ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM 2017 – 2018<br />
<br />
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG<br />
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG<br />
<br />
Môn thi: Toán 12<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi<br />
132<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................<br />
π<br />
<br />
Câu 1: Biết rằng tích phân<br />
A. 0<br />
Câu 2: Cho hàm số y =<br />
A. 2.<br />
<br />
cos x.sin 2 x<br />
π<br />
dx= a + ; với a, b là các số hữu tỉ. Hỏi a + b bằng:<br />
1 + sinx<br />
b<br />
0<br />
D. 2<br />
B. 4<br />
C. −4<br />
2<br />
<br />
∫<br />
<br />
x−2<br />
(1) . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số (1) là:<br />
x −1<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
<br />
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) = 3x .4 x . Khẳng định nào sau đây là sai?<br />
2<br />
<br />
A. f ( x ) > 9 ⇔ x 2 ln 3 + x ln 4 > 2 ln 3 .<br />
<br />
B. f ( x ) > 9 ⇔ x 2 + 2 x log 3 2 > 2 .<br />
<br />
C. f ( x ) > 9 ⇔ 2 x log 3 + x log 4 > log 9 .<br />
<br />
D. f ( x ) > 9 ⇔ x 2 log 2 3 + 2 x > 2 log 2 3 .<br />
<br />
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng ( P ) song song và cách đều<br />
<br />
x y −1 z − 2<br />
x−2 y z<br />
và d 2=<br />
:<br />
=<br />
.<br />
= =<br />
2<br />
−1<br />
−1<br />
1 1<br />
−1<br />
0.<br />
0.<br />
A. ( P ) : 2 x − 2 z + 1 =<br />
B. ( P ) : 2 y − 2 z + 1 =<br />
<br />
hai đường thẳng d1 :<br />
<br />
0.<br />
C. ( P ) : 2 x − 2 y + 1 =<br />
<br />
0.<br />
D. ( P ) : 2 y − 2 z − 1 =<br />
<br />
Câu 5: Gọi x1 ; x2 là 2 nghiệm của phương trình 16 x − 5.4 x + 4 =<br />
0 . Hỏi T= x12 + x22 bằng:<br />
A. 4.<br />
B. 0.<br />
C. 1.<br />
D. 17.<br />
Câu 6: Tính giới hạn lim<br />
x→2<br />
<br />
A. −∞ .<br />
<br />
x+2 −2<br />
ta được kết quả bằng:<br />
x−2<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
.<br />
4<br />
<br />
C. +∞ .<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số =<br />
y ln x 2 − 3 x + 2 trên tập xác định của nó.<br />
2x<br />
2x + 3<br />
1<br />
2x − 3<br />
B. y ' = 2<br />
C. y ' = 2<br />
D. y ' = 2<br />
x − 3x + 2<br />
x − 3x + 2<br />
x − 3x + 2<br />
x − 3x + 2<br />
Câu 8: Một cửa hàng cà phê sắp khai trương đang nghiên cứu thị trường để định giá bán cho mỗi cốc cà<br />
phê. Sau khi nghiên cứu, người quản lý thấy rằng nếu bán với giá 20.000 đồng một cốc thì mỗi tháng<br />
trung bình sẽ bán được 2000 cốc, còn từ mức giá 20.000 đồng mà cứ tăng giá thêm 1000 đồng thì sẽ<br />
bán ít đi 100 cốc. Biết chi phí nguyên vật liệu để pha một cốc cà phê không thay đổi là 18.000 đồng. Hỏi<br />
cửa hàng phải bán mỗi cốc cà phê với giá bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất?<br />
A. 29.000 đồng.<br />
B. 31.000 đồng.<br />
C. 25.000 đồng.<br />
D. 22.000 đồng.<br />
Câu 9: Nhà bạn Minh cần làm một cái cửa có dạng như hình vẽ, nửa dưới là hình vuông, phần phía trên<br />
(phần tô đen) là một Parabol. Biết các kích thước: a = 2,5m, b = 0,5m, c = 2m . Biết số tiền để làm<br />
<br />
A. y ' =<br />
<br />
2<br />
<br />
1 m 2 cửa là 1 triệu đồng. Số tiền để làm cửa là:<br />
<br />
Trang 1/7 - Mã đề thi 132<br />
<br />
bm<br />
am<br />
<br />
cm<br />
<br />
14<br />
<br />
triệu<br />
<br />
13<br />
<br />
B.<br />
<br />
triệu<br />
<br />
63<br />
<br />
C.<br />
<br />
triệu<br />
<br />
17<br />
<br />
triệu<br />
3<br />
3<br />
17<br />
3<br />
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt<br />
A.<br />
<br />
D.<br />
<br />
phẳng ( ABCD ) , SA = a 3 . Thể tích khối chóp S . ABCD là:<br />
4a 3<br />
4a 3 2<br />
4a 3 3<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 11: Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích xung quanh hình nón bằng:<br />
A. 24π a 2<br />
B. 12π a 2<br />
C. 40π a 2<br />
D. 20π a 2<br />
A. 4a 3 3 .<br />
<br />
B.<br />
<br />
a + bi ( a, b ∈ R ) thỏa mãn (1 + i ) z + 2 z =3 + 2i. Tính P= a + b.<br />
Câu 12: Cho số phức z =<br />
1<br />
A. P = .<br />
2<br />
<br />
B. P = −1.<br />
<br />
1<br />
D. P = − .<br />
2<br />
<br />
C. P = 1.<br />
<br />
π<br />
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm=<br />
số y cos 2 x + 4sin x trên đoạn 0; là:<br />
2<br />
A. 2 .<br />
B. 3 .<br />
C. 5 .<br />
D. 4 .<br />
<br />
x<br />
2<br />
2<br />
n<br />
biết rằng: a0 + 2a1 + 2 a2 + ..... + 2 an =<br />
1024 . Tìm hệ số của x 6 trong khai triển trên.<br />
−8505<br />
8505<br />
−8505 6<br />
8505 6<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
x .<br />
x .<br />
32<br />
32<br />
32<br />
32<br />
<br />
Câu 14: Cho khai triển biểu thức: (3 − ) n =a0 + a1 x + a2 x 2 + ..... + an x n , với n là số tự nhiên khác 0,<br />
<br />
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên R. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm<br />
số y = f ′ ( x ) . Xét hàm số g=<br />
( x ) f ( x 2 − 2 ) . Mệnh đề nào dưới đây sai?<br />
<br />
y<br />
−1<br />
<br />
1<br />
O<br />
<br />
2<br />
x<br />
<br />
−2<br />
−4<br />
A. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( 2; + ∞ ) .<br />
B. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −∞; − 2 ) .<br />
C. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −1;0 ) .<br />
D. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) .<br />
Trang 2/7 - Mã đề thi 132<br />
<br />
2 x +1<br />
x<br />
<br />
x<br />
1 <br />
−<br />
có nghiệm duy nhất x= a + b 2 trong<br />
2 2 x<br />
<br />
Câu 16: Biết phương trình log=<br />
2.log 3 <br />
5<br />
đó a; b là các số nguyên. Tính T= a + b ?<br />
B. −1<br />
A. 5<br />
<br />
C. 1<br />
<br />
D. 2<br />
<br />
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên R, nếu f (1) = 2017 và<br />
<br />
2<br />
<br />
∫ f ' ( x ) dx = 1 , giá trị<br />
1<br />
<br />
của f ( 2 ) bằng:<br />
A. 2017<br />
<br />
B. 2019<br />
<br />
Câu 18: Cho hàm số y=<br />
<br />
C. 2018<br />
<br />
D. 2016<br />
<br />
x 2 + 3 − x ln x . Gọi M ; m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của<br />
<br />
hàm số trên đoạn [1; 2] . Khi đó tích M .m là:<br />
<br />
A. 2 7 + 4 ln 2.<br />
B. 2 7 + 4 ln 5.<br />
C. 2 7 − 4 ln 5.<br />
Câu 19: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?<br />
x –∞<br />
0<br />
−1<br />
1<br />
y′<br />
–<br />
0<br />
+<br />
0<br />
–<br />
0<br />
+∞<br />
<br />
D. 2 7 − 4 ln 2.<br />
+∞<br />
+<br />
+∞<br />
<br />
−3<br />
<br />
y<br />
−4<br />
<br />
A. y =<br />
− x4 + 2x2 − 3 .<br />
<br />
B. y =x 4 + 2 x 2 − 3 .<br />
f ( x)<br />
<br />
Câu 20: Cho hàm số<br />
<br />
−4<br />
<br />
1<br />
C. y =<br />
− x 4 + 3 x 2 − 3 . D. y =x 4 − 2 x 2 − 3 .<br />
4<br />
<br />
có đạo hàm liên tục trên<br />
<br />
e2 − 1<br />
′<br />
. Tích phân<br />
1<br />
f<br />
x<br />
d<br />
x<br />
x<br />
e<br />
f<br />
x<br />
d<br />
x<br />
=<br />
+<br />
=<br />
<br />
<br />
(<br />
)<br />
(<br />
)<br />
(<br />
)<br />
<br />
∫0 <br />
∫0<br />
4<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
A.<br />
<br />
e −1<br />
.<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
x<br />
<br />
B.<br />
<br />
e<br />
.<br />
2<br />
<br />
[ 0;1]<br />
<br />
thỏa mãn<br />
<br />
f (1) = 0,<br />
<br />
1<br />
<br />
∫ f ( x ) dx bằng:<br />
0<br />
<br />
C. e − 2 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
e2<br />
.<br />
4<br />
<br />
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I ( 2; 2; −1) và mặt phẳng<br />
<br />
( P ) : x + 2 y − z + 5 =0 . Mặt phẳng ( Q ) đi qua điểm I , song song với ( P ) . Mặt cầu ( S )<br />
tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) . Trong các mệnh đề sau, có mấy mệnh đề sai?<br />
(1). Mặt phẳng cần tìm ( Q ) đi qua điểm M (1;3;0 ) .<br />
<br />
có tâm I và<br />
<br />
x = 1 + 2t<br />
<br />
(2). Mặt phẳng ( Q ) song song với đường thẳng d: y= 2 − t<br />
z = 0<br />
<br />
(3). Bán kính mặt cầu ( S ) là R = 3 6<br />
A. 2 .<br />
<br />
B. 3 .<br />
<br />
C. 0 .<br />
<br />
D. 1 .<br />
<br />
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z − 1 =<br />
<br />
(1 + i ) z<br />
<br />
là:<br />
<br />
A. Đường tròn có tâm I (1; 0 ) , bán kính r = 2 .<br />
B. Đường tròn có tâm I ( 0;1) , bán kính r = 2 .<br />
C. Đường tròn có tâm I ( −1; 0 ) , bán kính r = 2 .<br />
D. Đường tròn có tâm I ( 0; − 1) , bán kính r = 2 .<br />
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1;2; −3) và đi qua A (1;0;4 ) . Mặt cầu (S) có<br />
phương trình là:<br />
<br />
Trang 3/7 - Mã đề thi 132<br />
<br />
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =<br />
53 .<br />
<br />
B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) =<br />
53 .<br />
<br />
C. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) =<br />
53 .<br />
<br />
D. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) =<br />
53 .<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 24: Cho hàm số y =x 3 − 3 x 2 − 2 (1) . Gọi A điểm cực đại của đồ thị hàm số (1). Hỏi khoảng cách<br />
từ gốc tọa độ O tới A bằng:<br />
A. 2.<br />
B. 2 10 .<br />
<br />
C. −2 .<br />
<br />
D. 2 5<br />
<br />
2 . Giá trị lớn nhất của z bằng:<br />
Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn z − 3 + 4i =<br />
A. 7<br />
B. 8<br />
C. 5<br />
D. 3<br />
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ sau:<br />
4<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
O<br />
-5<br />
<br />
5<br />
<br />
-1<br />
-2<br />
<br />
Tìm m để phương trình f ( x =<br />
) m + 1 có 3 nghiệm phân biệt.<br />
A. −1 < m < 3<br />
<br />
B. −2 < m < 2<br />
<br />
D. −1 ≤ m ≤ 3<br />
<br />
C. −2 ≤ m ≤ 2<br />
<br />
Câu 27: Tính nguyên hàm ∫ cos 2 xdx.<br />
<br />
− sin 2 x + C.<br />
A. ∫ cos 2 xdx =<br />
2 xdx sin 2 x + C.<br />
C. ∫ cos =<br />
<br />
1<br />
sin 2 x + C.<br />
2<br />
−1<br />
2 xdx<br />
sin 2 x + C.<br />
=<br />
D. ∫ cos<br />
2<br />
=<br />
2 xdx<br />
B. ∫ cos<br />
<br />
Câu 28: Cho hình chóp có n đỉnh ( n ∈ N ; n ≥ 4 ) , hỏi số cạnh của hình chóp đó bằng:<br />
A. 2n − 2 .<br />
<br />
B. 2n .<br />
<br />
C. n + 1 .<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
D. 2n + 1 .<br />
<br />
Câu 29: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình: log 3 4 x − x 2 ≤ 1<br />
A. vô số.<br />
B. 4 .<br />
C. 3 .<br />
D. 2 .<br />
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên R, và đồ thị f ' ( x ) trên R như hình vẽ sau:<br />
<br />
Trang 4/7 - Mã đề thi 132<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
-2<br />
<br />
-5<br />
<br />
1<br />
<br />
-1<br />
<br />
5<br />
<br />
-2<br />
<br />
Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào?<br />
B. ( −∞; − 1) .<br />
<br />
A. ( −∞; + ∞ )<br />
<br />
C. ( −2; + ∞ )<br />
<br />
D. ( −∞;1) .<br />
<br />
Câu 31: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,<br />
=<br />
AC<br />
<br />
a<br />
; BC a . Hai mặt<br />
=<br />
2<br />
<br />
phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt đáy (ABC) góc 600, mặt phẳng (SBC) vuông góc với đáy (ABC).<br />
Tính thể tích khối chóp S.ABC.<br />
A.<br />
<br />
(3 − 3)a3<br />
32<br />
<br />
B.<br />
1<br />
<br />
Câu 32: Tích phân<br />
<br />
∫x<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
(3 − 3)a3<br />
16<br />
<br />
C.<br />
<br />
(3 + 3)a3<br />
32<br />
<br />
D.<br />
<br />
(3 + 3)a3<br />
16<br />
<br />
1<br />
=<br />
dx a ln 2 + b ln 3 với a,b là các số hữu tỉ. Hỏi a + b bằng:<br />
+ 3x + 2<br />
<br />
A. 2<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
C. 1<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M ( 3; −2;3) , I (1;0; 4 ) . Tìm tọa độ điểm N<br />
sao cho điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN .<br />
A. N ( 5; −4; 2 ) .<br />
<br />
B. N ( 0; 1; 2 ) .<br />
<br />
7<br />
<br />
C. N 2; −1; .<br />
2<br />
<br />
<br />
D. N ( −1; 2; 5 ) .<br />
<br />
Câu 34: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 6 y + 8 z + 4 =<br />
0.<br />
Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) .<br />
<br />
25<br />
A. I ( 2; −3; −4 ) ; R =<br />
<br />
5<br />
B. I ( −2; 3; 4 ) ; R =<br />
<br />
5<br />
C. I ( 2; −3; −4 ) ; R =<br />
<br />
D. I ( 2; −3; −4 ) ; R = 5<br />
<br />
Câu 35: Tìm m để đồ thị hàm số y =<br />
<br />
x−2<br />
có đúng 3 đường tiệm cận.<br />
x − mx + 1<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
A. m ∈ 2; − 2; <br />
2<br />
<br />
<br />
B. m ∈ ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ )<br />
<br />
C. m ∈ ( −2; 2 )<br />
<br />
5 5<br />
<br />
D. m ∈ ( −∞; −2 ) ∪ 2; ∪ ; +∞ <br />
2 2<br />
<br />
<br />
Câu 36: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng<br />
<br />
( P ) :2 x − y + z + 3 =0<br />
<br />
và điểm<br />
<br />
A (1; − 2;1) . Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mp (P) có phương trình là:<br />
<br />
Trang 5/7 - Mã đề thi 132<br />
<br />