intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 010

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 010 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 010

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI<br /> TRƯỜNGTHPTTÂN LANG<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br /> Bài thi: TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mãđề:010<br /> <br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br /> Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . .<br /> Câu 1: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là A và 2 trong 6<br /> điểm phân biệt nằm trên d?<br /> A. 30.<br /> B. 15.<br /> C. 16.<br /> D. 8.<br /> Câu 2: Trong không gian Oxyz, đường thẳng chứa trục Oy có phương trình tham số là<br /> x  t<br /> x  0<br /> x  0<br /> x  0<br /> A.  y  t .<br /> B.  y  0 .<br /> C.  y  1 .<br /> D.  y  0 .<br /> z  0<br /> z  t<br /> z  t<br /> z  0<br /> 4<br /> Câu 3: Hàm số y = x + 4 có điểm cực đại là<br /> A. 4.<br /> B. 0.<br /> C. 2 .<br /> D.  2 .<br /> Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ABCD) và<br /> (ABCD) bằng<br /> A. AD.<br /> B. AB.<br /> C. AC.<br /> D. AA.<br /> Câu 5: Một phương trình có tập nghiệm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm M và N<br /> trong hình dưới<br /> <br /> Phương trình đó là<br /> A. 2 cosx  1  0 .<br /> <br /> B. 2 sin x  1  0 .<br /> <br /> C. 2 cosx  3  0 .<br /> <br /> 2sinx  3  0 .<br /> Câu 6:<br /> bằng<br /> Câu 7:<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1;2;3), B(x;y;z). Biết rằng AB  (6;3;2) , khi đó (x;y;z)<br /> A. (7;5;5).<br /> B. (5;1;1).<br /> Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới<br /> <br /> Phương trình f(x) = 0 có bao nhiêu nghiệm?<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> <br /> C. (11;4;1).<br /> <br /> D. (7;5;5).<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> b<br /> <br /> Câu 8:<br /> <br /> Cho  f ( x)dx  7 và f(b) = 5. Khi đó f(a) bằng<br /> a<br /> <br /> A. 2.<br /> <br /> B. 12.<br /> <br /> Đạo hàm của hàm số f(x) = x2 – 5x – 1 tại x = 4 là<br /> A. – 5.<br /> B. 2.<br /> C. – 1.<br /> D. 3.<br /> x 1<br /> Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, hàm số y <br /> đồ thị là (C). Giao điểm của hai tiệm cận của (C) có<br /> x 1<br /> toạ độ là<br /> A. (1;1).<br /> B. (0;1).<br /> C. (1;0).<br /> D. (1;1).<br /> Câu 11: Trong mặt phẳng phức, cho số phức z = 1  2i. Điểm biểu diễn cho số phức z là điểm nào sau<br /> đây<br /> A. P(1;2).<br /> B. Q(1;2).<br /> C. N(2;1).<br /> D.<br /> M(1;2).<br /> Câu 12: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = xlnx, y = xlnx, trục hoành và hai đường<br /> thẳng x = 1, x= 2. Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi (H) khi nó quay quanh trục hoành có thể tích V xác<br /> định bởi<br /> Câu 9:<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A.  x ln xdx .<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.  ( x ln x)2 dx .<br /> 1<br /> <br /> C.  (x ln x)2 dx .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br />   x ln x dx .<br /> 1<br /> <br /> Câu 13: Phương trình log(x + 1) – 2 = 0 có nghiệm là<br /> A. x = 1025.<br /> B. x = 101.<br /> C. x = 99.<br /> D. x =<br /> 1023.<br /> Câu 14: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết rằng AB = 3,<br /> AC = 4, AA = 5. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC là<br /> A. 20.<br /> B. 10.<br /> C. 30.<br /> D. 60.<br /> 2<br /> Câu 15: Hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 1, x  3 và Ox có diện tích là<br /> 16<br /> 4<br /> 20<br /> A.<br /> .<br /> B. .<br /> C.<br /> .<br /> D. 8.<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 1<br /> 2<br />  a , khi đó a bằng<br /> Câu 16: Biết rằng  4  x 2 dx <br /> 3<br /> 1<br /> A.<br /> <br /> 3.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 17: Hàm số y = f(x) xác định trên \{1} và có bảng biến thiên như hình dưới<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây sai?<br /> A. f(x) đồng biến trên khoảng (1;1).<br /> B. f(x) có cực đại bằng 0.<br /> C. f(x) đồng biến trên khoảng (;1).<br /> D. f(x) đạt cực đại tại x = 1.<br /> Câu 18: Cho các hàm số y  logax, y  logbx, y  logcx có đồ thị lần lượt là (C1), (C2), (C3) như hình vẽ<br /> dưới<br /> <br /> Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. b > c > a.<br /> B. b > a > c.<br /> <br /> C. a > c > b.<br /> c.<br /> Câu 19: Cho hàm số f ( x )  2 x  xln8 . Phương trình f ( x)  0 có nghiệm là<br /> A. x  2 .<br /> B. x  log2 (ln 8) .<br /> C. x  l og2 3 .<br /> <br /> D. a > b ><br /> <br /> D.<br /> <br /> x  log3 2 .<br /> Câu 20: Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình 2z2 – z + 1 = 0. Tính | z1 |.z1  | z 2 |.z 2 ?<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> .<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D.<br /> .<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 21: Cho hình lập phương (H) có cạnh bằng a. Hình trụ có hai đường tròn đáy nội tiếp hai đáy của<br /> (H) có diện tích xung quanh là<br /> a 2<br /> a 2<br /> 3a 2<br /> A.<br /> .<br /> B. a 2 .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> Câu 22: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(2;1; 1), B(4;4;5), C(0;0;3). Trọng tâm G của tam giác<br /> ABC cách mặt phẳng toạ độ (Oxy) một khoảng bằng<br /> A.<br /> <br /> A. 5 .<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> 9<br /> 2<br /> 9<br /> Câu 23: Cho khai triển (1 2x) = a0 + a1x + a2x + … + a9x . Khi đó tổng a0 + a1 + a2 bằng<br /> A. 163.<br /> B. 127.<br /> C. –2816.<br /> D. 46.<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 24: Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )   x  2x  1 trên đoạn [1;2] là<br /> 50<br /> 43<br /> 5<br /> A. 2 .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 27<br /> 27<br /> 27<br /> Câu 25: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3;0;0), B(0;3;0), C(0;0;3). Gọi (S) là mặt cầu có<br /> đường tròn lớn cũng là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. Điểm O nằm trên (S). B. Điểm O nằm trong (S). C. Điểm O nằm ngoài (S). D. Điểm O<br /> là tâm của (S).<br /> Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc giữa đường thẳng SA<br /> và mặt phẳng (ABCD) bằng<br /> A. 45o.<br /> B. 30o.<br /> C. 60o.<br /> D. , với<br /> cot 3 .<br /> <br /> Câu 27: Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới<br /> . Hàm số y =  f(x) đồng biến<br /> trên khoảng<br /> A. (1;+).<br /> B. (2;+).<br /> C. (;0).<br /> D. (;1).<br /> Câu 28: Một tấm kẽm hình vuông ABCD có cạnh bằng 30cm. Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh EF<br /> và GH cho đến khi AD và BC trùng nhau như hình vẽ dưới để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy.<br /> <br /> Đặt DF = HC = x. Giá trị của x (cm) để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là<br /> A. 10.<br /> B. 5.<br /> C. 8.<br /> D. 9.<br /> Câu 29: Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với A D  2AB  2BC  2a . Quay hình thang và miền<br /> trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.<br /> 4a 3<br /> 7a 3<br /> 5a 3<br /> A. a 3 .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br />  <br /> Câu 30: Hàm số f(x) = mx + cosx đồng biến trong khoảng  0;  khi và chỉ khi giá trị của m thuộc<br />  2<br /> khoảng<br /> A. [1;+).<br /> B. (0;+).<br /> C. (1;+).<br /> D. [0;+).<br /> Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = 2sin2x – sin2x + 10 là<br /> A. 11  2 .<br /> B. 9  2 .<br /> C. 9  2 .<br /> D. 11  2 .<br /> Câu 32: Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v0 = 15 m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = t2 + 4t<br /> (m/s2). Quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc là<br /> A. 69,75 m.<br /> B. 67,25 m.<br /> C. 70,25 m.<br /> D. 68,25 m.<br /> Câu 33: Trong mặt phẳng phức, xét M  x; y  là điểm biểu diễn của các số phức z  x  yi  x; y   <br /> thỏa mãn<br /> <br /> zi<br /> là số thực. Tập hợp các điểm M là<br /> z i<br /> A. Trục thực.<br /> C. Trục ảo trừ điểm (0;1).<br /> <br /> B. Đường tròn trừ hai điểm trên trục ảo.<br /> D. Parabol.<br /> Câu 34: Hàm số f(x) xác định, liên tục trên  và có đạo hàm là f ( x ) | x  1 | . Biết rằng f(0) = 3, tính<br /> f(2) + f(4)?<br /> A. 10.<br /> B. 4.<br /> C. 12.<br /> Câu 35: Cho hàm số y = f(x). Hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình dưới<br /> <br /> D. 11.<br /> <br /> Mệnh đề nào dưới đây sai?<br /> A. f(x) nghịch biến trên khoảng (2;0).<br /> B. f(x) đồng biến trên khoảng (1;+).<br /> C. f(x) có 2 cực đại.<br /> D. f(x) có 1 cực tiểu.<br /> Câu 36: Cho hình lập phương ABCD.ABCD. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) bằng<br /> A. 30o.<br /> B. 90o.<br /> C. 45o.<br /> D. 60o.<br /> Câu 37: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A 1;2; 1 , B 2; 1;3 ,C  4;7;5 . Tọa độ chân<br /> <br />  của tam giác ABC là<br /> đường phân giác góc ABC<br /> <br />  11<br /> <br /> A.  ; 2;1 .<br /> 3<br /> <br /> <br /> ; .<br /> B.  2;111<br /> <br />  2 11 <br /> C.  ; ;1 .<br />  3 3 <br /> <br /> D.<br /> <br />  2 11 1 <br />  ; ; .<br />  3 3 3<br /> Câu 38: Số các giá trị nguyên của m để phương trình 41 x  41 x   m  1  2 2  x  2 2  x   16  8m có<br /> nghiệm trên đoạn [0;1] là<br /> A. 5.<br /> B. vô số.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> 2<br />  x  5x  6<br /> khi x  2<br /> <br /> Câu 39: Biết rằng hàm số f ( x )   x  2<br /> liên tục trên  và n là một số thực tuỳ ý. Giá<br /> mx  n<br /> khi x  2<br /> <br /> trị của m (tính theo n) bằng<br /> n 1<br /> n 1<br /> n<br /> A. 1.<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 40: Tập xác định của hàm số y  log  ln  x  1  x  3x  10   là<br /> A. [5;14).<br /> B. [5;14].<br /> C. (2;14).<br /> D. [2;14).<br /> Câu 41: Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ bạn nữ vào một ghế dài có 6 vị trí. Xác suất<br /> của biến cố: "Nam và nữ ngồi xen kẽ nhau" là<br /> A. 1/30.<br /> B. 1/20.<br /> C. 1/15.<br /> D. 1/10.<br /> Câu 42: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 1)2 = 9. Khối bát diện đều có<br /> các đỉnh nằm trên (S) có thể tích là<br /> A. 36.<br /> B. 9.<br /> C. 27.<br /> D. 18.<br /> Câu 43: Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(3;1;0), B(2;0;1), C(0;2;1), D(0;0;2). Với mỗi điểm<br /> M tuỳ ý, đặt T = MA + MB + MC + MD. Gọi M0(a;b;c) sao cho T nhỏ nhất. Lúc đó tổng a + 5b + c bằng<br /> A. 13.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 7.<br /> Câu 44: Cho hàm số y = x4 – 3x2 + m có đồ thị (Cm) với m là tham số thực. Giả sử (Cm) cắt trục Ox tại<br /> bốn điểm phân biệt như hình vẽ<br /> <br /> Gọi S1, S2 và S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để<br /> S1  S3  S2 là<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 45: Mặt phẳng trung trực của đường cao của một khối nón chia nó ra thành hai phần. Tỉ số thể tích<br /> của chúng là<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 5<br /> 4<br /> 8<br /> 7<br /> 1 1<br /> 1<br /> Câu 44: Cho hai số phức z, w thoả mãn: |z| = 3 và  <br /> . Khi đó |w| bằng<br /> z w zw<br /> 1<br /> 1<br /> A. 3.<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. 2.<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> A.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2