Đề thi thử THPT quốc gia lần 3 năm học 2014-2015 môn: Hóa học 12 - Trường THPT Hàn Thuyên (Mã đề thi 072)
lượt xem 0
download
Đề thi thử THPT quốc gia lần 3 năm học 2014-2015 môn "Hóa học 12 - Trường THPT Hàn Thuyên" mã đề thi 072 giúp các bạn củng cố lại kiến thức và thử sức mình trước kỳ thi. Hy vọng nội dung đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT quốc gia lần 3 năm học 2014-2015 môn: Hóa học 12 - Trường THPT Hàn Thuyên (Mã đề thi 072)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 Trường THPT Hàn Thuyên NĂM HỌC 2014-2015 MÔN HÓA HỌC 12 Đề thi gồm 4 trang Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề Ngày thi 06/6/2015 Họ, tên thí sinh:...............................................Số báo danh:................... Mã đề thi 072 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 2: Mùa đông, các gia đình ở nông thôn thường hay sử dụng than tổ ong để sưởi ấm, một thói quen xấu đó là mọi người thường đóng kín cửa để cho ấm hơn. Điều này có nguy hại rất lớn đến sức khỏe, như gây khó thở, tức ngực, nặng hơn nữa là gây hôn mê, buồn nôn thậm chí dẫn đến tử vong. Khí là nguyên nhân chính gây nên tính độc trên là A. CO2. B. COCl2. C. SO2. D. CO. Câu 3: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 31. B. 47. C. 23. D. 27. Câu 4: Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được NO; 0,03 mol khí CO2; dung dịch Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là: A. 36,42 gam B. 38,28 gam C. 36,24 gam D. 38,82 gam Câu 5: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là A. glucozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ. Câu 6: Lấy m gam K cho tác dụng với 500ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,336lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 khí và dung dịch Y chứa 17,97 gam hỗn hợp muối. Biết rằng quá trình khử HNO3 chỉ tạo một sản phẩm duy nhất. Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây A. 6,1. B. 7,8. C. 6,8. D. 5,8. Câu 7: Phân tích m gam chất hữu cơ Y chỉ thu được a gam CO2 và b gam H2O. Biết 3a = 11b, 7m = 3(a + b) và tỉ khối của Y so với không khí nhỏ hơn 3. Y tác dụng được với dung dịch NaOH. Số chất Y thỏa mãn đề bài là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 8: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng? A. 2KNO3 to 2KNO2 + O2 B. 2Cu(NO3)2 to 2CuO + 4NO2 + O2 C. 4AgNO3 to 2Ag2O + 4NO2 + O2 D. 4Fe(NO3)3 to 2Fe2O3 + 12NO2+3O2 Câu 9: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự: A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Au, Ag, Cu, Fe, Al C. Ag, Cu, Fe, Al, Au D. Al, Fe, Cu, Ag, Au Câu 10: Khi bị dây axit HNO3 lên da thì chỗ da đó có màu vàng. Giải thích nào đúng ? A. Là do protein ở vùng da đó có phản ứng màu bure tạo màu vàng. B. Là do phản ứng của protein ở vùng da đó có chứa gốc hidrocacbon thơm với axit tạo ra sản phẩm thế màu vàng. C. Là do protein tại vùng da đó bị đông tụ màu vàng dưới tác của axit HNO3. D. Là do sự tỏa nhiệt của axit, nhiệt tỏa ra làm đông tụ protein tại vùng da đó. Câu 11: Cho các chất sau: toluen, etilen, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen, phenol, anilin, alanin. Số chất làm mất màu dung dịch nước Br2 ở nhiệt độ thường là: A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 12: Khi lên men m kg glucozơ chứa trong quả nho để sau khi lên men cho 100 lít rượu vang 11,5o biết hiệu suất lên men là 90%, khối lượng riêng của C 2H5 OH là 0,8 g/ml, giá trị của m là A. 16,2 kg. B. 31,25 kg. C. 20 kg. D. 2 kg. Câu 13: Đốt cháy 15,84 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2, thu được 23,52 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 24 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa và có 0,112 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 131,88 B. 145,49 C. 110,05 D. 150,80 Trang 1/4 - Mã đề thi 072
- Câu 14: Cho dãy các chất: p-HOC6H4CH2OH; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH3CH3 ; H2NCH2COOC6H5; p-C6H4(OH)2; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol KOH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 15: Dung dịch X chứa các ion: Ba2+, Na+, HCO3-, Cl- trong đó số mol Cl- là 0,24. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,85g kết tủa. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76g kết tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 31,62 B. 36,58 C. 15,81 D. 18,29 Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,24 mol O 2 thu được CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức hai axit là A. HCOOH và C2H5COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. CH2=CHCOOH và CH2=C(CH3)COOH D. CH3COOH và CH2=CHCOOH Câu 17: Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol-một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Anetol có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn 150 g/mol. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có %C = 81,08% ; %H = 8,10%, còn lại là oxi. Công thức phân tử của enatol là: A. C5H12O B. C9H18O C. C10H12O D. C4H10O2 Câu 18: Cho hình vẽ bên dưới minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm Khí Y có thể là khí nào dưới đây A. NH3. B. H2. C. N2. D. CH4. Câu 19: Chất nào sau đây là amin bậc 3? A. CH3-NH-CH3. B. H2N-CH2-NH2. C. (CH3)2CH-NH2. D. (CH3)3N.Câu 20: 2+ 6 Câu 20: Cation M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p , cấu hình electron của nguyên tử M là A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p4. Câu 21: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc? A. HCHO. B. CH3NH2. C. HCOOCH3. D. HCOOH. Câu 22: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là A. 34,51 B. 34,30 C. 22,60 D. 40,60 Câu 23: Trong lò cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phản ứng 3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2 (1) Fe3O4 + CO 3FeO + CO2 (2) FeO + CO Fe + CO2 (3) Ở nhiệt độ khoảng 700-800oC, thì có thể xảy ra phản ứng A. (2). B. (1). C. (3). D. cả (1), (2) và (3) Câu 24: Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn 0,1 mol hỗn hợp X bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là A. 3:7 B. 3:2 C. 7:3 D. 2:3 Câu 25: Xà phòng hóa hỗn hợp X gồm hai triglixerit có tỉ lệ mol 1:1 thu được glixerol và hỗn hợp hai muối natristearat và natrioleat có số mol bằng nhau. Số cặp triglixerit thỏa mãn điều kiện của X là A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 26: Phát biểu không đúng là A. Nhỏ H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 dung dịch chuyển màu vàng sang màu cam. B. CrO3 bốc cháy khi nhỏ ancol etylic vào. C. Cr2O3 tan trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng. D. Cho CrO3 vào H2O luôn thu được hỗn hợp 2 axit. Trang 2/4 - Mã đề thi 072
- Câu 27: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách. A. Cho Clo sục vào dung dịch NaOH loãng. B. Cho Clo tác dụng với nước C. Cho Clo vào dd KOH loãng rồi đun nóng 1000C D. Cho Clo tác dụng với bột Ca(OH)2 Câu 28: Cho các thí nghiệm sau: (1) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch AlCl3 (2) Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch NaAl(OH)4 (hay NaAlO2) (3) Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 (4) Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch C6H5ONa (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch ZnCl2 (6) Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch NaAl(OH)4 (hay NaAlO2) Số thí nghiệm cuối cùng thu được kết tủa là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 29: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorrua (không có khí dư) hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X gần với giá trị nào nhất A. 53,90%. B. 76,7%. C. 56,36%. D. 51,72%. Câu 30: Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và x mol ZnSO4 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x (mol) là: A. 0,4. B. 0,7. C. 0,65. D. 0,6. Câu 31: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol, (4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH)2 là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2 (dư), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là A. 6,0 gam. B. 8,6 gam. C. 9,0 gam. D. 7,4 gam. Câu 33: Cho m gam bột Mg vào 500 ml dung dịch FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch thay đổi 2,4 gam so với dung dịch ban đầu (nước bay hơi không đáng kể). Giá trị nào của m trong các giá trị sau là không thỏa mãn ? A. 2,4. B. 12,3. C. 8,7. D. 9,6. Câu 34: Cho dãy các chất sau: Zn, Cu, Al, NaNO3, FeCl3, CrO3 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 35: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT C4H8O2 đều tác dụng được với NaOH ? A. 5. B. 6. C. 4. D. 8. Câu 36: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,2M, sau một thời gian thu được 7.76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi cho thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là A. 5,76. B. 5,12. C. 3,84. D. 6,4. Câu 37: Các nhận xét sau : 1. Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua 2. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P 3. Thành phần chính của supephotphat kép Ca(H2PO4)2.CaSO4 4. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón chứa K 5. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa: K2CO3 6. Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:(NH4)2HPO4 và NH4H2PO4 Số nhận xét đúng A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 38: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon. Trang 3/4 - Mã đề thi 072
- C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Câu 39: Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa ? A. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển B. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl. C. Để gang ở ngoài không khí ẩm. D. Đốt Al trong khí Cl2. Câu 40: Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X: A. 10,526% B. 9,524% C. 10,687% D. 11,966% Câu 41: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây? A. Etylen glicol B. Ancol etylic C. Glixerol D. Etilen Câu 42: Dãy kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là A. Mg, Al, Ca. B. Cu, Na, Li. C. Ba, Ni, K. D. Zn, Fe, Sn. Câu 43: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là A. 2-etyl butan-3-ol. B. 3-metyl pentan-2-ol. C. 4-etyl pentan-2-ol. D. 3-etyl hexan-5-ol. Câu 44: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối clorua: A. Zn B. Cu C. Ag D. Fe Câu 45: Khi cho Cu vào ống nghiệm đựng dd HCl và NaNO3 loãng thì có hiện tượng gì ? A. Xuất hiện dd màu xanh và có khí không màu bay ra ngay trên mặt thoáng của dung dịch hóa nâu trong không khí . B. Dd không màu, khí màu nâu xuất hiện trên miệng ống nghiệm. C. Xuất hiện dd màu xanh, có khí không màu bay ra . D. Xuất hiện dd màu xanh, có khí màu nâu bay ra trên miệng ống nghiệm . Câu 46: Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogaz là A. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn. B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. C. giảm giá thành sản xuất dầu, khí. D. phát triển chăn nuôi. Câu 47: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,71. B. 13,56. C. 14,37. D. 15,18. Câu 48: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc) . Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau A. 0,26. B. 0,18. C. 0,24 D. 0,16 Câu 49: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCHO, CH3CHO. B. HCOONa, CH3CHO. C. CH3CHO, HCOOH. D. HCHO, HCOOH. Câu 50: Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được tối đa 0,21 mol KMnO 4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 72,91%. B. 37,33%. C. 66,67%. D. 64,00%. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 072
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Lần 2)
8 p | 102 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
13 p | 132 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa
8 p | 109 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Thái Bình (Lần 4)
7 p | 43 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Hai Bà Trưng (Lần 2)
18 p | 31 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Quảng Xương 1 (Lần 2)
12 p | 39 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 3)
10 p | 39 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Nho Quan A (Lần 2)
7 p | 26 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Kim Liên (Lần 2)
7 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn