intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 (mã đề 213) năm 2017 - Trường THPT DTNT Tỉnh

Chia sẻ: Ta Thuy Chinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

94
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi TaiLieu.VN mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 (mã đề 213) năm 2017 để hệ thống lại kiến thức môn học và rèn luyện kĩ năng giải đề. Chúc các em ôn tập tôt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 (mã đề 213) năm 2017 - Trường THPT DTNT Tỉnh

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH  ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA  HÓA THÁNG 2 NĂM 2017 TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH MÔN TOÁN , KHỐI 12 Thời gian làm bài: 90 phút;  Mã đề thi 213 (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số  y = 2 x3 + 3( m − 1) x 2 + 6(m − 2) x − 1  có cực đại,  cực tiểu thỏa mãn   ? A.  B.  C.  D.  b Câu 2: Cho  loga b = 3 . Khi đó giá trị của biểu thức  log là: a   b a 3- 1 3- 1 A.  3 - 1 B.  C.  3 + 1 D.  3 +2 3- 2 Câu 3: Người ta xếp 9 viên bi có cùng bán kính r vào một cái bình hình trụ sao cho tất   cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 8 viên bi xung   quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của bình hình trụ. Khi  đó diện tích đáy của cái bình hình trụ là A. 16 r2 B. 18 r2 C. 9 r2 D. 36 r2 Câu 4: Phương trình  4 x − x + 2 x − x +1 = 3  có nghiệm: 2 2 x =1 x=0 x = −1 x = −1 A.  B.  C.  D.  x=2 x =1 x =1 x=0 Câu 5: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. Môđun của số phức z là một số thực dương. B. Môđun của số phức z là một số phức. C. Môđun của số phức z là một số thực không âm. D. Môđun của số phức z là một số thực. π 3 Câu 6: Để tính  I = tan 2 x + cot 2 x − 2dx . Một bạn giải như sau: π 6 π π 3 3 ( tan x − cot x ) 2           Bước 1:  I = dx                            Bước 2:  I = tan x − cot x dx π π 6 6 π π 3 3 cos2x           Bước 3:  I = ( tan x − cot x ) dx                                 Bước 4:  I = 2 dx π π sin2x 6 6 π 3           Bước 5:  I = ln sin 2 x 3 π = −2 ln . Bạn này làm sai từ bước nào? 6 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 x 1 Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của hàm số  y  tại điểm có hoành độ bằng  3  là: x 2 A.  y 3x 13 B.  y 3 x 13 C.  y 3 x 5 D.  y 3x 5                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 213
  2. Câu 8: Cho hình phẳng D được giới hạn bởi các đường: . Tính  thể tích vật thể tròn xoay khi nó xoay quanh Ox. 8π 8π 2 A.  8π 2 B.  C.  D.  8π 3 3 Câu 9: Cho hàm số y = f ( x)   liên tục trên đoạn  [ a; b ] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  đường cong y = f ( x) , trục hoành,  các đường thẳng  x = a, x = b là: a b b b A.  f ( x)dx B.  f ( x)dx C.  − f ( x)dx D.  f ( x) dx b a a a x − x +1 2 Câu 10: Nguyên  hàm : dx = ? x −1 1 x2 1 A.  x + +C B.  + ln x − 1 + C C.  x 2 + ln x − 1 + C D. 1 − +C ( x − 1) 2 x −1 2 Câu 11: Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. (6; 7) B. (­6; 7) C. (­6; ­7) D. (6; ­7) Câu 12: Cho khối lăng trụ tam giác đều  ABC. A ' B ' C '  có cạnh đáy là  a   và khoảng cách  a từ A đến mặt phẳng  ( A ' BC )  bằng  . Tính thể tích của khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C ' . 2 3 3 3 3 A.  3a 2 B.  2a C.  3a 2 D.  3 2a 48 16 16 12 Câu 13: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một   hình vuông có chu vi bằng 40 cm. Tìm thể tích của khối trụ đó. 250π A. 1000π  cm3 B.  500π  cm3 C.  250π  cm3 D.   cm3 3 Câu  14:  Trong không gian với  hệ  tọa  độ  Oxyz, cho mặt cầu (S)  có phương  trình:  (x + 5)2 + y2 + (z + 4)2 = 4       Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là: A. I (5;0;4),  R= 4 B. I (5;0;4),  R= 2 C. I (­5;0;­4), R= 2D. I (­5;0;­4), R= ­2 Câu 15: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Số phức z = a + bi  là số thuần ảo khi b = 0. B. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy. a= 0 C. Số phức z = a + bi = 0  b=0 D. Số phức z = a + bi có môđun là  a2 + b2 . x Câu 16: Đồ thị hàm số y =  có số đường tiệm cận là x −42 A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 17: Nguyên hàm của hàm số y = e x  là: ex A.  e x ln x + C B.  C.  e x + C D.  +C ln x Câu   18:  Bất   phương   trình     4 ( 4 x )(2 x ) x2 2x m 18   đúng   với   mọi   x   2; 4 khi A.  B.  C.  D.                                                 Trang 2/6 ­ Mã đề thi 213
  3. Câu 19: Phương trình  x 3 − 12x + m − 2 = 0  có 3 nghiệm phân biệt với m. A.  −4 < m < 4 B.  −14 < m < 18 C.  −18 < m < 14 D.  −16 < m < 16 Câu 20: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị: A.  y = x3 + 2 B.  y = x 4 − x 2 + 1 C.  y = x3 − 3x 2 + 3 D.  y = − x 4 + 3 Câu 21:  Trong không gian Oxyz cho các điểm   A ( 3; −4;0 ) ; B ( 0;2;4 ) ; C ( 4;2;1) . Tọa độ  diểm D trên trục Ox sao cho AD = BC là: A. D(0;0;2) hoặc D(8;0;0) B. D(0;0;0) hoặc D(6;0;0)       C. D(2;0;0) hoặc D(6;0;0) D. D(0;0;0) hoặc D(­6;0;0)       Câu 22: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là: 1 1 1 A.  − cos3 x + C B. ­ cos3 x + C C.  cos3 x + C D.  sin3 x + C . 3 3 3 1 3 Câu 23: Giá trị cực đại của hàm số  y x x2 3 x 2  là: 3 5 11 A.  B.  1 C.  D.  7 3 3 Câu 24: Mặt cầu  ( S ) có tâm  I ( 1;2; −3)  và đi qua  A ( 1;0;4 ) có phương trình: A.  ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 53 B.  ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 53 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 5 D.  ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 5 2 2 2 2 2 2 1− m 3 Câu 25: Hàm số  y = x − 2(2 − m)x 2 + 2(2 − m)x + 5  luôn nghịch biến trên   khi: 3 A. m > ­ 2 B.  2 m 3 C. 2 
  4. Câu 30: Hình bên là đồ thị sau là của hàm    y  số nào? 3  1  ­ 1  o  1  x  ­ 1  A.  y = x3 − 3x 2 + 1 B.  y = x3 − 3x − 1 C.  y = − x3 + 3x + 1 D.  y = x3 − 3x + 1 Câu 31: Cho số phức  z thỏa  . Chọn phát biểu đúng: A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức  z  là một đường Parabol. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức  z  là một đường tròn có bán kính bằng  4 . C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức  z  là một đường thẳng. D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức  z  là một đường tròn có bán kính bằng  2 . Câu 32: Nếu  a = log 2 3  và  b = log 2 5  thì 1 1 1 1 1 1 log 2 6 360 = + a + b log 2 6 360 = + a + b A.  6 2 3 B.  3 4 6 1 1 1 1 1 1 log 2 6 360 = + a + b log 2 6 360 = + a + b C.  2 3 6 D.  2 6 3 Câu 33: Trong không gian Oxyz cho các điểm  Mặt  cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là A.  B.  C.  D.  Câu 34: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau: BA = 3a, BC =BD = 2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Tính thể  tích khối chóp C.BDNM 3a 3 2a 3 A.  V = B.  V = 8a3 C.  V = a 3 D.  V = 2 3 Câu 35: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Với chiều  cao h và bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất. 38 38 36 36 A.  r = 4 B.  r = 6 C.  r = 4 D.  r = 6 2π 2 2π 2 2π 2 2π 2 Câu 36:  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số   y = x x 2 + 1 , trục ox và đường  thẳng  x = 1  là: 3 2 −1 2 2 −1 3−2 2 3− 2 A.  B.  C.  D.  3 3 3 3 2 ( Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình  log 2 2 x − x + 1 < 0  là: ) 3 � 3� �1 � A.  �−1; � B.  ( −�� ;0) � ; +�� � 2� �2 � �3 � � 3� C.  ( −�; −1) �� ; +�� D.  � 0; � �2 � � 2�                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 213
  5. Câu 38: Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm M(2;­1;3). Chọn mệnh đề SAI: A. Điểm N(0; 0; 3) là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oz. B. Điểm N(2; ­1; 0) là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxy) C. Điểm N( ­ 2; 1; 3) đối xứng với điểm M qua mặt phẳng (Oxy) D. Điểm N(­ 2; 1; ­3) đối xứng với điểm M qua điểm O Câu 39: Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Tính diện tích toàn phần  của hình nón. A.  28π a 2 B.  16π a 2 C.  36π a 2 D.  32π a 2 Câu 40:  Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều có cạnh bằng 2.   Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nó sẽ có bán kính là A.  B.  C.  D.  Câu 41: Bảng biên thiên dưới đây là của hàm số nào? A.  y = − x 4 + 2 x 2 − 3 B.  y = x 4 + 2 x 2 − 3 C.  y = x 4 + 2 x 2 + 3 D.  y x 4 2 x 2 3 Câu 42: Trong không gian Oxyz cho các điểm  A ( 3; −4;0 ) ; B ( 0;2;4 ) ; C ( 4;2;1) . Tìm tọa  độ  điểm M nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho tổng     đạt giá trị  nhỏ  nhất. A.  B.  C.  D.  Câu 43: Hàm số  y = x3 − 3x 2 + 4  đồng biến trên: A.  ( 0;1) B.  ( − ;1)  và  ( 2;+ ) C.  ( 0;2 ) D.  ( − ;0 )  và  ( 2;+ ) Câu 44: Khối lập phương có diện tích toàn phần bằng 150 cm 2. Thể tích của khối lập  phương đó bằng: A. 125 cm2 B.  375 3 cm2 C.  375 3 cm3 D. 125 cm3 8 8 Câu 45: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:  là A.  B.  C.  D.  Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  a. Hình chiếu vuông  góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB = 2HA. Cạnh   SC tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc bằng  600 . Khoảng cách từ  trung điểm K  của HC đến mặt phẳng (SCD) là: A.                     B.                  C.                  D.  Câu 47: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 m3 . Biết tốc độ sinh trưởng của khu rừng  đó là 4% trên  năm. Hỏi sau năm năm khu rừng đó sẽ có bao nhiêu m 3 gỗ. (Lấy chính xác  đến sau hai chữ số thập phân)                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 213
  6. A. 4,47. 105 m3 B. 4.67. 105 m3 C. 4,57. 105 m3 D. 4,87. 105 m3 Câu 48: Tập xác định của hàm số  y log 2 ( x 1) là A.  D 1; B.  D R C.  D ( ;1) D.  D R \ 1 Câu 49: Trong Vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn theo công thức   ln 2 hàm số  mũ  m(t ) = m0eλ− λt , = , trong đó  m0  là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ  T (tại thời điểm  t = 0 ),  m(t )  là khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm  t ; T là chu kỳ bán  rã (tức là khoảng thời gian để  một nửa khối lượng chất phóng xạ  bị  biến thành chất   khác). Khi phân tích một mẫu gỗ từ công trình kiến trúc cổ, các nhà khoa học thấy rằng   khối lượng  cacbon phóng xạ   146C  trong mẫu gỗ  đó đã mất 35% so với lượng   146C  ban  đầu của nó. Hỏi công trình kiến trúc đó có niên đại khoảng bao nhiêu năm? Cho biết  chu kỳ bán rã của  146C  là khoảng 5730 năm. A. 2865 (năm) B. 3725 (năm) C. 4011 (năm) D. 3561 (năm) Câu   50:  Một   bình   đựng   nước   có  dạng hình nón (không có đáy), đựng  đầy nước. Người ta thả  vào đó một  khối cầu có đường kính bằng chiều  cao của bình nước và đo được thể  tích nước tràn ra ngoài là  18π   (dm3).  Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất  cả  các đường sinh của hình nón và  đúng một nửa của khối cầu đã chìm  trong nước (hình  bên).  Tính thể  tích  nước còn lại trong bình. A.  6π  (dm3) B.  24π  (dm3) C.  54π  (dm3) D. 12π  (dm3) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 213
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0