni, t°.<br />
Câu 8: Số liên kết peptit trong hợp chất pentapeptit là<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 6.<br />
Câu 9: Cho 4,2 gam kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thu được V lít khí ở (đktc). Giá trị V<br />
là?<br />
A. 3,92 lít.<br />
B. 3,36 lít.<br />
C. 4,48 lít.<br />
D. 2,24 lít.<br />
Câu 10: Cho m gam kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc)<br />
là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là?<br />
A. 19,2 gam.<br />
B. 16,0 gam.<br />
C. 9,6 gam.<br />
D. 12,8 gam.<br />
Câu 11: Cho các chất: etyl axetat, etanol, glyxin, phenol, phenylamoniclorua, phenyl axetat. Trong các<br />
chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là?<br />
A. 5.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
Câu 12: Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?<br />
A. Lên men tạo rượu etylic.<br />
B. Tham gia phản ứng thủy phân.<br />
C. Tính chất của nhóm anđehit.<br />
D. Tính chất poliancol.<br />
Câu 13: Chất có tính bazơ mạnh nhất là<br />
A. KOH.<br />
B. NH3.<br />
C. CH3NH2.<br />
D. C6H5NH2.<br />
Câu 14: Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi?<br />
A. 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ.<br />
B. 2 gốc glucozơ.<br />
C. nhiều gốc fructozơ.<br />
D. 2 gốc fructozơ.<br />
Câu 15: Câu ca dao: " Lúa chiêm lấp ló đầu bờ. Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên" Nói về hiện tượng<br />
nào sau đây ?<br />
<br />
A. Phản ứng của các phân tử O2 thành O3.<br />
B. Có sự phân hủy nước, cung cấp oxi .<br />
C. Phản ứng của O2 và N2 sau đó biến thành đạm nitrat.<br />
D. Mưa rào là nguồn cung cấp nước cho cây lúa.<br />
Câu 16: Phân tử khối trung bình của PVC là 906250. Hệ số polime hoá của PVC là ?<br />
A. 14658.<br />
B. 14500.<br />
C. 1450.<br />
D. 14617.<br />
Câu 17: Amin X có công thức phân tử C2H7N. Số đồng phân của X là ?<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 18: Hợp chất không làm đổi màu giấy quì ẩm là<br />
B. C6H5ONa.<br />
A. CH3NH2.<br />
C. H2NCH2CH(NH2)COOH.<br />
D. H2NCH2COOH.<br />
Câu 19: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là<br />
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).<br />
B. CnH2nO2 (n ≥ 1).<br />
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).<br />
C. CnH2nO2+2 (n ≥ 2).<br />
Câu 20: Kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường là<br />
A. Mg.<br />
B. Fe.<br />
C. Ba.<br />
D. Be.<br />
Câu 21: X là amin chứa vòng benzen có công thức phân tử là C 7H9N. Khi X tác dụng với HCl cho hợp<br />
chất có dạng R-NH3Cl. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên ?<br />
A. 5.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 22: Aminoaxit A có khả năng tác dụng với H2SO4 trong dung dịch loãng theo tỉ lệ mol tương ứng 2 :<br />
1. Nếu lấy 1 lượng A cho tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,25M thì thu được dung dịch B. Để<br />
trung hòa dung dịch B thì cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn A<br />
bằng lượng vừa đủ O2 thì thấy VO2 : VCO2 : VH2O = 3,5 : 4 : 3 (đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử<br />
của A là ?<br />
A. C5H9NO6.<br />
B. C6H9NO6.<br />
C. C6H9N2O6.<br />
D. C2H7NO2.<br />
Câu 23: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình dưới đây.<br />
Tính C% của chất tan trong dung dịch sau phản ứng khi nCO2 = 1,2 mol?<br />
<br />
A. 60,9%.<br />
B. 52,94%.<br />
C. 30,45%.<br />
D. 26,47%.<br />
Câu 24. Cho 0,15 mol một este X vào 60 gam dung dịch NaOH 12,5% đun nóng đến khi phản ứng hoàn<br />
toàn (các chất bay hơi không đáng kể). Dung dịch thu được có khối lượng 72,9 gam. Cô cạn dung dịch<br />
thu được 15,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là ?<br />
A. HCOOCH=CH2.<br />
B. HCOOCH2CH=CH2.<br />
C. CH3COOCH3.<br />
D. CH2=CHCOOCH3.<br />
Câu 25. Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau.<br />
- Dung dịch X làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.<br />
- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.<br />
<br />
- Dung dịch Z không làm đổi màu quỳ tím.<br />
- Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước Br2. Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là ?<br />
B. metylamin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.<br />
A. metylamin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.<br />
C. lòng trắng trứng, metylamin, anilin, alanin.<br />
D. metylamin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.<br />
Câu 26: Lên men 36 gam glucozơ tạo thành ancol etylic (hiệu suất 90%). Lượng khí sinh ra hấp thụ vào<br />
260 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X (chỉ có nước bay hơi) thu được<br />
m gam muối khan. Giá trị của m là?<br />
B. 38,16 gam.<br />
C. 33,76 gam.<br />
D. 30,24 gam.<br />
A. 55,12 gam.<br />
Câu 27: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?<br />
A. Liên kết giữa nhóm CO và NH gọi là liên kết peptit.<br />
B. Từ các aminoaxit là glyxin, alanin có thể tạo tối đa 6 tripeptit.<br />
C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.<br />
D. Khi cho quỳ tím vào dung dịch muối natri của glyxin thì quỳ tím hóa xanh.<br />
Câu 28: Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và<br />
CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu được CO2, 18 gam<br />
H2O và 3,36 lít N2 (các khí đo ở đktc). Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M là ?<br />
A. 48,21%.<br />
B. 24,11%.<br />
C. 32,14%.<br />
D. 40,18%.<br />
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm một số chất khí có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch axit thích<br />
hợp tác dụng với muối rắn tương ứng.<br />
<br />
Sơ đồ điều chế ở trên được sử dụng điều chế khí nào sau đây là tốt nhất?<br />
A. SO2.<br />
B. Cl2.<br />
C. HCl.<br />
D. CO2 .<br />
Câu 30: Hỗn hợp A gồm glucozơ và saccarozơ. Thủy phân hết 10,53 gam A trong môi trường axit thu<br />
được dung dịch B. Trung hòa hết axit trong B rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì<br />
thu được 12,96 gam Ag. Phần trăm khối lượng của glucozơ trong A là.<br />
A. 51,28 %.<br />
B. 48,72%.<br />
C. 74,36%.<br />
D. 25,64%.<br />
Câu 31: Có hai dung dịch, mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion không trùng nhau trong các ion sau:<br />
K+ ( 0,3 mol); Mg2+ (0,2 mol); NH4+ (0,5 mol); H+ ( 0,4 mol); Cl- (0,2 mol); SO42- (0,15 mol); NO3- (0,5<br />
mol); CO32- (0,3 mol). Một trong hai dung dịch trên chứa các ion là ?<br />
B. K+, NH4+, CO32-, Cl-.<br />
A. Mg2+, H+, SO42-, Cl-.<br />
C. K+, Mg2+, SO42-, Cl-.<br />
D. NH4+, H+, NO3-, SO42-.<br />
Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có CTPT CH6O3N2 và C3H12O3N2. Cho 6,84 gam X phản ứng<br />
hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH thu được V lít hỗn hợp khí Y (gồm 3 khí) và dung dịch Z. Nếu<br />
cho dung dịch HCl vào dung dịch Z thì có 0,896 lít khí (đktc) thoát ra. Nếu hấp thụ hoàn toàn V lít hỗn<br />
hợp khí Y vào dung dịch HCl dư thì khối lượng muối thu được là ?<br />
A. 6,75 gam.<br />
B. 7,03 gam.<br />
C. 7,59 gam.<br />
D. 7,87 gam.<br />
<br />
Câu 33: Từ hợp chất hữu cơ X thực hiện sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol).<br />
a. X + 2NaOH → X1 + X2 + X3.<br />
b. X1 + CuO → X4 + Cu + H2O.<br />
c. X4 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → X5 + 4NH4NO3 + 4Ag.<br />
d. X2 + 2KOH → X6 + K2CO3 + Na2CO3.<br />
e. X6 + O2 → X4 + H2O.<br />
g. X3 → CH2 = CH2 + H2O.<br />
Phân tử khối của X là ?<br />
A. 180.<br />
B. 160.<br />
C. 146.<br />
D. 156.<br />
Câu 34: Cho các phản ứng sau.<br />
a. Zn + HCl →<br />
b. KClO3 →<br />
c. NaHCO3 + KOH →<br />
d. Fe3O4 + CO (dư) →<br />
e. HOCH2CH2CHO + AgNO3 + NH3 + H2O →<br />
f. MnO2 + HCl →<br />
g. CH3NH2 + AlCl3 + H2O →<br />
h. NaNO2 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) →<br />
Số phản ứng mà sản phẩm có tạo thành đơn chất là ?<br />
A. 6.<br />
B. 4.<br />
C. 7.<br />
D. 5.<br />
Câu 35: Hỗn hợp A gồm CuO và MO theo tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 2 (M là kim loại hóa trị không đổi).<br />
Cho 1 luồng H2 dư đi qua 2,4 gam A nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Để hoà tan hết B cần 40 ml<br />
dung dịch HNO3 2,5M và thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất các phản ứng đạt 100%. Kim<br />
loại M và giá trị V lần lượt là ?<br />
B. Mg và 0,224 lít.<br />
C. Pb và 0,336 lít.<br />
D. Ca và 0,224 lít.<br />
A. Zn và 0,336 lít.<br />
Câu 36: Có các phát biểu sau :<br />
a. Muối NH4HCO3 được dùng làm bột nở (chất tạo độ xốp).<br />
b. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố nitơ dưới dạng ion NO3- và NH4+.<br />
c. Các dung dịch chất điện li dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có các electron tự do.<br />
d. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.<br />
e. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói.<br />
f. Có thể phân biệt phenol và anilin bằng dung dịch Br2.<br />
g. Anđehit vừa thể hiện tính khử và tính oxi hóa.<br />
h. Dung dịch CH3COOH có nhiệt độ sôi cao hơn dung dịch C2H5OH.<br />
i. Khi đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức, mạch hở, có 1 liên kết C=C ta luôn thu được nCO2 = nH2O.<br />
k. Các ancol đa chức đều tác dụng với Cu(OH)scho dung dịch có màu xanh lam.<br />
Số phát biểu đúng là ?<br />
A. 7.<br />
B. 5.<br />
C. 8.<br />
D. 6.<br />
Câu 37: Hỗn hợp A gồm 0,24 mol FeO; 0,2 mol Mg và 0,1 mol Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch<br />
chứa đồng thời 0,3 mol H2SO4 loãng và 1,1 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H2. Nhỏ từ từ dung<br />
dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1,2M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn<br />
nhất, lọc kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan.<br />
Giá trị m là.<br />
A. 97,1.<br />
B. 77,44.<br />
C. 107,3.<br />
D. 95,18.<br />
<br />
Câu 38: Hỗn hợp E chứa 3 peptit X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều mạch hở có tổng số nguyên tử O là 14<br />
và số mol của X chiếm 50% số mol của hỗn hợp E. Đốt cháy m gam hỗn hợp E cần dùng 25,704 lít O2<br />
(đktc) sản phẩm cháy dẫn qua bình đựng dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 60,93 gam,<br />
đồng thời có một khí duy nhất thoát ra. Mặt khác, đun nóng m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu<br />
được dung dịch chỉ chứa 0,36 mol muối của A và 0,09 mol muối của B (A, B là hai α- aminoaxit no,<br />
mạch hở phân tử có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2). Phần trăm khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là.<br />
B. 16,4%.<br />
C. 13,67%.<br />
D. 20,5%.<br />
A. 24,6%.<br />
Câu 39: A, B là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử A, B chứa không quá 2 liên<br />
kết π và MA < MB). C là este tạo bởi A, B và etylenglicol. Đốt cháy 8,4 gam hỗn hợp X chứa A, B, C cần<br />
dùng 4,032 lít O2 (đktc). Mặt khác, cho 0,75 mol X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) đun nóng,<br />
sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 140,4 gam Ag. Nếu đun nóng 8,4 gam X với 160 ml dung dịch<br />
NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa muối Y và Z (M Y < MZ).<br />
(Biết trong phản ứng giữa X với dung dịch AgNO3/NH3 không xảy ra phản ứng thủy phân este). Tỉ lệ<br />
khối lượng của Y và Z gần nhất với giá trị nào sau đây ?<br />
A. 3,3.<br />
B. 3,2.<br />
C. 3,0.<br />
D. 3,5.<br />
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong<br />
dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc) hỗn<br />
hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2,<br />
được dung dịch Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu<br />
được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí B (dB/H2 = 19,5). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?<br />
A. 4,0.<br />
B. 3,0.<br />
C. 2,5.<br />
D. 3,5.<br />
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
1-C<br />
<br />
2-D<br />
<br />
3-D<br />
<br />
4-B<br />
<br />
5-B<br />
<br />
6-B<br />
<br />
7-D<br />
<br />
8-B<br />
<br />
9-A<br />
<br />
10-A<br />
<br />
11-A<br />
<br />
12-B<br />
<br />
13-A<br />
<br />
14-A<br />
<br />
15-C<br />
<br />
16-B<br />
<br />
17-C<br />
<br />
18-D<br />
<br />
19-D<br />
<br />
20-C<br />
<br />
21-B<br />
<br />
22-B<br />
<br />
23-C<br />
<br />
24-D<br />
<br />
25-A<br />
<br />
26-C<br />
<br />
27-D<br />
<br />
28-C<br />
<br />
29-D<br />
<br />
30-A<br />
<br />
31-B<br />
<br />
32-A<br />
<br />
33-C<br />
<br />
34-D<br />
<br />
35-B<br />
<br />
36-D<br />
<br />
37-A<br />
<br />
38-C<br />
<br />
39-B<br />
<br />
40-B<br />
<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: C<br />
Câu 2: D<br />
Câu 3: B<br />
Câu 4: B<br />
<br />