intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPTQG 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 602

Chia sẻ: Phuc Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

31
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPTQG 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 602 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPTQG 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 602

SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH<br /> (Đề thi gồm có 06 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018<br /> Môn thi: Toán<br /> Ngày thi: 07 tháng 06 năm 2018<br /> Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề thi<br /> 602<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ..........................<br /> Câu 1: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên éêë 0;10ùúû , thỏa mãn<br /> trị biểu thức P =<br /> <br /> 2<br /> <br /> 10<br /> <br /> 0<br /> <br /> 6<br /> <br /> 10<br /> <br /> ò<br /> <br /> 6<br /> <br /> f (x )dx = 7 và ò f (x )dx = 3 . Tính giá<br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> ò f (x )dx + ò f (x )dx .<br /> <br /> A. P = 4<br /> <br /> B. P = 2<br /> <br /> C. P = 3 .<br /> <br /> D. P = 10 .<br /> <br /> Câu 2: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (a) : 2x - 3y - z - 1 = 0 . Điểm nào<br /> dưới đây không thuộc mặt phẳng (a) .<br /> A. M (-2;1; - 8) .<br /> <br /> B. Q (1;2; - 5)<br /> <br /> C. P (3;1; 3)<br /> <br /> D. N (4;2;1) .<br /> <br /> Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vật thể (H ) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương<br /> trình x = a và x = b (a < b ) . Gọi S (x ) là diện tích thiết diện của (H ) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc<br /> với trục Ox tại điểm có hoành độ là x , với a £ x £ b . Giả sử hàm số y = S (x ) liên tục trên đoạn éêëa;b ùúû .<br /> Khi đó, thể tích V của vật thể (H ) được cho bởi công thức:<br /> b<br /> <br /> A. V =<br /> <br /> ò<br /> a<br /> b<br /> <br /> C. V =<br /> <br /> ò<br /> <br /> b<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> éS (x )ù dx .<br /> ëê<br /> ûú<br /> <br /> B. V = p ò éêS (x )ùú dx<br /> ë<br /> û<br /> <br /> S (x ) dx<br /> <br /> D. V = p ò S (x ) dx .<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> Câu 4: Đồ thị hàm số y =<br /> <br /> 1<br /> A. y = - .<br /> 2<br /> <br /> a<br /> <br /> x +2<br /> có đường tiệm cận đứng là.<br /> 1 - 2x<br /> B. x = 2 .<br /> <br /> C. x =<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> D. x = - .<br /> 2<br /> <br /> Câu 5: Tìm số phức z thỏa mãn (1 - i )(z + 1 - 2i ) - 3 + 2i = 0 .<br /> A. z =<br /> <br /> 5 3<br /> + i.<br /> 2 2<br /> <br /> B. z = 4 - 3i<br /> <br /> Câu 6: Tập xác định của hàm số y =<br /> A. (2;+¥)<br /> <br /> 3 5<br /> + i<br /> 2 2<br /> <br /> C. z = 4 + 3i .<br /> <br /> D. z =<br /> <br /> C. (-2; +¥)<br /> <br /> D.  \ {2} .<br /> <br /> sin x + 1<br /> là<br /> sin x - 2<br /> <br /> B. <br /> <br /> Câu 7: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?<br /> A. y = x 4 + 2x 2 - 1 .<br /> <br /> B. y = -x 4 - 2x 2 - 1<br /> <br /> C. y = 2x 4 + 4x 2 + 1 . D. y = x 4 - 2x 2 - 1 .<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 602<br /> <br /> ì<br /> ï<br /> x =0<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho đường thẳng d : íy = 2 + t . Tìm một vec tơ chỉ<br /> ï<br /> ï<br /> z = -t<br /> ï<br /> ï<br /> î<br /> phương của đường thẳng d .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. u = (0;2; 0) .<br /> C. u = (0;1;1)<br /> D. u = (0;2; -1) .<br /> A. u = (0;1; -1)<br /> Câu 9: Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 - 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +¥) .<br /> <br /> B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .<br /> <br /> C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) .<br /> <br /> D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥; 0) .<br /> <br /> Câu 9: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?<br /> A. y = x 3 - 3x + 1 .<br /> <br /> B. y = -x 3 - 3x + 1 .<br /> <br /> C. y = -x 3 + 3x 2 + 1 .<br /> <br /> D. y = -x 3 + 3x + 1 .<br /> <br /> Câu 11: Cho a, x, y là các số thực dương, a ¹ 1. Mệnh đề nào sau đây sai?<br /> A. loga x = loga y  x = y. .<br /> <br /> B. loga xy = loga x .loga y.<br /> <br /> C. loga x y = y loga x .<br /> <br /> D. loga<br /> <br /> x<br /> = loga x - loga y. .<br /> y<br /> <br /> Câu 12: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA = BC = a . Cạnh bên<br /> SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S .ABC .<br /> A. V =<br /> <br /> a3<br /> 3<br /> <br /> B. V =<br /> <br /> 2a 3<br /> 3<br /> <br /> C. V = a 3 .<br /> <br /> D. V =<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 13: Từ các chữ số 0;1;2; 3; 4;5;6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số?<br /> A. 42<br /> <br /> B. 49<br /> <br /> C. 36 .<br /> <br /> D. 13 .<br /> <br /> Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , tìm bán kính mặt cầu tâm I (4;2; -2) và tiếp xúc với mặt<br /> phẳng (a) : 12x - 5z - 19 = 0 .<br /> A. 3<br /> <br /> B. 13 .<br /> <br /> C. 39<br /> <br /> D.<br /> <br /> 39<br /> 13<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?<br /> A. Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .<br /> B.Nếu F (x ), G (x ) là hai nguyên hàm của hàm số f (x ) thì F (x ) + G (x ) = C , với C là một hằng số<br /> C. Nếu F (x ) là một nguyên hàm của hàm số f (x ) thì F (x ) + 1 cũng là một nguyên hàm của hàm số f (x ) .<br /> D. Nếu F (x ) là một nguyên hàm của hàm số f (x ) thì<br /> <br /> ò f (x ) dx = F (x ) + C , với C<br /> <br /> là một hằng số.<br /> <br /> Câu 16: Cho hàm số y = mx 3 - 3mx 2 + 3x + 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br /> đồng biến trên  .<br /> ém £ 0<br /> A. êê<br /> .<br /> êëm ³ 1.<br /> <br /> B. 0 < m < 1 .<br /> <br /> C. 0 < m £ 1 .<br /> <br /> D. 0 £ m £ 1<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 602<br /> <br /> Câu 17: Cho hai hai mặt phẳng (a ); (b ) cắt nhau và cùng song song với đường thẳng d . Khẳng định nào<br /> sau đây là đúng?<br /> A. Giao tuyến của (a ); (b ) trùng với d .<br /> B. Giao tuyến của (a ); (b ) song song hoặc trùng với d .<br /> C. Giao tuyến của (a ); (b ) cắt d .<br /> D. Giao tuyến của (a ); (b ) song song với d .<br /> Câu 18: Cho tập A gồm 2018 phần tử, hãy tính tổng số tập con khác rỗng của tập A có số phần tử là số<br /> chẵn.<br /> B. 22017 .<br /> C. 22017 - 1<br /> D. 22018 - 1 .<br /> A. 22018 .<br /> <br /> 2x - 1 - x 2 + x + 3<br /> .<br /> x 2 - 5x + 6<br /> C. x = 3 và x = 2 .<br /> D. x = 3<br /> <br /> Câu 19: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =<br /> A. x = 3 và x = -2 . B. x = -3 .<br /> <br /> Câu 20: Cho hàm số y = x 3 - 2x + 1 . Tìm tất cả các điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho khoảng cách<br /> từ M đến trục tung bằng 1.<br /> <br /> ( )<br /> D. M (0; 1) hoặc M (2; -1) .<br /> <br /> A. M (2; -1) .<br /> <br /> B. M 1; 0 .<br /> <br /> ( )<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> C. M 1; 0 hoặc M -1; 2 .<br /> <br /> Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu<br /> <br /> x -1 y + 2 z - 3<br /> =<br /> =<br /> trên mặt phẳng Oxy ?<br /> 2<br /> 3<br /> 1<br /> ìïx = 1 + t<br /> ìïx = 1 + t<br /> = 1 + 2t<br /> ïï<br /> ïï<br /> ïy = -2 + 3t .<br /> = -2 + 3t<br /> y<br /> =<br /> 2<br /> 3<br /> t<br /> B. ï<br /> .<br /> C.<br /> í<br /> í<br /> ïï<br /> ïï<br /> =0<br /> ïïz = 0<br /> ïïz = 0<br /> î<br /> î<br /> <br /> của đường thẳng<br /> <br /> ìïx<br /> ïï<br /> A. ï<br /> íy<br /> ïï<br /> ïïz<br /> î<br /> <br /> ìïx = 1 + t<br /> ïï<br /> D. ï<br /> íy = -2 - 3t .<br /> ïï<br /> ïïz = 0<br /> î<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3x - 1<br /> a 5<br /> a<br /> dx = 3 ln - , trong đó a , b là hai số nguyên dương và<br /> là phân số tối<br /> b 6<br /> b<br /> + 6x + 9<br /> 0<br /> giản. Tính ab ta được kết quả<br /> B.<br /> C. ab = 12<br /> D. ab = 6 .<br /> A. ab = -5 .<br /> Câu 22: Biết<br /> <br /> òx<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 23: Cho hàm số f (x ) = 4x .9x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?<br /> 2<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> A. f (x ) < 1  x log 4 + log 9x < 0 .<br /> <br /> B. f (x ) < 1  log 4 + x log 9 < 0<br /> <br /> C. f (x ) < 1  x + x log 4 9 < 0 .<br /> <br /> D. f (x ) > 1  x 2 + x log9 4 > 0 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z - (2 + 3i ) z = 1 - 9i . Số phức<br /> <br /> w=<br /> <br /> 5<br /> có điểm biểu diễn là điểm nào trong các điểm A, B,C , D ở hình bên?<br /> iz<br /> <br /> A. Điểm C .<br /> C. Điểm D .<br /> <br /> B. Điểm A .<br /> D. Điểm B .<br /> <br /> 1<br /> . Phát biểu nào sau đây là sai ?<br /> 2017x<br /> B. (C ) không có điểm chung với trục Ox .<br /> A. (C ) cắt trục tung tại điểm M (0;1) .<br /> <br /> Câu 25: Gọi (C ) là đồ thị của hàm số y =<br /> <br /> C. (C ) nhận trục Ox làm tiệm cận ngang.<br /> <br /> D. (C ) nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 602<br /> <br /> Câu 26: Giải phương trình sin x + 3 cos x = 2<br /> é<br /> êx = 5p + k 2p<br /> ê<br /> 12<br /> A. ê<br /> (k Î ) .<br /> êx = p + k 2p<br /> ê<br /> 12<br /> ë<br /> é<br /> êx = 5p + k 2p<br /> ê<br /> 12<br /> C. ê<br /> (k Î ) .<br /> 11<br /> êx = p + k 2p<br /> ê<br /> 12<br /> ë<br /> <br /> é<br /> êx<br /> ê<br /> B. ê<br /> êx<br /> ê<br /> ë<br /> é<br /> êx<br /> ê<br /> D. ê<br /> êx<br /> ê<br /> ë<br /> <br /> 5p<br /> + k 2p<br /> 12<br /> (k Î ) .<br /> p<br /> = - + k 2p<br /> 12<br /> =<br /> <br /> 5<br /> + k 2p<br /> 12<br /> (k Î ) .<br /> 1<br /> =<br /> + k 2p<br /> 12<br /> =<br /> <br /> Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A’B’C ’ có cạnh đáy bằng a 3 , cạnh bên bằng 2a . Thể<br /> tích của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC .A’B’C ’ bằng<br /> <br /> 4pa 3 3<br /> 4pa 3 2<br /> 8pa 3 2<br /> 4pa 3<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 28: Cho a,b, c là các đường thẳng trong không gian. Xét các mệnh đề sau<br /> A.<br /> <br /> (I ) Nếu a ^ b và b ^ c thì a  c .<br /> (II ) Nếu a ^ (a) và b  (a) thì a ^ b .<br /> (III ) Nếu a  b và b ^ c thì c ^ a .<br /> (IV ) Nếu a ^ b , b ^ c và a cắt c thì b ^ (a, c ) .<br /> Có bao nhiêu mệnh đề đúng ?<br /> B. 1 .<br /> A. 2 .<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 4 .<br /> <br /> Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) đi qua hai điểm A (1;1;2), B (3; 0;1) và<br /> có tâm thuộc trục Ox . Phương trình của mặt cầu (S ) là:<br /> A. (x - 1) + y 2 + z 2 = 5 .<br /> <br /> B. (x + 1) + y 2 + z 2 = 5 .<br /> <br /> C. (x - 1) + y 2 + z 2 = 5<br /> <br /> D. (x + 1) + y 2 + z 2 = 5 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 30: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:<br /> A. Nếu lim un = 0 , thì lim un = 0 .<br /> <br /> B. Nếu lim un = +¥ , thì lim un = -¥ .<br /> <br /> C. Nếu lim un = +¥ , thì lim un = +¥ .<br /> <br /> D. Nếu lim un = -a , thì lim un = a .<br /> <br /> Câu 31: Giả sử m là số thực sao cho phương trình log23 x - (m + 2) log3 x + 3m - 2 = 0 có hai nghiệm<br /> x 1, x 2 thỏa mãn x1.x 2 = 9. Khi đó m thỏa mãn tính chất nào sau đây?<br /> <br /> A. m Î (3; 4) .<br /> <br /> B. m Î (1; 3) .<br /> <br /> C. m Î (4;6) .<br /> <br /> D. m Î (-1;1) .<br /> <br /> Câu 32: Cho hai số thực b;c (c > 0) . Kí hiệu A; B là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai nghiệm<br /> của phương trình z 2 + 2bz + c = 0 , tìm điều kiện của b và c sao cho tam giác OAB là tam giác vuông<br /> (với O là gốc tọa độ).<br /> A. c = 2b 2 .<br /> <br /> B. c = b.<br /> <br /> C. c = b2 .<br /> <br /> D. b 2 = 2c. .<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 602<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> Câu 33: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = mx 4 + m 2 - 9 x 2 + 1 có hai điểm cực đại và<br /> một điểm cực tiểu.<br /> A. -3 < m < 0 .<br /> B. 0 < m < 3 .<br /> C. m > 3 .<br /> D. m < -3 .<br /> Câu 34: Cho lăng trụ đứng ABC .A¢ B ¢C ¢ có đáy là tam giác vuông tại B với AB = 3 , AA¢ = 2 . Gọi<br /> M là trung điểm cạnh A¢ B , G là trọng tâm DABC , (a) là mặt phẳng đi qua MG và song song với<br /> BC . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (a ) .<br /> <br /> A. d =<br /> <br /> 2<br /> 5<br /> <br /> B. d =<br /> <br /> .<br /> <br /> 10<br /> 3 5<br /> <br /> C. d =<br /> <br /> .<br /> <br /> 4<br /> 5<br /> <br /> D. d =<br /> <br /> .<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> <br /> .<br /> <br /> ì<br /> ï<br /> x 2 + 3x - 1 khi x ³ 1<br /> ï<br /> Câu 35: Cho hàm số f (x ) = í<br /> có đạo hàm tại điểm x = 1 .Tính giá trị của biểu<br /> ï<br /> ax + b<br /> khi x < 1<br /> ï<br /> ï<br /> î<br /> thức P = 2017a + 2018b - 1 .<br /> B. 6055 .<br /> C. 6052 .<br /> D. 6048 .<br /> A. 6051 .<br /> ¢<br /> Câu 36: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên  và hàm số y = f (x ) có đồ<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f 3 - x 2 ?<br /> A. 2.<br /> C. 0.<br /> <br /> B. 1.<br /> D. 3.<br /> 3<br /> <br /> Câu 37: Biết<br /> <br /> ò<br /> <br /> x .f ¢ (x ) dx = 1 , f  3  1 . Tính I =<br /> <br /> 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> ò f (x ) dx .<br /> 0<br /> <br /> A. I = -4 .<br /> <br /> B. I = 2 .<br /> <br /> C. I = 4 .<br /> <br /> D. I = -2 .<br /> 2<br /> <br /> Câu 38: Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 2 sin x + m sin 2x = 2m vô nghiệm?<br /> ém £ 0<br /> ém < 0<br /> ê<br /> ê<br /> 4<br /> 4<br /> .<br /> B. 0 < m < .<br /> C. ê<br /> .<br /> D. 0 £ m £<br /> A. ê<br /> 4<br /> 4<br /> êm ³<br /> êm ><br /> 3<br /> 3<br /> êë<br /> êë<br /> 3<br /> 3<br /> p<br /> 2<br /> <br /> b<br /> -4 sin x + 7 cos x<br /> b<br /> dx = a + 2 ln , với a > 0;b Î * ; c Î * ; tối giản.<br /> c<br /> 2 sin x + 3 cos x<br /> c<br /> 0<br /> Hãy tính giá trị của biểu thức P = a - b + c .<br /> p<br /> p<br /> A. p - 1 .<br /> B. + 1 .<br /> C. - 1 .<br /> D. 1 .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 39: Biết rằng I =<br /> <br /> ò<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 3; 1 , B 0; 2; 1 , mặt phẳng<br /> <br /> (P ) : x + y + z - 7 = 0 . Đường thẳng d<br /> <br /> nằm trên (P ) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A ,<br /> <br /> B có phương trình là.<br /> ì<br /> ì<br /> ì<br /> ì<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> x = 2t<br /> x =t<br /> x = -t<br /> x =t<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> B. íy = 7 - 3t .<br /> C. íy = 7 - 3t .<br /> D. íy = 7 + 3t .<br /> A. íy = 7 - 3t .<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> z<br /> 2<br /> t<br /> z<br /> 2<br /> t<br /> z<br /> 2<br /> t<br /> z = 2t<br /> =<br /> =<br /> =<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> ï<br /> î<br /> î<br /> î<br /> î<br /> Câu 41: Cho hai số phức z 1; z 2 thỏa mãn z1 + 5 = 5; z 2 + 1 - 3i = z 2 - 3 - 6i . Tìm giá trị nhỏ nhất<br /> của z1 - z 2<br /> A.<br /> <br /> 25<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> 25<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 121<br /> .<br /> 6<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 2<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 602<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2