intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 028

Chia sẻ: Trần Minh Tân | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

48
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 của Trường THPT Lương Ngọc Quyến mã đề 028" (có đáp án) hi vọng sẽ giúp các bạn thuận tiện hơn trong việc rèn luyện giải đề và có thêm kinh nghiệm làm bài. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 028

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG THPT MÔN: TOÁN 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 028 Họ và tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:………………… Câu 1: Cho hàm số  y = a x , với  0 < a 1 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Đạo hàm của hàm số là  y / = a x ln a B. Tập xác định của hàm số là  ( 0; + ) C. Nếu  a > 1  thì  hàm số đồng biến trên  ᄀ D. Nếu  0 < a < 1  thì hàm số nghịch biến trên  ᄀ 5+i 3 Câu 2: Số phức z thõa mãn điều kiện  z − − 1 = 0  là: z A.  −1 − 3i  và 2 ­  3i B.  −1 + 3i  và 2 ­  3i C.  1 + 3i  và 2 ­  3i D.  2 + 3i  và 2 ­  3i 1 Câu 3: Điểm cực đại  của  hàm số :  y = x 4 − 2 x 2 − 3   là  x = 2 A. 0 B.  2 C.  2 D.  − 2 3x + 1 Câu 4: Cho hàm số  y = .  Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x −1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  là x = 1 B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận; 3 3 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là  y = ; D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  là  y = 2 2 Câu 5: Tìm số nghiệm của phương trình:  2.27 + 18 = 4.12 + 3.8 x x x x A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 6: Định các giá trị của m và n để hai mặt phẳng sau song song với nhau    (P): 2x +my +3z –5=0 và (Q): nx –6y –6z +2=0. A. m=­3; n=4  B. m=3; n = ­4. C. m=3; n = 4      D. m=1; n= ­2  Câu 7: Nếu hàm số  f ( x ) = 2x − 3x − m  có các giá trị cực trị trái dầu thì giá trị của m là: 3 2 A.  ( −�� ;0 ) ( 1; +�) B.  ( −1;0 ) C. 0 và 1 D.  [ 0;1] Câu 8:  Ông Nam thanh toán tiền mua xe bằng các kỳ  khoản năm: 5.000.000 đồng, 6.000.000 đồng,  10.000.000 đồng và 20.000.000 đồng. Kỳ  khoản đầu thanh toán 1 năm sau ngày mua. Với lãi suất áp   dụng là 8% (giả  thiết lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian ông Nam thanh toán). Hỏi giá trị  chiếc xe ông Nam mua là bao nhiêu ? A. 33.412.582 đồng B. 34.412.582 đồng C. 32.412.582 đồng D. 35.412.582 đồng                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 028
  2. Câu   9:  Cho  phương   trình   2 log 3 ( cotx ) = log 2 ( cos x ) .  Phương   trình   này   có   bao  nhiêu   nghiệm   trên  �π 9π � khoảng  � ; � �6 2 � A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 1 1 Câu 10: Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số  y = mx 3 − ( m − 1) x 2 + 3 ( m + 2 ) x + đồng biến  3 3 trên khoảng  ( 2; + ) . A.  m 0 B. m>0 C. m
  3. 2 2 2 2 2 2 A.  ( x - 1) + ( y - 2) + ( z - 3) = 14 B.  ( x + 1) + ( y + 2) + ( z + 3) = 14 2 2 2 2 2 2 C.  ( x + 1) + ( y + 2) + ( z + 3) = 14 D.  ( x - 1) + ( y - 2) + ( z - 3) = 14 Câu 18: Kí hiệu M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số � 3π �  y=2sinx + sin 2x trên đoạn  �0; . Tích Mm là: � 2 �� A.  −3 3 B.  3 3 C. ­4 D. 0 Câu 19: Cho hàm số y=x ­3x +1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng 3 2 A. 3 B. ­3 C. ­6 D. 0 Câu 20: Phần thực của số phức z thỏa mãn  ( 1 + i ) ( 2 − i ) z = 8 + i + ( 1 + 2i ) z  là: 2 A. ­6 B. ­1 C. 2 D. ­3 Câu 21: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C. Gọi G là trọng tâm  của tam giác ABC. Tính độ dài cạnh AB nếu biết hình lăng trụ đã cho có chiều cao gấp đôi cạnh đáy   AC và khối tứ diện GA’B’C’có thể tích bằng 9 cm3. A. 3cm B. 9cm C. 1cm D.  3 2 cm Câu 22: Tính diện tích S của hình phăng gi ̉ ́ ̣ ởi  parabol (P):  y = x + 3x + 2  và hai tiếp tuyến  ơi han b 2 của parabol (P) tại giao điểm của nó với trục Ox . 11 1 1 1 A.  S = B.  S = C.  S = D.  S = 12 3 12 6 ( ) Câu 23: Xét hàm số  f ( x ) = ln x − x − 12 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2 9 11 5 11 A.  f ' ( 5) = B.  f ' ( 6 ) = C.  f ' ( −2 ) = D.  f ' ( −5) = − 16 36 12 36 Câu 24: Cho khối hộp đứng ABCD. A’B’C’D’, trong đó ABCD là hình thoi có hai đường chéo AC =a, BD =  và cạnh AA’=  . Tính thể tích khối hộp đó. a 3 a 2   a3 6 a3 6 A.  2a 3 6 B.  a 3 6 C.  D.  4 2 Câu 25: Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Bết rằng chiều của bình  gấp 3 bán kính đáy của nó. Người ta thả vào đó một khối trụ và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là   16π 9 ( dm 3 ) .  Biết rằng  một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của hình nón, các điểm trên đường  tròn đáy còn lại đều thuộc các đường sinh của hình nón và khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy  của hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxq  của bình nước.  3π A.  S xq = 2 ( dm 2 ) B.  S xq = 4π dm 2 ( ) C.  S xq = 4π 10 dm 2 D.  S xq = 9π 10 2 ( ) ( dm2 ) Câu 26: Xét hàm số  y = x 4 − 2 x 2 − 2017 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Gốc tọa độ là tâm đối xứng của đồ thị hàm số; B.  lim y = + ; lim y = + x + x − C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = ­2017 D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm; Câu 27: Đồ thị hàm số  y = x 3 − 3x 2 + 2x − 1  cắt đồ thị hàm số   y = x 2 − 3x + 1  tại hai điểm phân biệt A,  B. Khi đó độ dài AB là bao nhiêu ?                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 028
  4. A.  AB = 2 B.  AB = 1 C.  AB = 2 2 D.  AB = 3 Câu 28: Xét khối chóp tam giác đều S.ABC có thể tích  V = 24 3 , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng  300 . Tính chiều cao của khối chóp. A.  3 B.  3 C.  2 D.  1 Câu 29: Cho số phức z = 5 – 4i. Số phức đối của z có điểm biểu diễn là: A. (­5;4) B. (­5;­4) C. (5;­4) D. (5;4) Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm số  y = 102 x 102 x 10 x 102 x A.  +C B.  102 x 2ln10 + C C.  +C D.  +C 2 ln10 2 ln10 ln10 Câu 31: Cho số phức  z  thỏa mãn  z − 3 + 4i = 2  và  w = 2 z + 1­ i . Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm  biểu diễn số phức  w  là đường tròn tâm  I , bán kính  R  là: A.  I (4; −5), R = 4 B.  I (3; −4), R = 2 C.  I (5; −7), R = 4 D.  I (7; −9), R = 4 Câu 32: Cho log 2 = a  và  log 3 = b . Khi đó,  log 45  tính theo a và b là A.  15b B.  2b + a + 1 C.  a − 2b + 1 D.  2b − a + 1 Câu 33: Môdun của số phức  z = 5 + 2i − ( 1 + i ) là:  3 A. 7 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 34:  Cho biết hàm số   y = ax 3 + bx 2 + cx + d   có đồ  thị  như  hình bên. Trong các khẳng định sau  khẳng định nào đúng.  a0 A.  2 B.  2 C.  2 D.  2 b − 3ac < 0 b − 3ac > 0 b − 3ac > 0 b − 3ac < 0 y 0 x Câu 35: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số   y = −2 x 4 + 4 x 2 + 2  khi: A.  2 < m < 4 B.  0 < m < 2 C.  m > 4 D.  m < 0 Câu 36: Đạo hàm của hàm số  y = 23 x  là 1 1 A.  y / = 23 x.ln 2 B.  y / = 23 x.3ln 2 C.  y / = D.  y / = 2x ln 2 2 .3ln 2 | z |2 2( z + i) a Câu 37: Số phức z thỏa mãn  + 2iz + = 0  có dạng a+bi khi đó   bằng:  z 1− i b 1 3 A.  −5 B.  5 C.  − D.  5 5                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 028
  5. Câu 38: Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh A, B nằm trên đường tròn  đáy thứ  nhất của hình trụ, hai đỉnh C, D nằm trên đường tròn đáy thứ  hai của hình trụ. Mặt phẳng  0 (ABCD) tạo với đáy hình trụ một góc 45 . Tính thể tích của khối trụ. 3 2π a 3 3 2π a 3 3 2π a 3 2π a 3 A.  B.  C.  D.  2 8 16 16 9 Câu 39: Cho I = x 3 1 − xdx . Đặt  t = 3 1 − x  , ta có : 0 1 2 −2 1 A.  I = 3 (1 − t 3 )t 3dt B.  I = 3 (1 − t 3 )t 3dt C.  I = (1 − t 3 )2t 2 dt D.  I = (1 − t 3 )t 3dt −2 1 1 −2 Câu   40:  Trong   không  gian   với   hệ   tọa  độ  Oxyz ,   cho   đường   thẳng   d   có   phương   trình   tham   số:  x = 2 + 2t y = −3t ( t ᄀ ) phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của d ? z = −3 + 5t x−2 y z +3 x+2 y z −3 x−2 y z −3 x −2 y z +3 = = = = = = = = A.  2 −3 5 B.  2 −3 5 C.  2 −3 5 D.  2 3 5 Câu 41: Thể tích khối tròn xoay  giới hạn bởi  y = 2 x − x , y = 0  quay quanh trục ox có kết  quả là: 2 13π 16π 14π A.  B.  C.  π D.  15 15 15 Câu 42: Tập xác định của hàm số  f ( x) = (4 x 2 −1) −4   là � 1 1� �1 1� − ;  � A.  ᄀ \ � B.  ᄀ C.  �− ;  � D.  (0 ; + ) �2 2 �2 2� Câu 43: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:  2 ( 1 + log 2 x ) log 4 x + log8 x < 0 �1 � �1 � � 1 � A.  �2 3 2 ;1� B.  �2 3 2 ;1� C.  [ 1; + ) D.  − ;  � � � � � 23 2 � r r r Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,  cho 3 vectơ  a = ( 5; 4; - 1) ;b = ( 2; - 5; 3)  và  c  thỏa mãn  r r r r hệ thức  c = 2a - 3b.  Tìm tọa độ  c r r r r A.  c = ( 4;7;7) B.  c = ( 16;23;7 ) C.  c = ( 16;19; - 10 ) D.  = ( 4;23; - 11) c 3 ( ) ( ) x x x+ Câu 45: Tìm tập nghiệm của  bất phương trình:  5 −1 + 5 +1 − 2 2 0 � � � � A.  � � − ;log 5 +1 ( ) 2 −1 � � log B.  � � 5 +1 ( ) 2 − 1 ; log 5 +1 ( 2 +1 � � ) � 2 � 2 2 � � C.  ( − ;+ ) D.  � � log 5 +1 ( 2 +1 ;+ � �) � 2 �                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 028
  6. Câu 46: Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C, khoảng cách   ngắn nhất từ C đến B là 1km, khoảng cách từ  B đến A là 4 km. Mỗi km dây điện đặt dưới nước là   mất 5000 USD, còn đặt dưới đất là mất 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc   dây điện từ A qua S rồi đến C là ít tốn kém nhất. 15 10 19 13 A.  km     B.  km     C.  km     D.  km 4 4 4 4 Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  tìm điểm N trên trục Oz cách đều 2 điểm  A(3; −4; 7), B(−5;3; −2) A. N (0;0; 2) B. N (0;0;2) C. N (0;0;18) D. N (0; 2;0) Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,  tìm phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) đi qua  B(1;2;3), vuông góc với mặt phẳng (P) : x ­y +z ­1 =0 và song song với Oy. A. (Q): x +2z ­7=0 B. (Q): x+z ­4=0 C. (Q):2x ­z +1 =0  D. (Q): x­z +2 =0  Câu 49: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a .  Diện tích xung quanh của hình trụ  đó là: πa 2 A.  B.  πa 2 C.  4 πa 2 D.  2 πa 2 2 π Câu 50: Tính tích phân sau: 2 x sin xdx   0 A.  −1 B.  2 C.  3 D.  1 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm về nội dung của đề thi.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 028
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1