intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Sơn Hà - Mã đề 408

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Sơn Hà - Mã đề 408 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Sơn Hà - Mã đề 408

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ MINH HỌA  ­ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT SƠN HÀ MÔN ĐỊA LÍ –  12 Thời gian làm bài : 50 Phút                                                                                                                                               Họ tên :............................................................... SBD : ................... Mã đề 408                                                                                                                                              Điểm bằng số Điểm bằng chữ Câu 1: Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là     A. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông  tin.     B. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.     C. công nghệ hóa học, công nghệ  sinh học, công nghệ  năng lượng, công nghệ  vật  liệu.     D. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông  tin. Câu 2: Tỉnh nào dẫn đầu về sản lượng khai thác thủy sản ở Bắc Trung Bộ năm 207?     A. Thanh Hòa.     B. Quảng Bình.     C. Nghệ An.     D. Hà Tĩnh. Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng với thế mạnh về tự nhiên để phát triển thủy  sản nước ta?     A. Trên đất liền nhiều sông, suối, hồ.     B. Phần lớn hải sản tập trung ven bờ.     C. Ven bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.     D. Nguồn hải sản phong phú. Câu 4: Phạm vi giới hạn của vùng nui Đông Bắc là     A. nằm ở tả ngạn sông Cả.     B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.     C. nằm ở tả ngạn sông Hồng.     D. nằm ở Đồng bằng  sông Hồng. Câu 5:  Trong phân bố  sản xuất nông nghiệp theo lãnh thổ   ở  nước ta, nông nghiệp   được phân thành mấy vùng? Môn Địa lí - Mã đề 408
  2.     A. 5 vùng.     B. 7 vùng.     C. 6 vùng     D. 8 vùng Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?     A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.     B. Các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng giảm.     C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.     D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. Câu 7: Trên đất liền, lãnh thổ nước ta tiếp giáp với các quốc gia:     A. Trung Quốc, Thái Lan, Mianma.     B. Lào, Campuchia, Thái Lan.     C. Trung Quốc, Lào, Campuchia.     D. Thái Lan, Lào, Mianma. Câu 8: Vấn đề nào đượ c xem là thách thức lớn nhất  của Đồng bằng sông Hồng cần  giải quyết?     A. Dân số đông, mật độ dân số cao.     B. Đất nông nghiệp khan hiếm.     C. Thiên nhiên khắc nghiệt.     D. Tài nguyên không nhiều. Câu 9: Dựa vào Át lát Địa Lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Vinh   bao gồm các ngành nào?     A. Sản xuất ô tô, dệt may.     B. Điện tử, dệt may, đóng tàu.     C. Luyện kim, hóa chất phân bón, sản xuất ô tô .     D. Cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản. Câu 10:  Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ  hiện đại được tiến hành vào thời   gian     A. giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.     B. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI.     C. cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.     D. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI. Câu 11: Số dân tộc hiện  đang sinh sống ở nước ta là     A. 54 dân tộc.     B. 52 dân tộc.     C. 53 dân tộc.     D. 51 dân tộc. Câu 12: Căn cứ vào trang 21 Atlat địa lí Việt Nam, nhận xét nào sau đây không đúng  với chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành?     A. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt.     B. Tăng dần tỉ trọng công nghiệp chế biến.     C. Công nghiệp chế biến có tỉ trọng cao nhất.     D. Giảm dần tỉ trọng công nghiệp khai thác. Câu 13: Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa ẩm là     A. Do nước ta  ở trong vùng nội chí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp   với Biển Đông rộng lớn.     B. Do trong năm Mặt trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.      C. Do trong năm Mặt trời luôn đứng cao trên đường chân trời và vị  trí nước ta nằm gần  Môn Địa lí - Mã đề 408
  3. trung tâm gió mùa châu Á.     D. Do vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn. Câu 14: Ý nào sau đây không phải là mặt tích cực của thương mại nước ta?     A. Thị trường xuất nhập khẩu mở rộng.     B. Kim ngạch xuất khẩu tăng dần.     C. Cả nước hình thành thị trường thống nhất.     D. Tỉ trọng sản phẩm xuất khẩu đã chế biến còn thấp. Câu 15: Ngành nào sau đây là hoạt động kinh tế chính ở nông thôn nước ta?     A. Dịch vụ.     B. Nông­lâm­ngư nghiệp.     C. Công nghiệp.     D. Thủ công nghiệp. Câu 16: Cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng kinh tế nào của nước ta?      D. Bắc Trung      A. Đông Nam Bộ.     B. Tây Bắc.     C. Tây Nguyên. Bộ. Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu ngành trong GDP nước ta những năm  qua?     A. Tỉ trọng khu vực III khá cao nhưng chưa ổn định.     B. Tỉ trọng khu vực II cao nhất.     C. Tỉ trọng khu vực I cao nhất.     D. Giảm tỉ trọng khu vực II. Câu 18: Căn cứ vào trang 27 Atlat Địa lí Việt Nam, thành phần kinh tế nào có tỉ trọng  mức bán lẻ hành hóa và doanh thu dịch vụ cao nhất?        B.  Khu vực có vốn đầu tư  nước      A. Khu vực ngoài Nhà nước. ngoài.     C. Khu vực Nhà nước.     D. Khu vục tư  nhân. Câu 19: Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây  Á, châu Phi là nhờ     A. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.     B. nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.     C. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260.     D. nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á. Câu 20: Đối với nền kinh tế tri thức, tầm quan trọng của giáo dục và vai trò của công  nghệ thông tin và truyền thông lần lượt là     A. lớn và quyết định.     B. rất lớn và lớn.     C. lớn và rất lớn.     D. rất lớn và quyết định. Câu 21: Vận tải đường sông nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng kinh tế nào?     A. Đông Nam Bộ.     B. Bắc Trung Bộ. Môn Địa lí - Mã đề 408
  4.     C. Đồng bằng sông Cửu Long.     D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 22:  Đa dạng hóa cơ  cấu cây công nghiệp  ở  Tây Nguyên nhằm mục đích chính  nào?     A. Tránh sâu bệnh.     B. Tránh thiên tai.     C. Hạn chế rủi ro trong tiêu thụ.     D. Tận dụng lao động nông nhàn. Câu 23: Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh nào sau đây?     A. Trồng và chế biến cây công nghiệp     B. Khai thác khoáng sản     C. Chăn nuôi gia súc     D. Trồng cây lương thực Câu 24: Di tích Mỹ Sơn và phố cổ Hội An là các di sản văn hóa tại tỉnh     A. Quảng Nam.     B. Khánh Hòa     C. Bình Định.     D. Đà Nẵng. Câu 25: Cho bảng số liệu sau:  Bảng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế qua các năm.                                                                                          Đơn vị: tỉ đồng                    Năm 1995 2005 Nhà nước 19607 48058 Ngoài nhà Nước 9942 46738 Khu   vực   có   vốn   đầu   tư  20959 104826 nước ngoài Tổng số 50508 199622 Để thê hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế, loại biểu đồ  nào thích hợp nhất?     A. Biểu đồ đường.     B. Biểu đồ cột chồng.     C. Biểu đồ tròn.     D. Biểu đồ kết hợp. Câu 26: Đặc điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là     A. có nhiều sông ngòi, kên rạch.     B. do phù sa sông ngòi bồi tụ tạo nên.     C. diện tích 40.000km . 2     D. có hệ thống đê sông và đê biển. Câu 27: So với diện tích đất đai nước ta, địa hình đồi núi chiếm     A. 4/5.     B. 2/3.     C. 3/4.     D. 5/6. Câu 28: Đâu không phải là tiềm năng để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ?     A. Nguyên liệu từ nông lâm thủy sản phong phú.     B. Vùng có một số loại khoáng sản có giá trị.     C. Nguồn lao động dồi dào, giá lao động rẻ.     D. Trong vùng có một số trung tâm công nghiệp như Vinh; Thanh Hòa. Câu 29: Nguyên nhân nào tạo nên sự phân hoá khí hậu theo Bắc ­ Nam ở nước ta?     A. Do góc nhập xạ tăng đồng thời với sự giảm sút ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, đặc  biệt từ 160B trở vào. Môn Địa lí - Mã đề 408
  5.     B. Do sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc vào Nam đồng thời cùng với sự suy giảm ảnh   hưởng của khối khí lạnh.     C. Do sự tăng lượng bức xạ mặt trời đồng thời với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí  lạnh về phía Nam.     D. Do càng vào Nam, càng gần Xích đạo đồng thời với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa  Tây Nam. Câu 30:  Căn cứ  để  phân chia các quốc gia trên thế  giới thành hai nhóm nước (phát   triển và đang phát triển) là     A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.     B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội.     C. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội.     D. trình độ phát triển kinh tế ­ xã hội. Câu 31: Đông Nam Á có vị trí địa – chính trị quan trọng vì     A. vị trí cầu nối lục địa Á – Âu với lục địa Ô­xtrây­ li­a, nơi các cường quốc thường cạnh   tranh ảnh hưởng.     B. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.     C. là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.     D. nền kinh tế đang phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa Câu 32: Ở nước ta hiện nay, than được khai thác nhiều nhất ở đâu?     A. Quảng Nam.     B. Đồng bằng sông Hồng.     C. Thái Nguyên.     D. Quảng Ninh. Câu 33: Dạng địa hình nào sau đây ở ven biển thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ hải sản?     A. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn.     B. Các rạn san hô.     C. Các đảo ven bờ.     D. Vịnh cửa sông. Câu 34: Đông Nam Á lục địa chủ yếu có khí hậu?         A.  Nhiệt   đới   gió      B. Cận nhiệt đới.     C. Ôn đới.     D. Xích đạo. mùa. Câu 35:  Tỉnh, thành nằm  ở  điểm cuối cùng về  phía nam của vùng duyên hải Nam   Trung Bộ là         D.  Bình      A. Bình Định.     B. Ninh Thuận.     C. Nha Trang. Thuận. Câu 36: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển được thể hiện ở  đặc điểm nào sau đây?     A. Tỉ trọng khu vực I còn cao.     B. Tỉ trọng khu vực II rất thấp.     C. Tỉ trọng khu vực III rất cao.     D. Cân đối tỉ trọng giữa các khu vực. Câu 37: Đâu không phải là thế mạnh của nguồn lao động nước ta?     A. Năng suất lao động rất cao.     B. Lao động dồi dào.     C. Lao động cần cù, sáng tạo.     D. Lao động đã qua đào tạo tăng. Môn Địa lí - Mã đề 408
  6. Câu 38:  Ở  nước ta hiện nay, vùng kinh tế  nào có giá trị  sản xuất công nghiệp cao   nhất?     A. Đồng bằng sông Cửu Long.     B. Đông Nam Bộ.     C. Duyên hải Nam Trung Bộ.     D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 39: Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?     A. Một số tài nguyên thiên nhiên bị xuống cấp.     B. Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới.     C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.     D. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp. Câu 40: Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây?     A. Thượng Lào.     B. Trung Quốc.     C. Hạ Lào.     D. Đồng bằng sông Hồng. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Môn Địa lí - Mã đề 408
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0