Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
lượt xem 1
download
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu được chia sẻ dưới đây hi vọng sẽ là tư liệu tham khảo hữu ích giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, hệ thống kiến thức nhằm chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra được tốt nhất, đồng thời giúp bạn nâng cao kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MA TRẬN ĐỀ THI Tên Tổng số Mức độ Tổng điểm chuyên câu đề NB TH VD VDC Dao động cơ 3 2 1 1 7 1,75 Sóng cơ 2 1 2 1 6 1,5 Dòng điện xoay 3 2 2 1 8 2,0 chiều Dao động và sóng 1 1 1 3 0,75 điện từ Sóng ánh sáng 3 1 1 5 1,25 Lượng tử ánh sáng 1 2 1 4 1,0 Hạt nhân nguyên tử 2 1 3 0,75 Tĩnh Lớp 11 1 điện Dđkđ 1 Dđ trong 4 1 các MT 1 Từ 1 trường 18 câu 11 câu 7 câu 4 câu 40 câu Tổng cộng 4,5 2,75 1,75 1 điểm 10 điểm điểm điểm điểm ĐỀ THI THỬ THEO MA TRẬN Mức độ: NHẬN BIẾT (18 câu) Câu 1: Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng là A. Proton mang điện tích là + 1,6.1019 C B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton. C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử. D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố.
- Câu 2: Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch là A. B. C. D. Câu 3: Kim loại dẫn điện tốt vì A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn. B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn. C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác. D. Mật độ các ion tự do rất lớn. Câu 4: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là A. Động năng, thế năng và lực kéo về. B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về. C. Vận tốc, động năng và thế năng. D. Vận tốc, gia tốc và động năng. Câu 5: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại. B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng. C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Câu 6: Một chất điểm dao động tắt dần. Đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ. B. Động năng. C. Tốc độ. D. Thế năng. Câu 7: Sóng truyền trên một sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là A. sóng chạy. B. sóng ngang. C. sóng dọc. D. sóng dừng. Câu 8: Sóng cơ có tần số 160 kHz là A. hạ âm. B. siêu âm. C. âm nghe được. D. tạp âm. Câu 9: Với UR, UC, uR, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là
- A. B. C. D. Câu 10: Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc này là A. ωL. B. . C. 2ωL. D. . Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc A. . B. . C. . D. . Câu 12: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch xác định bởi A. B. C. D. Câu 13: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. Câu 14: Hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối là quang phổ A. vạch phát xạ. B. liên tục. C. vạch hấp thụ. D. đám hấp thụ. Câu 15: Tại các nơi công cộng như sân bay, nhà ga, cửa hàng, bệnh viện, ... thì việc tự động đóng mở cửa, bật tắt đèn, vòi nước,... thực hiện bằng cách dùng A. tia laze. B. tia X. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại. Câu 16: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
- C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen. D. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 17: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K của êlectron trong nguyên tử hidro là r0. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính là A. 25r0. B. 16r0. C. 5r0. D. 4r0. Câu 18: Số prôtôn, số nơtron, số nuclôn thì số hạt nào được bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân? A. Cả số prôtôn, số nơtron và số nuclôn. B. Số prôtôn và số nuclôn. C. Chỉ số prôtôn. D. Chỉ số nuclôn. Mức độ: THÔNG HIỂU (12 câu) Câu 19: Một ống dây dài 50cm gồm 1000 vòng. Diện tích mỗi vòng là 20cm2 . Giả thiết ống dây không có lõi và nó được đặt trong từ trường đều. Dòng điện chạy qua ống dây giảm đều đặn từ 5A đến 1A trong 0,01s. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn là A. 2V B. 20kV C. 0,64 V D. 6400 V Câu 20: Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1= 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2= 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là. A. T = 0,7 s B. T = 1 s C. T = 1,4 s D. T = 0,8 s Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài 100 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là: A. 0,95 s. B. 2,35 s. C. 1,99 s. D. 2,25 s. Câu 22: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB là A. = 0,3m; v = 60m/s B. = 0,6m; v = 60m/s C. = 0,3m; v = 30m/s D. = 0,6m; v = 120m/s
- Câu 23: Mắc một vôn kế đo hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một điện trở có dòng điện xoay chiều chạy qua. Số chỉ của vôn kế cho biết A. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở. B. hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở. C. cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở. D. cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở. Câu 24: Đặt điện áp u = 100 cosωt (V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25/(36π) H và tụ điện có điện dung 104/π (F) mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch là 0,5A. Giá trị của ω là A. 150π rad/s. B. 50π rad/s. C. 100π rad/s. D. 120π rad/s. Câu 25: Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là A. 4.102 s. B. 4.1011 s. C. 4.105 s. D. 4.108 s. Câu 26: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5 mm. Khi chiếu vào hai khe chùm bức xạ có bước sóng = 400 nm thì hai vân sáng bậc 3 cách nhau 1,92 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là A. 1,2 m. B. 2,4 m. C. 1,8 m. D. 3,6 m. Câu 27: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c = 3.108 m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là A. 1,452.1014 Hz. B. 1,596.1014 Hz. C. 1,875.1014 Hz. D. 1,956.1014 Hz. Câu 28: Hiệu điện thế ở hai cực của một ống Rơnghen là 4,8kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là A. 0,134nm B. 1,256nm C. 0,447nm D. 0,259nm Câu 29: Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ của Radon là A. = 2,315.106(s1) B. = 2,315.105(s1) C. = 1,975.105(s1) D. = 1,975.106(s1)
- Mức độ: VẬN DỤNG (7 câu) Câu 30: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa.Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 4 cm. B. 16cm. C. 4cm. D. 10 cm. Hướng dẫn giải: = = 10 rad/s A2 = + A = 4 cm Đáp án A Câu 31: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, tại thời điểm t = 0, thấy chiếc phao đang nhô lên. Sau thời gian 36s, chiếc phao nhô lên lần thứ 10. Biết khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 6 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước biển là A. 0,375 m/s. B. 0,411 m/s. C. 0, 75 m/s. D. 0,5 m/s. Hướng dẫn giải: 9T = 36s T = 4s; 4 = 6 m = 1,5 m; v = = 0,375 m/s Đáp án A. Câu 32: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động có tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6 cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 ? A. 17 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D. 8 gợn sóng Hướng dẫn giải: = v/f = 1,2 cm; S1S2
- Tụ có điện dung là A. C = 5pF B. C = 15nF C. C = 25nF D. C = 5µF Hướng dẫn giải: t = T/6 + T/4 = 5T/12 = 5/6.106 s T = 2.106s = 2 Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình vẽ . Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , tụ điện có . Hiệu điện thế uNB và uAB lệch pha nhau 900. Tần số f của dòng điện xoay chiều có giá trị là A. 120Hz B. 60Hz C. 100Hz D. 50H Hướng dẫn giải: uNB và uAB lệch pha nhau 900 mạch cộng hưởng f = = 60 Hz Đáp án B Câu 36: Chiếu vào tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,66 μm bức xạ có bước sóng 0,33 μm. Cho rằng năng lượng mà quang electron hấp thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Cho hằng số Plăng 6,625.1034 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s và khối lượng của êlectron là 9,1.1031 kg. Tốc độ ban đầu cực đại của electron quang điện là A. 0,6.106 (m/s). B. 0,8.106 (m/s). C. 0,7.106 (m/s). D. 0,9.106 (m/s). Hướng dẫn giải: = A + ½ mvmax2 vmax = 0,8135.106 (m/s) Đáp án B. Mức độ: VẬN DỤNG CAO (4 câu) Câu 37: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vặt nhỏ A có khối lượng 250 g; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 250 g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản, lấy giá trị gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Quãng đường đi được của vật A từ khi thả tay cho đến khi vật A dừng lại lần đầu tiên là A. 21,6 cm. B. 20,0 cm. C. 19,1 cm. D. 22,5 cm.
- Hướng dẫn giải: Độ dãn của lò xo tại VTCB O1 khi treo hai vật A và B. Giai đoạn 1: Khi kéo vật B xuống 1 đoạn 10cm (Vật A đến vị trí I) rồi buông nhẹ thì vật A dao động với biên độ A1 =10cm Giai đoạn 2: Khi vật A đến vị trí M tức là thì lực đàn hồi thôi tác dụng, sợi dây bị chùng xuống, vật B xem như được ném lên với vận tốc ban đầu vM. Lúc này vật A dao động điều hòa với VTCB là O2 cao hơn O1 một đoạn là Biên độ dao động của vật A lúc này là Quãng đường đi được của vật A từ khi thả tay cho đến khi vật A dừng lại lần đầu tiên, tức là tại vị trí P (biên âm) là Đáp án C Chú ý: Câu 38: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp là s. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, điểm M nằm giữa A và B. Khoảng thời gian trong một chu kì mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử tại B không vượt quá độ lớn vận tốc dao động cực đại của phần tử tại M là s. Biết vị trí cân bằng của điểm M cách A một đoạn 5 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 30 m/s. C. 15 m/s. D. 120 m/s. Hướng dẫn giải: *Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp là *Gọi Ab là biên độ tại bụng. Khi đó biên độ của B là
- *Điểm M và B trên cùng 1 bó nên chúng dao động cùng pha nhau. Do đó: (Thời gian 2T/3 tương ứng góc quét được tô đậm như hình vẽ. Mặt khác điểm M cách nút A một khoảng là 5cm nên . Đáp án B Câu 39: Đặt điện áp u = U0cos( t) (U0, không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 220 V. B. 240 V. C. 185 V. D. 160 V. Hướng dẫn giải: Cách 1: Đại số. Từ đồ thị ta có chuẩn hóa Khi Cách 2: Dùng công thức Độc Đáp án D Câu 40: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn hình là 1mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D D) và (D + D) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và
- 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3D) thì khoảng vân trên màn là A. 2 mm . B. 3 mm. C. 3,5 mm. D. 2,5 mm . Hướng dẫn giải: Với khoảng vân nên . Đáp án A HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 81 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn