SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br />
<br />
KÌ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019<br />
ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian giao đề<br />
Đề thi gồm: 04 trang<br />
<br />
Mã đề thi 209<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br />
Câu 1: Một mạch dao động LC có năng lượng 3, 6.105 J và điện dung của tụ điện C là 5 F . Tìm năng<br />
lượng tập trung tại cuộn cảm khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 2 V.<br />
A. 4, 6.105 J.<br />
B. 105 J.<br />
C. 2,6 J.<br />
D. 2, 6.105 J.<br />
Câu 2: Bước sóng là:<br />
A. quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động<br />
B. quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1s<br />
C. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng có li độ bằng không tại cùng một thời<br />
điểm<br />
D. khoảng cách giữa hai đỉnh sóng gần nhất tại một thời điểm<br />
Câu 3: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp<br />
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 200 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn<br />
thứ cấp để hở là:<br />
A. 10 V<br />
B. 44 V<br />
C. 110 V<br />
D. 440 V<br />
Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện<br />
được xác dịnh bởi biểu thức<br />
A. U = UR + UL + UC.<br />
B. u = uR + uL + uC.<br />
C. U U 2R U L U C .<br />
2<br />
<br />
D. Uo = U0R + U0L + U0C.<br />
<br />
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai về dòng điện xoay chiều?<br />
A. cường độ dòng điện tức thời có độ lớn đạt cực đại hai lần trong một chu kỳ<br />
B. điện áp tức thời tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện tức thời<br />
C. giá trị tức thời của cường độ dòng điện biến thiên điều hòa<br />
D. cường độ dòng điện cực đại bằng<br />
lần cường độ dòng điện hiệu dụng<br />
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(5πt + π/6) (cm). Thời điểm t1 chất<br />
điểm có li độ 3 3cm và đang tăng. Tìm li độ tại thời điểm t1 + 0,1 (s).<br />
A. 3 2 cm<br />
B. 6cm<br />
C. 3 3 cm<br />
D. 3cm<br />
Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là 2mm ; khoảng cách từ 2<br />
khe đến màn là 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 m . Vân sáng thứ 3 tính từ vân<br />
sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng :<br />
A. 1,92mm<br />
B. 1,66mm<br />
C. 1,20mm<br />
D. 6,48mm<br />
Câu 8: Cho ba điểm thẳng hàng A, B, C theo thứ tự. Nếu đặt tại A một nguồn âm thì mức cường độ âm<br />
tại B và C lần lượt là 80 dB và 60 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Khi nguồn đặt tại B thì mức<br />
cường độ âm tại C xấp xỉ bằng<br />
A. 79,5 dB<br />
B. 60 dB<br />
C. 60,9 dB<br />
D. 65,7 dB<br />
Câu 9: Khi nối vào nguồn điện E,r điện trở có giá trị là 2Ω hoặc là 18Ω thì công suất toả nhiệt của mạch<br />
ngoài đều bằng nhau. Tính điện trở trong r của nguồn điện?<br />
A. r = 10Ω<br />
B. r = 8Ω<br />
C. r = 6Ω<br />
D. r = 3Ω<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10, cuộn cảm<br />
103<br />
1<br />
thuần có L =<br />
(H), tụ điện có C =<br />
(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là<br />
2<br />
10<br />
<br />
u L 20 2 cos(100t ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là<br />
2<br />
<br />
<br />
A. u 40cos(100t ) (V).<br />
B. u 40cos(100t ) (V)<br />
4<br />
4<br />
<br />
<br />
C. u 40 2 cos(100t ) (V).<br />
D. u 40 2 cos(100 t ) (V).<br />
4<br />
4<br />
Câu 11: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động<br />
riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0.<br />
I<br />
Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 0 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là<br />
2<br />
3<br />
3<br />
3<br />
1<br />
A. U 0 .<br />
B.<br />
C. U 0 .<br />
D.<br />
U0 .<br />
U0 .<br />
2<br />
4<br />
4<br />
2<br />
Câu 12: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB=80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động<br />
điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A<br />
và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:<br />
A. 10m/s<br />
B. 5m/s<br />
C. 40m/s<br />
D. 20m/s<br />
-7<br />
Câu 13: Một điện tích q = 10 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng lực F =<br />
3mN. Tính cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q. Biết rằng hai điện tích cách nhau một khoảng r<br />
= 30cm trong chân không:<br />
A. 2.104 V/m<br />
B. 5.104 V/m<br />
C. 3.104 V/m<br />
D. 4.104 V/m<br />
Câu 14: Đối với dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai?<br />
A. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không.<br />
B. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại.<br />
C. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không.<br />
D. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất.<br />
<br />
5<br />
Câu 15: Có ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số như sau: x1 = 4cos(t - ); x2 = 4cos(t +<br />
6<br />
6<br />
<br />
); x3 = 4cos(t - ). Dao động tổng hợp của chúng có dạng?<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. x3 = 4cos(t - )<br />
B. x3 = 4cos(t + )<br />
C. x3 = 4cos(t+ )<br />
D. x3 = 4cos(t - )<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 16: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi<br />
2<br />
L<br />
C<br />
A. T 2<br />
B. T 2 LC.<br />
C. T 2<br />
D. T <br />
.<br />
.<br />
.<br />
C<br />
L<br />
LC<br />
Câu 17: Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm2 gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm<br />
ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 30 0 và có độ lớn 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm<br />
đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong<br />
thời gian từ trường biến đổi là:<br />
A. 4.10-4 (V).<br />
B. 3,46.10-4 (V).<br />
C. 4 (mV).<br />
D. 0,2 (mV).<br />
Câu 18: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản<br />
B. siêu âm có thể truyền được trong chất rắn<br />
C. siêu âm có tần số lơn hơn 20kHz<br />
D. siêu âm có thể truyền được trong chân không<br />
Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên<br />
đường nối tâm hai sóng bằng bao nhiêu:<br />
A. Bằng một bước sóng<br />
B. Bằng một phần tư bước sóng<br />
C. Bằng một nửa bước sóng<br />
D. Bằng hai lần bước sóng<br />
Câu 20: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?<br />
A. Tia Rơnghen.<br />
B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại.<br />
D. Tia tử ngoại.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 21: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều.<br />
Mạch có hiện tượng cộng hưởng thì<br />
1<br />
L<br />
A. LC 2<br />
B. LC 2<br />
C. R LC2<br />
D. R 2 <br />
<br />
C<br />
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6cm . Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm<br />
là :<br />
A. 3cm<br />
B. 6cm<br />
C. 12cm<br />
D. 9cm<br />
Câu 23: Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định, biên độ của sóng tới là 2cm. Tại một điểm cách một nút<br />
một khoảng λ/6 thì biên độ dao động của phần từ trên dây là<br />
A. 2cm<br />
B. 2 2cm<br />
C. 1cm<br />
D. 2 3cm<br />
Câu 24: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Đồ thị mô tả sự phụ thuộc của<br />
lực đàn hồi vào li độ của vật có dạng<br />
A. Đoạn thẳng không qua gốc tọa độ.<br />
B. Đường tròn<br />
C. Đường thẳng không qua gốc tọa độ<br />
D. Đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ<br />
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox<br />
quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là<br />
1<br />
2<br />
<br />
A. F kx 2 .<br />
<br />
B. F = kx.<br />
<br />
C. F = -kx.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
D. F kx .<br />
<br />
Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều u U 0 cos t vào đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 10 mắc<br />
nối tiếp với tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng<br />
A. 10 3<br />
<br />
B. 10 <br />
<br />
2<br />
. Dung kháng của tụ bằng<br />
2<br />
<br />
C. 5<br />
<br />
Câu 27: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì<br />
u<br />
u<br />
u<br />
A. i C .<br />
B. i .<br />
C. i R .<br />
R<br />
Z<br />
ZC<br />
<br />
D.<br />
<br />
10<br />
3<br />
<br />
D. i <br />
<br />
<br />
<br />
uL<br />
.<br />
ZL<br />
<br />
Câu 28: Đặt một vật sáng AB trước một thấu kính cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật 3 lần. Biết vật cách<br />
thấu kính 40cm.Tiêu cự của thấu kính là :<br />
A. -20cm<br />
B. -30cm<br />
C. 20cm<br />
D. 30cm<br />
Câu 29: Hai khe của thí nghiện I-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (0,4μm≤ λ≤ 0,75μm) Với D<br />
=2m; a = 1mm . Ở vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ còn có bao nhiêu vạch sáng của những ánh<br />
sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó<br />
A. 3<br />
B. 4<br />
C. 5<br />
D. 6<br />
Câu 30: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về theo<br />
vận tốc là<br />
A. Đường thẳng<br />
B. Đoạn thẳng<br />
C. Đường tròn<br />
D. Đường Elip<br />
Câu 31: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói về<br />
quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?<br />
A. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.<br />
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.<br />
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.<br />
D. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.<br />
Câu 32: Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha:<br />
A. Động cơ không đồng bộ 3 pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình.<br />
B. Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90o.<br />
C. Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay.<br />
D. Vận tốc góc của rôto nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.<br />
Câu 33: Chọn câu đúng:<br />
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.<br />
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 209<br />
<br />
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.<br />
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.<br />
Câu 34: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng<br />
1 = 0,6 m và sau đó thay bức xạ 1 bằng bức xạ có bước sóng 2 . Trên màn quan sát người ta thấy, tại<br />
vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ 1 trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ 2 . 2 có giá trị là:<br />
A. 0,57 m.<br />
B. 0,54 m.<br />
C. 0,60 m.<br />
D. 0,67 m.<br />
Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB, gồm hai<br />
đoạn AM và MB mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa<br />
hai đầu AB, AM, MB tương ứng là u AB, u AM, uMB, được<br />
biểu diễn bằng đồ thị hình bên theo thời gian t. Biết cường<br />
độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(ωt) A.<br />
Công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và MB lần<br />
lượt là<br />
A. 98,62 W và 56,94 W.<br />
B. 82,06 W và 40,25 W.<br />
C. 139,47 W và 80,52 W.<br />
D. 90,18 W và 53,33 W.<br />
Câu 36: Hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12 cm phát ra hai sóng kết hợp có phương trình:<br />
u1 u 2 a cos 40t (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 6cm trên mặt<br />
nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5<br />
điểm dao dộng với biên độ cực đại là:<br />
A. 6,78 cm.<br />
B. 4,5 cm.<br />
C. 9,25 cm.<br />
D. 10,06 cm.<br />
Câu 37: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong<br />
mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q 1 và q 2 với: 4q12 q22 1,3.1017 , q tính bằng C. Ở thời<br />
điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10 -9 C và 6<br />
mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng<br />
A. 4 mA.<br />
B. 10 mA.<br />
C. 8 mA.<br />
D. 6 mA.<br />
Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm treo, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi<br />
chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8 cm (ON > OM). Treo<br />
một vật vào đầu tự do và kích thích cho vật dao động điều hòa. Khi OM = cm thì có vận tốc 40 cm/s;<br />
còn khi vật đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON =<br />
<br />
cm. Vận tốc cực đại của vật bằng<br />
<br />
A. 40 cm/s<br />
B. 50 cm/s<br />
C. 80 cm/s<br />
D. 60 cm/s<br />
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R, C và cuộn<br />
dây thuần cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu L đạt giá trị cực đại và bằng<br />
100V, khi đó điện áp 2 đầu tụ bằng 36V. Giá trị hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch là:<br />
A. 48V<br />
B. 80V<br />
C. 64V<br />
D. 136V<br />
Câu 40: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A = 4 cm. Biết khối lượng của vật m =<br />
100 g và trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn không nhỏ hơn 2 N là<br />
2T<br />
. Lấy 2 10 . Chu kì dao động bằng<br />
3<br />
<br />
A. 0,26 s<br />
<br />
B. 0,15 s.<br />
<br />
C. 0,28 s<br />
<br />
D. 0,2 s.<br />
<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 209<br />
<br />