ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - LẦN 2<br />
NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN TOÁN – Khối lớp 12<br />
Thời gian làm bài : 90 phút<br />
(không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
TRƯỜNG THPT CẦU XE<br />
TỔ TOÁN<br />
(Đề thi có 07 trang)<br />
<br />
Mã đề 202<br />
<br />
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................<br />
<br />
Câu 1: Biết<br />
<br />
2<br />
<br />
∫<br />
1<br />
<br />
( x − 1) dx<br />
2x −1 + x<br />
<br />
A. P = 1<br />
<br />
= a 3 + b 2 + c với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính P = a + b + c .<br />
C. P = 0<br />
<br />
B. P = 2<br />
<br />
D. P = 3<br />
<br />
Câu 2: Hình hộp đứng có diện tích xung quanh bằng 12a 2 , đáy ABCD là hình thoi có chu vi bằng 8a và<br />
<br />
góc <br />
BAD= 60° . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A′D ′ và BC .<br />
a<br />
3a<br />
2a<br />
B.<br />
C.<br />
A.<br />
2<br />
2<br />
3<br />
<br />
D. 3a<br />
<br />
Câu 3: Anh Nam muốn mua một ngôi nhà trị giá 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Biết rằng lãi suất hàng<br />
năm vẫn không đổi là 8% một năm. Vậy ngay từ bây giờ số tiền ít nhất anh Nam phải gửi tiết kiệm vào ngân<br />
hàng theo thể thức lãi kép để có đủ tiền mua nhà (kết quả làm tròn đến hàng triệu) là:<br />
B. 396 triệu đồng<br />
A. 397 triệu đồng<br />
C. 395 triệu đồng<br />
D. 394 triệu đồng<br />
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( −2; − 1;3) . Tìm phương trình mặt phẳng đi qua các điểm lần<br />
lượt là hình chiếu của điểm M lên các trục tọa độ.<br />
x y z<br />
x<br />
y z<br />
A.<br />
B. + +<br />
=<br />
1<br />
+ + =<br />
0<br />
2 1 −3<br />
−2 −1 3<br />
Câu 5:<br />
<br />
C.<br />
<br />
x<br />
y z<br />
+ + =<br />
1<br />
−2 −1 3<br />
<br />
Xét các số phức z= a + bi ( a, b ∈ ) thỏa mãn<br />
<br />
D.<br />
<br />
x y z<br />
0<br />
+ +<br />
=<br />
2 1 −3<br />
<br />
z − 3 + 3i = 2 . Tính P= a + b khi<br />
<br />
z − 1 + 3i + z − 3 + 5i đạt giá trị lớn nhất.<br />
<br />
A. P = −2<br />
<br />
B. P = −8<br />
<br />
C. P = 8<br />
<br />
D. P = 2<br />
<br />
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1; −2;3) , B ( 4; 2;3) , C ( 0; −2;3) . Gọi ( S1 ) , ( S 2 ) , ( S3 ) là các<br />
mặt cầu có tâm A, B, C và bán kính lần lượt bằng 3, 2,1 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt<br />
cầu ( S1 ) , ( S 2 ) , ( S3 ) ?<br />
A. 7<br />
<br />
B. 1.<br />
<br />
C. 0<br />
<br />
D. 2<br />
<br />
1 3<br />
x + mx + 2 ln x .<br />
3<br />
C. m ≥ 3<br />
<br />
D. m ≤ 3<br />
<br />
Câu 7: Tìm m để hàm số sau đồng biến trên ( 0; +∞ ) : y =<br />
A. m ≤ −3<br />
<br />
B. m ≥ −3<br />
<br />
1/7 - Mã đề 202<br />
<br />
Câu 8: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?<br />
y<br />
x<br />
O<br />
<br />
A. y =<br />
− x4 − 2x2 + 2<br />
<br />
B. y =<br />
− x3 + 3x − 2<br />
<br />
C. y =<br />
− x4 + 2 x2 − 2<br />
<br />
D. y =<br />
− x4 + 2x2 + 2<br />
<br />
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?<br />
<br />
4 x2 + 1<br />
x−2<br />
<br />
A. y =<br />
<br />
B. y =x 3 − 3 x 2 + 1<br />
<br />
C. y =<br />
<br />
x2 + 1<br />
x −1<br />
<br />
D. y =x 4 − 2 x 2 + 2<br />
<br />
1<br />
2<br />
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 3 x 2 5 x trên đoạn 0; 3 bằng<br />
3<br />
3<br />
5<br />
11<br />
A.<br />
B. 9<br />
C. <br />
D. 2<br />
3<br />
3<br />
<br />
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau<br />
<br />
0 là<br />
Số nghiệm của phương trình f ( x ) + 7 =<br />
B. 3<br />
<br />
A. 2<br />
<br />
C. 0<br />
<br />
D. 1<br />
<br />
Câu 12: Cho hai hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Diện tích của hình phẳng giới<br />
hạn bởi đồ thị các hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) và hai đường thẳng x = a , x = b ( a < b ) được tính theo<br />
công thức<br />
b<br />
<br />
A. S<br />
=<br />
<br />
b<br />
<br />
B. S π ∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx<br />
=<br />
<br />
∫ f ( x ) − g ( x ) dx<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
b<br />
<br />
C. S<br />
=<br />
<br />
∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx<br />
<br />
D. S<br />
=<br />
<br />
∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 4; 3; 2 ) , B ( −1; − 2;1) , C ( −2; 2; − 1) . Phương trình mặt<br />
phẳng đi qua A và vuông góc với BC là<br />
0<br />
0<br />
A. x − 4 y + 2 z + 4 =<br />
B. x − 4 y − 2 z + 4 =<br />
<br />
0<br />
C. x − 4 y − 2 z − 4 =<br />
<br />
0<br />
D. x + 4 y − 2 z − 4 =<br />
<br />
Câu 14: Khi tham số m ∈ ( a; b ) thì hàm số y = − x 4 + 4 x3 − 4 x 2 + 1 − m có số điểm cực trị là lớn nhất. Giá<br />
trị a + b bằng<br />
A. 3<br />
<br />
B. 0<br />
<br />
C. 2<br />
<br />
2/7 - Mã đề 202<br />
<br />
D. 1<br />
<br />
Câu 15: Chiều cao của khối chóp có diện tích đáy bằng B và thể tích bằng V là<br />
V<br />
2V<br />
3V<br />
B. h =<br />
C. h =<br />
A. h =<br />
B<br />
B<br />
B<br />
<br />
D. h =<br />
<br />
6V<br />
B<br />
<br />
Câu 16: Cho mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + ( y − 1) + ( z − 2 ) =<br />
4 . Phương trình mặt cầu nào sau đây là phương<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
trình mặt cầu đối xứng với mặt cầu (S) qua trục Oz:<br />
A.<br />
C.<br />
<br />
4<br />
( x + 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) =<br />
2<br />
2<br />
2<br />
4<br />
( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 2 ) =<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 17: Giá trị của tích phân I = ∫<br />
0<br />
<br />
B.<br />
D.<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
dx là<br />
x +1<br />
<br />
B. I = 1 + ln 2<br />
<br />
A. I= 2 + ln 2<br />
<br />
4<br />
( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) =<br />
2<br />
2<br />
2<br />
4<br />
( x + 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) =<br />
<br />
C. I = 1 − ln 2<br />
<br />
D. I= 2 − ln 2<br />
<br />
Câu 18: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] thỏa mãn<br />
2<br />
e2 − 1<br />
x<br />
0, ∫ f ′ ( x ) dx =<br />
+<br />
1<br />
=<br />
f (1) =<br />
x<br />
e<br />
f<br />
x<br />
dx<br />
. Tích phân<br />
)<br />
(<br />
(<br />
)<br />
∫0<br />
4<br />
0<br />
1<br />
<br />
A.<br />
<br />
1<br />
<br />
e −1<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
e<br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
<br />
∫ f ( x ) dx bằng<br />
0<br />
<br />
e<br />
2<br />
<br />
D. e − 2<br />
<br />
Câu 19: Cho hình chóp S . ABC có tất cả các cạnh đều bằng a . I , J lần lượt là trung điểm của SA , BC .<br />
Số đo của góc hợp bởi IJ và SB .<br />
A. 45°<br />
B. 30°<br />
C. 60°<br />
D. 90°<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 20: Tìm m để phương trình 9 x − 4.3x + 6 =<br />
m có đúng hai nghiệm.<br />
A. m = 2<br />
B. m > 3 hoặc m = 2<br />
C. m ≥ 3 hoặc m = 2<br />
D. m > 3<br />
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2; 5 ) . Số mặt phẳng (α ) đi qua M và cắt các trục Ox ,<br />
<br />
= OB<br />
= OC ≠ 0 là:<br />
Oy , Oz lần lượt tại A , B , C mà OA<br />
A. 4<br />
B. 2<br />
C. 1<br />
<br />
D. 3<br />
<br />
Câu 22: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho 3 điểm A (1;1; −1) , B (1;1; 2 ) , C ( −1; 2; −2 ) và mặt<br />
<br />
0 . Lập phương trình mặt phẳng (α ) đi qua A , vuông góc với mặt phẳng ( P )<br />
phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z + 1 =<br />
cắt đường thẳng BC tại I sao cho IB = 2 IC biết tọa độ điểm I là số nguyên.<br />
<br />
0<br />
A. (α ) : 2 x + 3 y + 2 z − 3 =<br />
<br />
0<br />
B. (α ) : 4 x + 3 y − 2 z − 9 =<br />
<br />
0<br />
C. (α ) : 2 x − y − 2 z − 3 =<br />
<br />
0<br />
D. (α ) : 6 x + 2 y − z − 9 =<br />
<br />
Câu 23:<br />
<br />
Biết rằng phương trình 2 log ( x + 2 ) + log 4= log x + 4 log 3 có hai nghiệm phân biệt<br />
<br />
x1 , x2 ( x1 < x2 ) . Tính P =<br />
A. P =<br />
<br />
1<br />
64<br />
<br />
x1<br />
.<br />
x2<br />
<br />
B. P =<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
C. P = 4<br />
<br />
3/7 - Mã đề 202<br />
<br />
D. P = 64<br />
<br />
Câu 24: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:<br />
<br />
Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?<br />
A.<br />
<br />
( 0; + ∞ )<br />
<br />
B.<br />
<br />
( 0;1)<br />
<br />
C.<br />
<br />
( −∞;0 )<br />
<br />
D.<br />
<br />
( −1;1)<br />
<br />
Câu 25: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có các cạnh=<br />
AB 2,=<br />
AD 3;=<br />
AA′ 4 . Góc giữa hai mặt<br />
phẳng ( AB′D′ ) và ( A′C ′D ) là α . Tính giá trị gần đúng của góc α ?<br />
A. 45, 2°<br />
<br />
B. 38,1°<br />
<br />
C. 53, 4°<br />
<br />
D. 61, 6°<br />
<br />
Câu 26: Cho hàm số y =x 3 − 12 x + 12 có đồ thị ( C ) và điểm A ( m; −4 ) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị<br />
thực của m nguyên thuộc khoảng ( 2;5 ) để từ A kẻ được ba tiếp tuyến với đồ thị ( C ) . Tổng tất cả các phần<br />
tử nguyên của S bằng<br />
A. 7<br />
<br />
B. 9<br />
<br />
C. 3<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD ) và SA =<br />
<br />
a 6<br />
. Tính góc<br />
3<br />
<br />
giữa SC và ( ABCD ) .<br />
A. 30°<br />
<br />
B. 45°<br />
<br />
C. 60°<br />
<br />
D. 90°<br />
<br />
Câu 28: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x .<br />
A. 2 cos 2 x + C<br />
<br />
B. −2 cos 2 x + C<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
cos 2 x + C<br />
2<br />
<br />
1<br />
D. − cos 2 x + C<br />
2<br />
<br />
Câu 29: Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng a , lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc<br />
với nhau. Lấy điểm H trên đoạn DE sao cho HD 3HE . Gọi S là điểm đối xứng với B qua H . Thể tích<br />
của khối đa diện ABCDSEF bằng<br />
5<br />
2<br />
9<br />
8<br />
A. a 3<br />
B. a 3<br />
C. a 3<br />
D. a 3<br />
6<br />
3<br />
8<br />
3<br />
Câu 30: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:<br />
<br />
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.<br />
A. yCĐ = 3 và yCT = 0<br />
C. yCĐ = −2 và yCT = 2<br />
<br />
B. yCĐ = 2 và yCT = 0<br />
D. yCĐ = 3 và yCT = −2<br />
<br />
4/7 - Mã đề 202<br />
<br />
y f (1 − x ) nghịch<br />
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình bên. Hàm số=<br />
biến trên khoảng:<br />
<br />
A.<br />
<br />
( 0; 2 )<br />
<br />
B.<br />
<br />
( −2; 0 )<br />
<br />
C.<br />
<br />
( −∞; −3)<br />
<br />
D. (1; +∞ )<br />
<br />
8<br />
Câu 32: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn 22u1 +1 + 23−u2 =<br />
và un +1 = 2un với mọi n ≥ 1 . Giá trị<br />
1 3<br />
<br />
log 3 u3 − 4u1 + 4 <br />
4<br />
<br />
<br />
nhỏ nhất của n để S n = u1 + u2 + ... + un > 5100 bằng<br />
A. 230<br />
<br />
C. 234<br />
<br />
B. 233<br />
<br />
D. 231<br />
<br />
Câu 33: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có AB = a , góc giữa AC ′ và ( ABC ) bằng 30° . Tính<br />
thể tích V của khối trụ nội tiếp hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ .<br />
A. V =<br />
<br />
π a3 3<br />
12<br />
<br />
B. V =<br />
<br />
π a3 3<br />
<br />
C. V =<br />
<br />
108<br />
<br />
π a3 3<br />
72<br />
<br />
D. V =<br />
<br />
π a3 3<br />
36<br />
<br />
Câu 34: Cho tập hợp M = {0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9} có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M và<br />
không chứa phần tử 1 là:<br />
A. 92<br />
<br />
B. A92<br />
<br />
C. C102<br />
<br />
D. C92<br />
<br />
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình<br />
<br />
3m + 27 3 3m + 27.2 x =<br />
2 x có nghiệm thực ?<br />
A. Không tồn tại m<br />
C. Vô số<br />
3<br />
<br />
B. 6<br />
D. 4<br />
<br />
Câu 36: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2π cm 2 và bán kính đáy r =<br />
đường sinh của hình nón là:<br />
A. 1cm<br />
B. 3cm<br />
Câu 37: Tìm điểm M biểu diễn số phức z = i − 2.<br />
A. M =<br />
<br />
( −2;1)<br />
<br />
B. M=<br />
<br />
(1; −2 )<br />
<br />
1<br />
cm. Khi đó độ dài<br />
2<br />
<br />
C. 4 cm<br />
<br />
D. 2 cm<br />
<br />
C. M = ( 2;1)<br />
<br />
=<br />
D. M<br />
<br />
( 2; −1)<br />
<br />
Câu 38: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng<br />
thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra khác màu bằng:<br />
8<br />
6<br />
5<br />
5<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
11<br />
11<br />
22<br />
11<br />
2x2 + 4x − 5<br />
bằng<br />
x →−∞<br />
− x + 12<br />
<br />
Câu 39: lim<br />
A. −∞<br />
<br />
B. −<br />
<br />
5<br />
12<br />
<br />
C. +∞<br />
<br />
5/7 - Mã đề 202<br />
<br />
D. −2<br />
<br />