TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN<br />
TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN<br />
ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 (LẦN 1)<br />
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn thi thành phần: SINH HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
(Đề thi có 06 trang-40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi: 132<br />
<br />
Họ và tên thí sinh………………………………………<br />
Số báo danh…………………………………………….<br />
<br />
Câu 81: Đặc điểm cấu tạo của tim cá sấu:<br />
A. Tim 4 ngăn: 2 tâm thất và 2 tâm nhĩ, vách ngăn hoàn toàn<br />
B. Tim 2 ngăn: 1 tâm thất và 1 tâm nhĩ<br />
C. Tim 3 ngăn: 1 tâm thất và 2 tâm nhĩ<br />
D. Tim 4 ngăn: 2 tâm thất và 2 tâm nhĩ nhưng có vách ngăn hụt giữa 2 tâm thất<br />
Câu 82: Đặc điểm quan trọng trong sự phát triển sinh vật trong đại Cổ sinh là:<br />
A. Sinh vật phát triển tập trung trên đất liền<br />
B. Sự di cư của thực vật và động vật từ nước lên cạn<br />
C. Sự sống tập trung dưới nước<br />
D. Sự phát triển cực thịnh của bò sát khổng lồ<br />
Câu 83: Trong một thí nghiệm về hô hấp tế bào, nếu nguyên liệu hô hấp là đường có chứa O2 phóng xạ thì<br />
sau khi hô hấp, O2 phóng xạ sẽ được tìm thấy ở hợp chất nào?<br />
A. NADPH<br />
B. H2O<br />
C. ATP<br />
D. CO2<br />
Câu 84: Trong rừng Amazon có 1 loài tắc kè chuyên đi ăn các loại côn trùng. Tuy nhiên, nó lại không ăn 1<br />
loài bọ cánh cứng bám trên thân cây gỗ hút nhựa cây do loài côn trùng này tiết ra 1 chất ngọt là thức ăn ưa<br />
thích của tắc kè. Ngoài ra, khi tắc kè đến ăn chất ngọt, nó cũng xua đuổi những loài kiến và các loại côn<br />
trùng khác "làm phiền" bọ cánh cứng hút mật. Mối quan hệ giữa tắc kè và bọ cánh cứng là:<br />
A. Hội sinh.<br />
B. Kí sinh.<br />
C. Cộng sinh.<br />
D. Hợp tác<br />
Câu 85: Nếu cây đóng khí khổng để hạn chế quá trình thoát hơi nước thì:<br />
A. Cây sẽ rơi vào trạng thái “đói” vì không quang hợp được<br />
B. Cây sẽ hoàn toàn không thoát được hơi nước ra ngoài<br />
C. Cây sẽ không bao giờ bị “khát”<br />
D. Cây sẽ lấy được nhiều nước hơn<br />
Câu 86: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là:<br />
A. anticodon<br />
B. triplet<br />
C. Axit amin<br />
D. codon<br />
Câu 87: Mức độ cạnh tranh về thức ăn và nơi ở giữa các loài gay gắt nhất khi<br />
A. ổ sinh thái của chúng ít giao nhau.<br />
B. ổ sinh thái của chúng không giao nhau.<br />
C. ổ sinh thái của chúng giao nhau nhiều.<br />
D. cả A, B và C.<br />
Câu 88: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin<br />
tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?<br />
A. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.<br />
B. Thêm một cặp nuclêôtit.<br />
C. Thay thế một cặp nuclêôtit.<br />
D. Mất một cặp nuclêôtit.<br />
<br />
Câu 89: Điều nào sau đây là đúng về một loài mà trong tế bào có 2n = 16?<br />
A. Một giao tử loài này có 4 cặp nhi m sắc thể tương đồng<br />
B. Các tế bào lư ng bội có 32 nhi m sắc thể trong mỗi tế bào<br />
C. Tế bào có 16 cặp nhi m sắc thể trong mỗi tế bào<br />
D. Mỗi tế bào có 8 cặp nhi m sắc thể tương đồng.<br />
Câu 90: Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Sợi cơ bản cuộn xoắn bậc 2 tạo thành sợi nhi m sắc có chiều ngang 30 nm<br />
B. Giữa 2 nuclêôxôm liên tiếp là một đoạn AND và 1 phân tử prôtêin histôn<br />
Đề thi này gồm có 7 trang<br />
<br />
1<br />
<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />
C. Chuỗi nuclêôxôm tạo thành sợi cơ bản có chiều ngang 11 nm<br />
D. Cấu tạo của 1 nuclêôxôm gồm 8 phân tử prôtêin histôn và 46 cặp nu<br />
Câu91: Một loài lúa nước có bộ NST lư ng bội 2n = 18. Quan sát 1 tế bào sinh dư ng của loài dưới kính<br />
hiển vi, người ta đếm được 16 NST trong đó có 2 NST không kết cặp tương đồng. Đột biến thuộc dạng nào?<br />
A. Thể một nhi m kép<br />
B. Thể không nhi m<br />
C. Thể một nhi m<br />
D. Thể không nhi m kép<br />
Câu 92: Đối với hệ tim mạch của người, dây thần kinh giao cảm có tác dụng:<br />
A. Làm tim đập chậm và yếu, gây co mạch<br />
B. Làm tim đập nhanh và mạnh, gây co mạch<br />
C. Làm tim đập chậm và yếu, gây dãn mạch<br />
D. Làm tim đập nhanh và mạnh, gây dãn mạch<br />
<br />
Câu 93: Cho các phát biểu sau đây :<br />
1. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn nhanh hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội.<br />
2. Chọn lọc phân hóa di n ra khi môi trường sống ổn định<br />
3. Đột biến và di - nhập gen là nhân tố tiến hoá có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật.<br />
4. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các alen không theo một hướng xác định.<br />
5. Chọn lọc tự nhiên phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong<br />
quần thể.<br />
Số phát biếu đúng theo quan điểm hiện đại về tiến hóa là:<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 94: Ở người, gen B quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với alen b gây bệnh mù<br />
màu đỏ – xanh lục, gen này nằm trên nhi m sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp<br />
vợ chồng sinh được một con gái bị mù màu và một con trai mắt nhìn màu bình thường. Biết rằng không có<br />
đột biến mới xảy ra, kiểu gen của cặp vợ chồng này là<br />
A. XbXb × XBY.<br />
B. XBXb × XBY.<br />
C. XBXb × XbY.<br />
D. XBXB × XbY.<br />
Câu 95: Xác định tính chính xác của các nhận định dưới đây<br />
(1) ADN ligase là enzyme liên kết các đoạn Okazakivới nhau.<br />
(2) Plasmid sao chép độc lập với nhi m sắc thể vật chủ.<br />
(3) Nucleosome có mặt trong cả nhân sơ và nhân thực.<br />
(4) Sau quá trình dịch mã riboxom giữ nguyên cấu trúc chuẩn bị cho làm dịch mã tiếp theo.<br />
(5) Đột biến thay thế một cặp nu chắc chắn sẽ làm thay đổi một axit amin trong phân tử protein do gen<br />
mã hóa.<br />
(6) Đột biến lặp đoạn có thể làm giảm cường độ biểu hiện tính trạng.<br />
A. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai, (5) sai, (6) đúng.<br />
B. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) sai, (5) sai, (6) đúng.<br />
C. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) sai, (5) sai, (6) đúng.<br />
D. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng, (5) sai, (6) đúng.<br />
Câu 96: Khi nói về chuyển hóa vật chất và năng lượng trong hệ sinh thái, xét các kết luận sau:<br />
1. sự chuyển hóa vật chất di n ra đồng thời với sự chuyển hóa năng lượng<br />
2. Trong quá trình chuyển hóa, vật chất bị thất thoát còn năng lượng được quay vòng và tái sử dụng<br />
3. qua mỗi bậc dinh dư ng, có khoảng 10% năng lượng được tích lũy<br />
4. vật chất và năng lượng được chuyển hóa theo chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái .<br />
Các kết luận đúng là:<br />
A. 1,2,4<br />
B. 1,2,3<br />
C. 1,3,4<br />
D. 1,2,3,4<br />
<br />
Câu 97: Cơ chế hoạt động của hệ dẫn truyền tim theo thứ tự:<br />
A. Nút nhĩ thất tự phát xung điện → cơ tâm thất → tâm thất co → nút xoang nhĩ → mạng Puôckin → bó<br />
His → cơ tâm nhĩ → tâm nhĩ co.<br />
B. Nút xoang nhĩ tự phát xung điện → cơ tâm nhĩ → tâm nhĩ co → nút nhĩ thất → mạng Puôckin → bó<br />
His → cơ tâm thất → tâm thất co.<br />
C. Nút nhĩ thất tự phát xung điện → cơ tâm thất → tâm thất co → nút xoang nhĩ → bó His → mạng<br />
Puôckin → cơ tâm nhĩ → tâm nhĩ co.<br />
D. Nút xoang nhĩ tự phát xung điện → cơ tâm nhĩ → tâm nhĩ co → nút nhĩ thất → bó His → mạng<br />
Puôckin → cơ tâm thất → tâm thất co.<br />
Đề thi này gồm có 7 trang<br />
<br />
2<br />
<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 98: Cho một quần thể giao phối có số lượng các kiểu gen như sau: 300 AA, 500Aa. Biết gen A qui<br />
định kiểu hình hoa đỏ trội hoàn toàn so với a qui định hoa vàng. Trong quá trình ngẫu phối không có đột<br />
biến, di nhập gen. Hãy cho biết tổ hợp nhận định nào sau đây là không đúng ?<br />
(1) Tần số alen A và a lần lượt là 0,3125 và 0,6875<br />
(2) Sau một thế hệ tự thụ quần thể trên sẽ cân bằng<br />
(3) Quần thể trên chưa cân bằng di truyền<br />
(4) Nếu giao tử A không có khả năng thụ tinh thì cấu trúc di truyền ở F1 là 100% aa<br />
A. (1) và (4)<br />
B. (1) và (2)<br />
C. (1), (2), và (4)<br />
D. (1) và (3)<br />
Câu 99: Cho các ví dụ sau:<br />
1. Gieo ngải dại ở mật độ 100.000 hạt trên l m2 thì giữa những cây con có một sự cạnh tranh manh mẽ,<br />
nhiều cây con bị chết, mật độ quần thể giảm đi rõ rệt.<br />
2. Mọt bột cây trong môi trường nuôi cấy có 64g bột thì số lượng cá thể đạt ở mức cực đại là 1750 cá thể.<br />
Nếu môi trường chỉ có 16 gam bột thì số lượng cá thể tối đa chỉ đạt được 650 cá thể.<br />
Các ví dụ trên đề cập đến khái niệm sinh thái nào?<br />
A. Mối quan hệ giữa sinh vật với môi trường. B. Khống chế sinh học<br />
C. Đấu tranh cùng loài,<br />
D. Cơ chế điều hòa mật độ quần thể.<br />
Câu 100: Ở sâu bọ, quá trình hô hấp có điểm nào đặc biệt so với các động vật khác?<br />
A. Các ống khí trao đổi khí trực tiếp với tế bào, không thông qua hệ tuần hoàn<br />
B. Sự thông khí được thực hiện nhờ sự co dãn của phần bụng<br />
C. Quá trình trao đổi khí bắt buộc phải có sự tham gia của hệ tuần hoàn<br />
D. Sự thông khí được thực hiện nhờ sự co dãn của phần miệng và phần bụng<br />
Ab<br />
AB M<br />
Câu 101: Cho phép lai sau đây ở ruồi giấm: P : ♀ X M X m ♂<br />
X Y nếu F1 có tỷ lệ kiểu hình đồng<br />
aB<br />
ab<br />
hợp lặn là 1,25%, thì tần số hoán vị gen bằng bao nhiêu?<br />
A. 25%<br />
B. 35%<br />
C. 20%<br />
D. 18%<br />
Câu 102: Theo Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là ?<br />
A. quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hoá về mức độ<br />
thành đạt sinh sản.<br />
B. các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy định<br />
kiểu hình thích nghi với môi trường.<br />
C. các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với<br />
môi trường.<br />
D. quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có kiểu gen quy định các đặc<br />
điểm thích nghi với môi trường.<br />
Câu 103: Giả sử trên một phân tử ADN của 1 sinh vật nhân thực cùng lúc có 9 đơn vị tái bản giống nhau,<br />
trên một chạc chữ Y của một đơn vị tái bản người ta thấy có 15 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi cần<br />
choquá trình tái bản là:<br />
A. 288<br />
B. 144<br />
C. 135<br />
D. 270<br />
Câu 104: Một cây C3 và một cây C4 được đặt trong cùng một chiếc chuông thủy tinh kín dưới ánh sáng.<br />
Nồng độ CO2 thay đổi thế nào trong chuông thủy tinh?<br />
A. Giảm đến điểm bù CO2của cây C4<br />
B. Giảm đến điểm bù CO2của cây C3<br />
C. Nồng độ CO2 không thay đổi<br />
D. Nồng độ CO2 tăng<br />
Câu 105: Cho các thông tin về di n thế sinh thái như sau:<br />
1. Xuất hiện ở môi trường trống trơn (chưa có quần xã sinh vật từng sống)<br />
2. Song song với quá trình biến đổi của quần xã trong di n thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự<br />
nhiên của môi trường<br />
3.Kết quả cuối cùng sẽ hình thành một quần xã đỉnh cực<br />
4.Quá trình di n thế có thể do tác động của nhân tố bên ngoài quần xã hoặc do tác động của quần xã<br />
Trong các thông tin nói trên, di n thế thứ sinh có bao nhiêu thông tin?<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 1<br />
Đề thi này gồm có 7 trang<br />
<br />
3<br />
<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 106: Ở một loài động vật ngẫu phối, xét 1 gen gồm 2 alen A và a nằm trên NST thường. Tần số alen A<br />
của giới đực là 0,6 và của giới cái là 0,8. Có bao nhiêu nhận định là đúng?<br />
1. Tần số alen A khi quần thể cân bằng là 70%<br />
2. Khi quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền thì kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ 42%<br />
3. Khi quần thể cân bằng nếu kiểu gen aa mất khả năng sinh sản thì sau hai thế hệ ngẫu phối kiểu gen aa<br />
chiếm khoảng 3,5%<br />
4. Cho quần thể trên ngẫu phối đến F2, rồi cho F2 tự thụ qua 5 thế hệ thì kiểu gen AA chiếm tỉ lệ 40,7%<br />
A. 4<br />
B. 3<br />
C. 2<br />
D. 1<br />
Câu 107: Cho các tập hợp các cá thể sinh vật sau:<br />
1. Cá trắm cỏ trong ao<br />
2. Cá rô phi đơn tính trong hồ<br />
3.Bèo trên mặt ao;<br />
4.Các cây ven hồ;<br />
5.Chuột trong vườn;<br />
6.Ốc bươu vàng ở ruộng lúa<br />
7.Chim ở lũy tre làng.<br />
Có bao nhiêu tập hợp sinh trên được coi là quần thê?<br />
A. 2<br />
B. 5<br />
C. 4<br />
D. 3<br />
Câu 108: Cho lưới thức ăn sau: Có bao nhiêu nhận xét đúng?<br />
1. Có hai loại chuỗi thức ăn tham gia<br />
2. Mối quan hệ giữa tất cả các loài trong hệ sinh thái<br />
này đều là quan hệ cạnh tranh<br />
3.Mối quan hệ giữa rắn mối và dế mèn là quan hệ<br />
khống chế sinh học<br />
4. Tất cả vi khuẩn đều là sinh vật phân giải<br />
<br />
A. 1<br />
<br />
B. 2<br />
<br />
C. 3<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
Câu 109: Màu sắc hoa loa kèn do gen nằm trong tế bào chất qui định, trong đó hoa vàng trội so với hoa<br />
xanh. Lấy hạt phấn của cây hoa vàng thụ phấn cho cây hoa xanh được F1. cho F1 tự thụ phấn tỉ lệ kiểu hình<br />
ở đời F2 là<br />
A. Trên mỗi cây đều có cả hoa vàng và xanh<br />
B. 100% hoa màu xanh.<br />
C. 100% hoa vàng<br />
D. 75% vàng: 25% xanh<br />
Câu 110: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn,<br />
phép lai: AaBbCcDd AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là<br />
1<br />
3<br />
81<br />
27<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
16<br />
256<br />
256<br />
256<br />
Câu 111: Phép lai có tỉ lệ kiểu hình 11 thân cao : 1 thân thấp là :<br />
A. AAAa x AAAa<br />
B. AAaa x Aa<br />
C. AAaa x AAaa.<br />
D. AAa x AAa<br />
Câu 112: Nếu con cái của một loài côn trùng có một nhi m sắc thể 12 với một gen cánh màu xanh và một<br />
nhi m sắc thể 12 với một gen cánh màu da cam, nó sẽ sản xuất được các loại trứng nào sau đây?<br />
A. Chỉ trứng có gen cánh màu xanh<br />
B. Chỉ có trứng có gen cánh màu cam<br />
1<br />
1<br />
C. trứng có gen cánh màu xanh và trứng có gen cánh màu cam<br />
2<br />
2<br />
3<br />
1<br />
D. trứng có gen cánh màu xanh và trứng có gen cánh màu cam<br />
4<br />
4<br />
<br />
Đề thi này gồm có 7 trang<br />
<br />
4<br />
<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 113: Ở một loài thực vật, chiều cao cây được quy định bởi 6 cặp gen không alen phân li độc lập tương<br />
tác cộng gộp, trong đó cứ mỗi alen trội làm cho chiều cao cây tăng thêm 5 cm so với gen lặn. Cho 2 cây<br />
đồng hợp trội và lặn lai với nhau thu được F1 tất cả đều cao 125 cm. Tiếp tục cho F1 giao phấn ngẫu nhiên<br />
với nhau thu được F2. Ở F2 tỉ lệ cây cao 130 cm là bao nhiêu? Biết rằng quá trình giảm phân và thụ tinh xảy<br />
ra bình thường, không có đột biến xảy ra.<br />
A. 105/1024<br />
B. 105/512<br />
C. 11/4096<br />
D. 99/512<br />
Câu 114: Khi nói về quá trình tiến hóa, có bao nhiêu ý đúng?<br />
1. Gai xương rồng và lá cây lúa là cặp cơ quan tương đồng<br />
2. Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển được gọi hiện<br />
tượng cách ly trước hợp tử<br />
3. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển cùa sinh giới<br />
4. Loài người cổ nhất trong chi Homo là Homo sapiens<br />
A. 4<br />
B. 1<br />
C. 2<br />
D. 3<br />
Câu 115: Cơ sở giải thích cho tỉ lệ phân hóa đực : cái xấp xỉ nhau ở mỗi loài là do:<br />
A. Tỉ lệ sống sót của hợp tử giới đực và hợp tử giới cái ngang nhau.<br />
B. Số lượng cặp giới tính XX và cặp giới tính XY trong tế bào bằng nhau.<br />
C. Một giới tạo một loại giao tử, giới còn lại tạo 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.<br />
D. Khả năng thụ tinh của giao tử đực và giao tử cái ngang nhau.<br />
Câu 116: Cho các phát biểu sau:<br />
1. Pha sáng là pha ôxi hóa nước để tạo glucôzơ cho pha tối sử dụng<br />
2. Trong quang hợp, O2 được giải phóng có nguồn gốc từ CO2<br />
3. Quá trình quang phân li nước và phôtphorin hóa quang hóa xảy ra ở pha sáng<br />
4. Trong pha tối của thực vật CAM, một phần tinh bột quay lại chu trình để tạo PEP<br />
5. Pha tối là pha không cần ánh sáng, luôn xảy ra trong đêm tối<br />
6. Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin – Benson là RiDP<br />
Có bao nhiêu phát biểu sai?<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
<br />
Câu 117: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của bệnh người dưới đây :<br />
<br />
Biết rằng không xảy ra các đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Có bao nhiêu phát biểu đúng về<br />
phả hệ trên ?<br />
1. Bệnh câm điếc bẩm sinh trong phả hệ do gen lặn nằm trên nhi m sắc thể thường quy định<br />
2. Bệnh mù màu trong hả hệ do gen trội nằm trên nhi m sắc thể giới tính quy định .<br />
3. Có 10 người trong phả hệ đã xác định được chắc chắn kiểu gen về tính trạng bệnh câm điếc bẩm<br />
sinh.<br />
4. Xác suất để cặp vợ chồng (13)x(14) sinh ra một người con trai chỉ mang một trong hai bệnh là 37,5%<br />
A. 1<br />
B. 3<br />
C. 2<br />
D. 4<br />
<br />
Đề thi này gồm có 7 trang<br />
<br />
5<br />
<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />