intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPTQG lần 1 môn Toán - Sở GD&ĐT Sơn La

Chia sẻ: Phuc Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPTQG lần 1 môn Toán - Sở GD&ĐT Sơn La phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPTQG lần 1 môn Toán - Sở GD&ĐT Sơn La

SỞ GD & ĐT SƠN LA<br /> <br /> ĐR TH TH<br /> <br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br /> <br /> THPT G L N<br /> <br /> Môn: TOÁN<br /> Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời<br /> gian giao đề<br /> <br /> Câu : Cho tập hợp S có 20 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của S là:<br /> A. A 320<br /> <br /> B. A17<br /> 20<br /> <br /> C. C320<br /> <br /> D. 203<br /> <br /> Câu 2: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?<br /> A. y  x 2  4<br /> <br /> B. y <br /> <br /> 2x<br /> 2<br /> x 2<br /> <br /> C. y <br /> <br /> 2x  1<br /> x 1<br /> <br /> D. y <br /> <br /> x 2  2x  3<br /> x 1<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình    22x 1 là<br /> 2<br /> <br /> A.  ;1<br /> <br /> 1<br /> <br /> C.  ; <br /> 3<br /> <br /> <br /> B. 1;  <br /> <br /> 1<br /> <br /> D.  ;  <br /> 3<br /> <br /> <br /> Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:<br /> x<br /> y'<br /> <br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> +<br /> <br /> y<br /> <br /> 0<br /> <br /> -<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> -<br /> <br /> 1<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> A.  1;0 <br /> <br /> B. 1;  <br /> <br /> C.  0;1<br /> <br /> D.  ;0 <br /> <br /> Câu 5: Số phức liên hợp z của số phức z  2  3i là<br /> A. z  3  2i<br /> <br /> B. z  2  3i<br /> <br /> C. z  3  2i<br /> <br /> D. z  2  3i<br /> <br /> Câu 6: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là<br /> A. V  Bh<br /> <br /> 1<br /> B. V  Bh<br /> 2<br /> <br /> C. V  3Bh<br /> <br /> 1<br /> D. V  Bh<br /> 3<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. <br /> <br /> 2x  1<br /> bằng<br /> x  x  3<br /> <br /> Câu 7: lim<br /> A. <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí<br /> <br /> Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2x  y  3z  2  0 . Mặt phẳng (P) có<br /> một vecto pháp tuyến là<br /> <br /> A. n  1; 1;3 <br /> <br /> <br /> B. n   2; 1;3 <br /> <br /> <br /> C. n   2;1;3 <br /> <br /> <br /> D. n   2;3; 2 <br /> <br /> Câu 9: Với các số thực dương a, b bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> A. ln  ab   ln a  ln b B. ln<br /> Câu 0: Tích phân<br /> <br /> 1<br /> <br /> a ln a<br /> <br /> b ln b<br /> <br /> C. ln<br /> <br /> a<br />  ln b  ln a<br /> b<br /> <br /> D. ln  ab   ln a.ln b<br /> <br /> dx<br /> <br />  x  1 bằng<br /> 0<br /> <br /> A. log 2<br /> Câu<br /> A.<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. ln 2<br /> <br /> D.  ln 2<br /> <br /> : Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 3  x  1 là<br /> x 4 x3<br />  C<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> x4 x2<br />  xC<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> C. x 4 <br /> <br /> x3<br /> x C<br /> 2<br /> <br /> D. 3x 3  C<br /> <br /> Câu 2: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích xung<br /> quanh của hình nón đó bằng<br /> A. 3a 2<br /> <br /> B. 2a 2<br /> <br /> C. 4a 2<br /> <br /> D. 2a 2<br /> <br /> Câu 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?<br /> A. y  x 4  x 2  1<br /> <br /> B. y   x 4  x 2  1<br /> <br /> C. y   x 3  3x  1<br /> <br /> D. y  x 3  3x  2<br /> <br /> Câu 4: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Diện tích S của<br /> hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f  x  , trục hoành và hai<br /> đường thẳng x  a, x  b  a  b  được tính theo công thức:<br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> A. S   f  x  dx<br /> <br /> B. S  b  f  x  dx<br /> <br /> a<br /> <br /> Câu 5: Hàm số y <br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> C. S   f  x  dx<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> D. S   f  x  dx<br /> a<br /> <br /> x 1<br /> có bao nhiêu điểm cực trị?<br /> x 1<br /> <br /> A. 2<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> Câu 6: Trong không gian Oxyz,cho điểm A 1; 2;3  . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên<br /> mặt phẳng (Oxy) là điểm<br /> A. N 1; 2;0 <br /> <br /> B. M  0;0;3 <br /> <br /> C. P 1;0;0 <br /> <br /> D. Q  0; 2;0 <br /> <br /> VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí<br /> <br /> Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho điểm A  1;3; 2  và mặt phẳng    : x  2y  2z  5  0.<br /> Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng    bằng:<br /> A. 1<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> 9<br /> <br /> 2 5<br /> 5<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 8: Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu<br /> nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi đó cả nam lẫn nữ là<br /> A.<br /> <br /> 219<br /> 323<br /> <br /> B.<br /> <br /> 443<br /> 506<br /> <br /> C.<br /> <br /> 218<br /> 323<br /> <br /> 442<br /> 506<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2x 2  3 trên đoạn  0; 3  bằng<br /> A. 6<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho điểm A  2; 1;1 . Phương trình mặt phẳng    đi qua<br /> hình chiếu của điểm A trên các trục tọa độ là<br /> A.<br /> <br /> x y z<br /> <br />  0<br /> 2 1 1<br /> <br /> B.<br /> <br /> x y z<br />   0<br /> 2 1 1<br /> <br /> C.<br /> <br /> x y z<br />   1<br /> 2 1 1<br /> <br /> D.<br /> <br /> x y z<br />    1<br /> 2 1 1<br /> <br /> Câu 2 : Một người gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,45%/tháng. Biết rằng<br /> nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau một tháng, số tiền lãi sẽ nhập vào vốn ban<br /> đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 10 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn<br /> ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó<br /> không rút ra và lãi suất không thay đổi.<br /> A. 210.593.000 đồng B. 209.183.000 đồng C. 209.184.000 đồng D. 211.594.000 đồng<br /> Câu 22: Tích giá trị tất cả các nghiệm của phương trình  log x 3   2 log x  1  0 bằng<br /> 2<br /> <br /> A. 10 9 10<br /> <br /> B. 10<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D.<br /> <br /> 10<br /> <br /> 10<br /> <br /> Câu 23: Gọi z1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2z  10  0. Giá trị của biểu<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> thức T  z1  z 2 bằng<br /> A. T  10<br /> <br /> B. T  10<br /> <br /> C. T  20<br /> <br /> D. T  2 10<br /> <br /> Câu 24: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:<br /> x<br /> y'<br /> <br /> +<br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> -<br /> <br /> 0<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> +<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí<br /> <br /> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m  1 có 3 nghiệm thực<br /> phân biệt?<br /> A. 3  m  3<br /> <br /> B. 2  m  4<br /> <br /> C. 2  m  4<br /> <br /> D. 3  m  3<br /> <br /> Câu 25: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B 'C ' có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng<br /> cách giữa hai đường thẳng AB và A’C’ bằng<br /> A. a 3<br /> <br /> B. a<br /> <br /> C. 2a<br /> <br /> Câu 26: Cho hàm số f  x  liên tục trong đoạn 1;e  , biết<br /> <br /> D. a 2<br /> e<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> f x<br /> x<br /> <br /> dx  1, f  e   2. Tích phân<br /> <br /> e<br /> <br />  f '  x  ln xdx  ?<br /> 1<br /> <br /> A. 1<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường 4y  x 2 và<br /> y  x . Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục hoành một vòng bằng<br /> <br /> A.<br /> <br /> 128<br /> <br /> 30<br /> <br /> B.<br /> <br /> 128<br /> <br /> 15<br /> <br /> C.<br /> <br /> 32<br /> <br /> 15<br /> <br /> D.<br /> <br /> 129<br /> <br /> 30<br /> <br /> Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2  9m 2 x<br /> nghịch biến trên khoảng  0;1<br /> 1<br /> 1<br /> A. m  hoặc m  1 B. m <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> C. m  1<br /> <br /> D. 1  m <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 29: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và<br /> OA  OB  OC  a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng<br /> <br /> A. a<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2a<br /> <br /> 2a<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3a<br /> 2<br /> <br /> Câu 30: Hàm số f  x  liên tục trên R và có đúng ba điểm cực trị là 2; 1;0 . Hỏi hàm số<br /> y  f  x 2  2x  có bao nhiêu điểm cực trị?<br /> <br /> A. 5<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> Câu 3 : Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ<br /> của hai đáy sao cho MN vuông góc PQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt<br /> cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được khối đá có hình tứ diện<br /> MNPQ (hình vẽ). Biết rằng MN  60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng<br /> 30 dm 3. Hãy tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số<br /> <br /> VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí<br /> <br /> thập phân).<br /> A. 101,3 dm 3<br /> <br /> B. 141,3 dm 3<br /> <br /> C. 121,3 dm 3<br /> <br /> D. 111, 4 dm 3<br /> <br /> Câu 32: Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng<br /> A. 1  2 3i<br /> <br /> B. 3  3 3i<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 1  3i<br /> <br /> Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng  P  : x  2y  2z  2018  0,<br /> <br />  Q  : x  my   m  1 z  2017  0<br /> <br /> (m là tham số thực). Khi hai mặt phẳng (P) và (Q) tạo với<br /> <br /> nhau một góc nhỏ nhất thì điểm M nào dưới đây nằm trong (Q) ?<br /> A. M  2017;1;1<br /> Câu<br /> <br /> 34:<br /> <br /> Gọi<br /> <br /> B. M  0;0; 2017 <br /> S<br /> <br /> là<br /> <br /> tập<br /> <br /> hợp<br /> <br /> C. M  0; 2017;0 <br /> tất<br /> <br /> cả<br /> <br /> các<br /> <br /> nghiệm<br /> <br /> D. M  2017;1;1<br /> của<br /> <br /> phương<br /> <br /> trình<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3 tan   x   tanx.tan   x   3 tan x  tan 2x trên đoạn  0;10 . Số phần tử của S là:<br /> 6<br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> A. 19<br /> <br /> B. 20<br /> <br /> C. 21<br /> <br /> D. 22<br /> <br /> Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 1; 1;1 , B  1; 2;3  và đường thẳng<br /> d:<br /> <br /> x 1 y  2 z  3<br /> <br /> <br /> . Đường thẳng  đi qua điểm A, vuông góc với hai đường thẳng AB<br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> và d có phương trình là:<br /> A.<br /> <br /> x 1 y 1 z 1<br /> x 1 y 1 z 1<br /> x 1 y 1 z 1<br /> x 1 y 1 z 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 4<br /> 7<br /> 7<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> 7<br /> 4<br /> 7<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a,  SA  a<br /> và SA vuông góc với đáy. Tang của góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (SAB) bằng<br /> A.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 37: Cho hàm số y <br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> 5<br /> <br /> xm<br /> 2<br /> (m là tham số thực) thỏa mãn max y  . Mệnh đề nào dưới<br />  2;4<br /> x 1<br /> 3<br /> <br /> đây đúng?<br /> A. 1  m  3<br /> <br /> B. 3  m  4<br /> <br /> C. m  2<br /> <br /> D. m  4<br /> <br /> Câu 38: Với n là số nguyên dương thỏa mãn A kn  2A 2n  100 ( A kn là số các chỉnh hợp chập k<br /> của tập hợp có n phần tử). Số hạng chứa x 5 trong khai triển của biểu thức 1  3x  là:<br /> 2n<br /> <br /> A. 61236<br /> <br /> B. 256x 3<br /> <br /> C. 252<br /> <br /> D. 61236x 3<br /> <br /> Câu 39: Cho cấp số cộng  a n  , cấp số nhân  b n  thỏa mãn a 2  a1  0, b 2  b1  1 và hàm số<br /> <br /> VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2