intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 2 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 001

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

87
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 2 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 001 giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức của môn học thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Tài liệu phục vụ cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2018 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 2 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 001

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 – NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn thi: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; (Không kể thời gian giao   đề) (Đề thi gồm có 05 trang ­ 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  001 Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Nhận định nào dưới đây không đúng về nền nông nghiệp của các nước Đông Nam Á? A. Có thế mạnh về cây công nghiệp. B. Có truyền thống về đánh bắt, nuôi trồng thủy sản. C. Lúa gạo là cây lương thực quan trọng nhất. D. Chăn nuôi là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp. Câu 2: Kim ngạch xuất nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do A. thị trường thế giới ngày càng mở rộng. B. sự phát triển của nền kinh tế trong nước và đổi mới trong cơ chế quản lí. C. tăng cường nhập khẩu dây truyền máy móc, thiết bị. D. đa dang hóa các đối tượng tham gia hoạt động xuất , nhập khẩu. Câu 3: Tại sao nguồn lao động ở khu vực Đông Nam Á lại dồi dào? A. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ. B. Dân số đông, cơ cấu dân số già. C. Đây là khu vực thu hút dân nhập cư. D. Tỉ lệ người ngoài độ tuổi lao động tăng. Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, trong hiện trạng sử dụng đất, loại đất chiếm phần   lớn diện tích ở vùng Đồng bằng Sông Hồng là A. đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây hàng năm B. đất lâm nghiệp có rừng. C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm. D. đất phi nông nghiệp. Câu 5: Với dân số đông nước ta có lợi thế về A. tăng cường tích lũy vốn. B. đẩy mạnh khai thác tài nguyên. C. mở rộng thị trường hàng xuất khẩu. D. thu hút đầu tư nước ngoài. Câu 6: Một trong những vấn đề  mang tầm cỡ  quốc tế  đang được Nhà nước ta rất quan tâm để  phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở vùng biển đảo là A. bảo vệ môi trường biển. B. thăm dò và khai thác dầu khí. C. đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ. D. giải quyết vấn đề tranh chấp trên biển Đông. Câu 7:  Cho biểu đồ:                                                              Trang 1/6 ­ Mã đề thi 001
  2.                            Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị  xuất   khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014? A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm. B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất. C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất. Câu 8: Ý nào sau đây không phải là hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế? A. Thúc đẩy sản xuất phát triển. B. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước. C. Tăng cường sự hợp tác quốc tế. D. Tăng trưởng kinh tế toàn cầu. Câu 9: Ở ĐBSH, rau vụ đông được phát triển mạnh là do A. nguồn nước phong phú. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. C. đất đai màu mỡ. D. ít có thiên tai. Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây là thế mạnh của các nước trong khu vực Tây Nam Á? A. Công nghiệp dệt may, giày da. B. Các ngành tiểu thủ công nghiệp. C. Công nghiệp khai thác, chế biến dầu mỏ. D. Công nghiệp chế biến, lắp ráp ô tô, thiết bị điện tử. Câu 11: Dựa vào bảng số liệu CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2012                                                                                                                   (Đơn vị: %) Thành phần kinh tế 2000 2003 2005 2009 2012 Nhà nước 9,3 9,9 9,5 10,0 10,4 Ngoài Nhà nước 90,1 88,8 88,9 87,1 86,3 Có   vốn   đầu   tư   nước  0,6 1,3 1,6 2,9 3,3 ngoài Để  thể  hiện sự  chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế  nước ta giai đoạn   2000 – 2012 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. biểu đồ miền. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ cột ghép.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 001
  3. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ  diện tích gieo trồng cây công  nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt dưới 10% (năm 2007) tập trung chủ yếu tại A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Câu 13: Nguyên nhân sâu xa để  Tây Nam Á và Trung Á trở  thành nơi cạnh tranh  ảnh hưởng của   nhiều cường quốc là do A. nền kinh tế phát triển mạnh. B. nguồn lao động có trình độ cao. C. nguồn dầu mỏ có trữ lượng lớn, vị trí địa lý­ chính trị quan trọng. D. nhiều khoáng sản quan trọng như sắt, đồng, vàng, kim loại hiếm… Câu 14: Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa ở nước ta? A. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng. B. Dân số thành thị tăng nhanh. C. Trình độ đô thị hoá thấp. D. Quá trình đô thị hoá diễn ra chậm. Câu 15: Dân số nước ta năm 2015 là 91.713,3 nghìn người, diện tích 331.212 km2 thì mật độ dân số A. 254,0 người/km2. B. 276,9 người/km2. C. 277,9 người/km2. D. 256,9 người/km2. Câu 16: Điểm khác biệt của Bắc Trung Bộ so với các vùng khác trong nước chịu ảnh hưởng nặng   của A. cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng. B. bão. C. ngập lụt. D. hạn hán. Câu 17: Cho biểu đồ                       Biểu đồ trên thể hiện A. quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. B. sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. C. tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. D. cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. Câu 18: Ý nào không đúng khi nói “toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế tất yếu” vì A. Quá trình phát triển kinh tế tất yếu của xã hội. B. Nhu cầu của mỗi quốc gia. C. Đòi hỏi mở rộng phạm vi trao đổi quốc tế                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 001
  4. D. Sự giống nhau về điều kiện tự nhiên của các quốc gia. Câu 19: Liên bang Nga là cường quốc thế giới về ngành công nghiệp A. vũ trụ và nguyên tử. B. luyện kim C. điện tử ­ tin học. D. khai thác vàng, kim cương. Câu 20: Căn cứ vào biểu đồ  tròn  ở  Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau   đây  không đúng   về  cơ  cấu giá trị  sản xuất ngành chăn nuôi  ở  nước ta trong giai đoạn 2000 ­  2007? A. Tỉ Trọng gia súc luôn cao nhất nhưng có xu hướng giảm. B. tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt thấp nhất và ít biến động. C. Giá trị sẩn xuất ngành chăn nuôi tăng gấp gần 1,6 lần. D. Tỉ trọng gia cầm có xu hướng giảm khá nhanh. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta   (năm 2007) là A. Hồng ngọc, Rồng, Tiền Hải. B. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng. C. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải. D. Lan Đỏ, Tiền Hải, Đại Hùng. Câu 22: Điều kiện ít hấp dẫn nhất đối với các nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp ở  nước ta hiện nay là A. dân cư, nguồn lao động B. cơ sở vật chất kỹ thuật và hạ tầng C. thị trường tiêu thụ sản phẩm D. chính sách phát triển công nghiệp Câu 23: Ở nước ta hiện nay số dân đông không gây trở ngại cho việc A. phát triển kinh tế. B. mở rộng thị trường. C. giải quyết việc làm. D. nâng cao chất lượng cuộc sống. Câu 24: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng Đông Bắc và Tây Bắc là A. có nhiều khối núi cao đồ sộ. B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên. C. đồi núi thấp chiếm ưu thế. D. cao hướng tây bắc thấp dần xuống đông nam. Câu 25: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước   ta là A. biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía Tây đất nước. B. biển Đông làm tăng độ ẩm. C. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc. D. biển Đông mang lại một lượng mưa lớn. Câu 26: Đặc trưng của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc là A. cận nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh B. cận xích đạo gió mùa. C. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh D. nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh. Câu 27: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào ở Đồng bằng sông Cửu   Long chiếm diện tích lớn nhất? A. Đất mặn. B. Các loại đất khác. C. Đất phù sa ngọt. D. Đất phèn. Câu 28: Khí hậu Việt Nam có đặc điểm nóng ẩm mưa nhiều theo mùa là do A. nước ta nằm trong khu vực hoạt động thường xuyên của gió mậu dịch. B. Việt Nam nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc. C. Việt Nam nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới, chịu ảnh hưởng biển và gió mùa. D. thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. Câu 29: Nông sản có sản lượng lớn nhất của Liên bang Nga là                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 001
  5. A. hướng dương. B. củ cải đường. C. lúa mì. D. rau, quả. Câu 30: Điểm giống nhau về địa hình của 2 vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là A. tất cả các tỉnh đều giáp biển. B. có khí hậu cận xích đạo gió mùa. C. có lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang. D. tất cả các tỉnh đều giáp nước Lào Câu 31: Vùng ven biển Nam Trung Bộ thuận lợi cho nghề làm muối là nhờ A. nhiệt độ cao, độ ẩm cao, có nhiều sông đổ ra biển. B. bờ biển bằng phẳng, nắng nhiều. C. nhiệt độ cao, thủy triều lên xuống mạnh. D. nhiệt độ cao, nhiều nắng lại chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển. Câu 32: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp   là A. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm. B. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng C. đất bazan có tầng phong hóa sâu, địa hình sơn nguyên cao. D. đất bazan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo. Câu 33: Trở ngại lớn nhất của phân bố dân cư không đều là A. tạo sức ép lớn đối với nền kinh tế. B. chênh lệch kinh tế giữa các vùng miền. C. khai thác tài nguyên và sử dụng lao động không hợp lý. D. nhiều vùng dân số tăng nhanh. Câu 34: Định hướng chính để tạo nên thể kinh tế liên hoàn ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền. B. kết hợp mặt biển với rừng ngập mặn và đất liền. C. kết hợp mặt biển với rừng ngập mặn và đồng bằng. D. kết hợp mặt biển với rừng ngập mặn và đảo, quần đảo. Câu 35:  Công nghiệp khai thác dầu khí nhanh chóng trở  thành ngành công nghiệp trọng điểm  ở  nước ta là do A. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. B. sản lượng khai thác lớn. C. mang lại hiệu quả kinh tế cao. D. có thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 36: Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam? A. Đồi núi chiếm ¾  diện tích, có sự phân bậc rõ rệt. B. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m. C. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam. D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người. Câu 37: Cho bảng số liệu  CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2012                                                                                                                  (Đơn vị: %)                                    Năm  2000 2003 2005 2009 2012 Thành phần kinh tế  Nhà nước  9,3 9,9 9,5 10,0 10,4 Ngoài Nhà nước  90,1 88,8 88,9 87,1 86,3 Có vốn đầu tư nước ngoài  0,6 1,3 1,6 2,9 3,3                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 001
  6. Dựa vào bảng số  liệu, nhận xét nào say đây đúng về  sự  thay đổi cơ  cấu lao động theo thành   phần kinh tế nước ta? A. Tỉ trọng thành phần kinh tế nhà nước tăng nhẹ và không ổn định. B. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài nhà nước giảm liên tục. C. Tỉ trọng thành phần kinh có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm nhất. D. Tỉ trọng thành phần kinh có vốn đầu tư nước ngoài không ổn định Câu 38: Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do A. nguồn lợi cá đang bị suy thoái. B. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường. C. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt. D. phương tiện khai thác còn lạc hậu. Câu 39: Dân số nước ta vẫn còn tăng nhanh do A. tuổi thọ trung bình tăng cao. B. tỉ lệ tử vong ở trẻ em giảm. C. tỉ lệ gia tăng cơ học cao. D. có quy mô dân số đông. Câu 40: Tác động tích cực chủ yếu nhất của quá trình đô thị hóa là A. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế cả nước và địa phương B. Phổ biến lối sống đô thị C. Tạo nhiều việc làm, giảm tỉ lệ thất nghiệp D. Cải thiện điều kiện và môi trường sống cho người dân ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2