intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT TH Cao Nguyên

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT TH Cao Nguyên tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT TH Cao Nguyên

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN<br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 (LẦN 1)<br /> Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br /> Môn thi thành phần: LỊCH SỬ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> (Đề thi có 04 trang-40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi: 132<br /> <br /> Họ và tên thí sinh………………………………………<br /> Số báo danh…………………………………………….<br /> Câu 1. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã tập trung nguồn lực để phát triển lĩnh vực nào sau đây?<br /> A. Quân sự.<br /> B. Giáo dục.<br /> C. Khoa học - kỹ thuật.<br /> D. Kinh tế.<br /> Câu 2. Năm 1975, kinh tế miền Nam Việt Nam trong chừng mực nhất định phát triển theo hướng<br /> A. thuộc địa nửa phong kiến.<br /> B. quá độ lên chủ nghĩa xã hội.<br /> C. tư bản chủ nghĩa.<br /> D. phong kiến.<br /> Câu 3. Trong kháng chiến chống Mĩ cứu nước, hậu phương miền Bắc có vai trò quan trọng nào sau đây?<br /> A. Đáp ứng yêu cầu của nhân dân Miền Nam.<br /> B. Đáp ứng kịp thời các yêu cầu của cuộc kháng chiến ở chiến ở cả hai miền.<br /> C. Đáp ứng yêu cầu chiến đấu của nhân dân Miền Nam.<br /> D. Đáp ứng kịp thời yêu cầu của nhân dân Miền Nam.<br /> Câu 4. Trong thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954), chiến thắng nào đánh dấu bước<br /> ngoặt quân ta đã giành lại thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính?<br /> A. Chiến thắng Điện Biên Phủ.<br /> B. Chiến thắng Việt Bắc 1947.<br /> C. Chiến thắng Tây Bắc.<br /> D. Chiến thắng Biên giới 1950.<br /> Câu 5. Từ năm 1945 đến 1950, dựa vào đâu để các nước tư bản Tây Âu cơ bản đạt được sự phục hồi về mọi<br /> mặt ?<br /> A. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa đến các nước thứ 3.<br /> B. Hợp tác thành công với Nhật.<br /> C. Viện trợ của Mĩ qua kế hoạch Macsan.<br /> D. Mở rộng quan hệ với Liên Xô.<br /> Câu 6. Thời cơ “ngàn năm có một” của Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 được Đảng ta xác định tồn tại<br /> trong khoảng thời gian nào?<br /> A. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.<br /> B. Quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân Nhật.<br /> C. Nhật vào Đông Dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp.<br /> D. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.<br /> Câu 7. Chính sách nào được Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp thực hiện ở Đông Dương những năm 1936<br /> – 1939?<br /> A. Ân xá tù chính trị, nới rộng quyền tự do báo chí.<br /> B. Đầu tư khai thác thuộc địa.<br /> C. Chính sách Kinh tế chỉ huy.<br /> D. Đáp ứng các yêu sách của nhân dân.<br /> Câu 8. Bộ chính trị nhấn mạnh sự cần thiết của việc thực hiện kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh, tiến đến<br /> giải phóng hoàn toàn miền Nam nhằm<br /> A. đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân, giữ gìn các cơ sở kinh tế, văn hoá, xã hội.<br /> B. giữ gìn tốt cơ sở kinh tế cho nhân dân.<br /> C. đỡ thiệt hại về tinh thần cho nhân dân.<br /> D. giảm bớt sự tàn phá do chiến tranh gây ra.<br /> Câu 9. Hậu quả nặng nề nhất của chính sách vơ vét bóc lột của Pháp - Nhật (1939-1945) đối với nhân dân<br /> Việt Nam là gì?<br /> A. Đời sống tất cả các tầng lớp nhân dân điêu đứng.<br /> B. Mâu thuẫn dân tộc trở nên gay gắt.<br /> C. Làm cho gần 2 triệu đồng bào miền Bắc chết đói.<br /> D. Làm cho kinh tế Việt Nam bị sa sút nghiêm trọng.<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 10. Nét nổi bật của nền kinh tế Việt Nam trong những năm 1929 – 1933 là<br /> A. suy thoái, khủng hoảng.<br /> B. phát triển nhanh.<br /> C. có bước phát triển mới.<br /> D. ổn định.<br /> Câu 11. Việt Nam có đóng góp quan trọng nào đối với Liên Hợp Quốc từ khi gia nhập đến nay?<br /> A. Trở thành Ủy viên không thường trực Hội đồng Bảo an, nhiệm kì 2008 - 2009.<br /> B. Tham gia vào diễn đàn vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới.<br /> C. Thực hiện nghiêm chỉnh Hiến chương, các nghị quyết của Liên hiệp quốc.<br /> D. Đóng góp trong nhiều lĩnh vực như xóa đói giảm nghèo, an ninh lương thực…<br /> Câu 12. Tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật đối với đời sống loài người là<br /> A. công nghiệp các quốc gia ít chú trọng đến sự nghiệp giáo dục đào tạo.<br /> B. làm thay đổi lớn về cơ cấu dân cư và chất lượng nguồn nhân lực.<br /> C. làm thay đổi vị trí cơ cấu các ngành sản xuất và các vùng kinh tế.<br /> D. sử dụng năng lượng nhiên liệu than đá nhiều hơn dầu m .<br /> Câu 13. Thắng lợi trên mặt trận chính trị trong chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”<br /> A. Cuộc vận động thực hiện di chúc của chủ tịch Hồ Chí Minh.<br /> B. Liên minh các lực lượng dân tộc, dân chủ và hoà bình được thành lập.<br /> C. Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương.<br /> D. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam được thành lập.<br /> Câu 14. Những thành tựu của công cuộc đổi mới ở nước ta khẳng định<br /> A. những hạn chế của giai đoạn 1976 – 1985 đã được khắc phục.<br /> B. đường lối đổi mới của Đảng là đúng.<br /> C. nước ta đang quá độ lên chủ nghĩa xã hội.<br /> D. đổi mới là tất yếu khách quan.<br /> Câu 15. Nhân tố quan trọng nào Đảng ta phải tiến hành công cuộc đổi mới?<br /> A. Sự phát triển của cách mạng khoa học - kĩ thuật.<br /> B. Cuộc khủng hảng toàn diện ở Liên Xô và các nước Đông Âu.<br /> C. Những thay đổi của tình hình thế giới và quan hệ giữa các nước.<br /> D. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng về kinh tế xã hội.<br /> Câu 16. Ý nghĩa lớn nhất của chương trình lương thực - thực phẩm trong thời gian từ năm 1986 - 1990 là<br /> A. Ổn định đời sống nhân dân.<br /> B. Tăng cường dự trữ và xuất khẩu.<br /> C. Khẳng định thế mạnh của nền kinh tế nông nghiệp Việt Nam.<br /> D. Giải quyết được tình trạng thiếu ăn triền miên.<br /> Câu 17. Vì sao vào thời điểm năm 1959, ngoài con đường bạo lực cách mạng, nhân dân miền Nam không<br /> có con đường nào khác?<br /> A. Vì lực lượng cách mạng miền Nam đã lớn mạnh.<br /> B. Vì chính quyền Diệm đã suy yếu.<br /> C. Vì đây là thời cơ khởi nghĩa giành chính quyền.<br /> D. Vì chỉ có bạo lực cách mạng mới đánh bại bạo lực phản cách mạng của Mỹ - Diệm.<br /> Câu 18. Thắng lợi cơ bản trong chống phá “bình định” góp phần đánh bại “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ là<br /> A. giải phóng nhiều vùng nông thôn rộng lớn.<br /> B. làm sụp đổ phần lớn hệ thống “ấp chiến lược” của địch.<br /> C. phong trào đấu tranh chính trị ở đô thị diễn ra mạnh.<br /> D. giải phóng nhiều vùng nông thôn rộng lớn.<br /> Câu 19. Điểm mới trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp là<br /> A. đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng.<br /> B. vơ vét tài nguyên thiên nhiên các nước thuộc địa.<br /> C. đầu tư hai ngành đồn điền cao su và khai m .<br /> D. tăng cường đầu tư thu lãi cao.<br /> Câu 20. Nhiệm vụ chung của nhân dân hai miền Nam – Bắc trong giai đoạn 1954 – 1975 là<br /> A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.<br /> B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.<br /> C. Tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền.<br /> D. “Kháng chiến chống Mĩ, cứu nước”.<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 21. Nội dung nào trong đường lối đổi mới của Đảng năm 1986 vẫn tiếp tực thực hiện trong giai đoạn<br /> hiện nay?<br /> A. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng.<br /> B. Phát triển, đẩy mạnh kinh tế đối ngoại.<br /> C. Xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.<br /> D. Thực hiện chương trình lương thực - thực phẩm.<br /> Câu 22. Thành tựu cơ bản trong 5 năm (1986 - 1990) về lương thực thực phẩm là gì?<br /> A. Mở rộng diện tích trồng lương thực.<br /> B. Đáp ứng nhu cầu lương thực trong nước.<br /> C. Lai tạo nhiều giống lúa mới.<br /> D. Chuyển sang chuyên canh cây lúa.<br /> Câu 23. Tháng 12/1978, ở Trung Quốc diễn ra sự kiện gì?<br /> A. Trung Quốc phóng thành công tàu vũ trụ.<br /> B. Trung Quốc đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.<br /> C. Trung Quốc đề ra đường lối đổi mới.<br /> D. Nội chiến giữa Quốc Dân đảng và Đảng Cộng sản.<br /> Câu 24. Những địa phương nào giành được chính quyền sớm nhất trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm<br /> 1945?<br /> A. Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Đà Nẵng.<br /> B. Thái Nguyên, Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội.<br /> C. Cao Bằng, Hà Giang, Bắc Giang, Hải Dương. D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.<br /> Câu 25. Tại sao nền kinh tế của Tây Âu phát triển nhanh chóng vào những năm 50 (thế kỉ XX)?<br /> A. Nhờ hợp tác có hiệu quả với Cộng đồng châu Âu.<br /> B. Tây Âu hạ giá thành sản phẩm để tiêu thụ nhanh hàng hóa.<br /> C. Vai trò của nhà nước trong việc quản lý nguồn vốn.<br /> D. Tây Âu mua các thành tựu về khoa học của nước ngoài.<br /> Câu 26. Quan điểm đổi mới của Đảng ta là<br /> A. đổi mới để khắc phục tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội.<br /> B. đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hóa xã hội.<br /> C. đổi mới phải toàn diện và đồng bộ.<br /> D. đổi mới toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.<br /> Câu 27. Chiến thắng nào của ta trong năm 1975 đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước từ tiến<br /> công chiến lược sang tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam?<br /> A. Chiến dịch Hồ Chí Minh.<br /> B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.<br /> C. Chiến thắng Phước Long.<br /> D. Chiến dịch Tây Nguyên.<br /> Câu 28. Yếu tố nào dưới đây giúp cho cách mạng tháng Tám năm 1945 nổ ra và giành được thắng lợi nhanh<br /> chóng, ít đổ máu?<br /> A. Nhân dân đã vùng lên đấu tranh đồng loạt ở khắp các địa phương.<br /> B. Điều kiện khách quan thuận lợi.<br /> C. Điều kiện chủ quan thuận lợi.<br /> D. Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo.<br /> Câu 29. Trong thời kỳ 1954 – 1975, Đảng tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền là do<br /> A. nhiệm vụ chung của cách mạng cả nước.<br /> B. tình hình đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền.<br /> C. nhiệm vụ của cách mạng từng miền.<br /> D. âm mưu phá hoại Hiệp định Giơnevơ của Mĩ –<br /> Diệm.<br /> Câu 30. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế<br /> Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai?<br /> A. Lợi dụng vốn nước ngoài đầu tư vào những ngành công nghiệp then chốt.<br /> B. Biết áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật để cải tiến sản xuất.<br /> C. Tận dụng được nguồn nguyên liệu rẻ từ thế giới thứ ba.<br /> D. Biết len lách, xâm nhập và mở rộng thị trường.<br /> Câu 31. Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc bằng những lực lượng chủ yếu nào?<br /> A. Không quân và bộ binh.<br /> B. Không quân và hải quân.<br /> C. Không quân và pháo binh.<br /> D. Không quân và lục quân.<br /> Câu 32. Sau đại thắng mùa xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của nước ta là gì?<br /> A. Khắc phục hậu quả chiến tranh ở miền Bắc.<br /> B. Ổn định tình hình chính trị - xã hội ở miền Nam<br /> C. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước<br /> D. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 33. Đại hội VI (12/1986) của Đảng đã xác định: Đổi mới không phải là thay đổi mục tiêu chủ nghĩa xã<br /> hội mà là<br /> A. làm cho mục tiêu đã đề ra phù hợp với thực tiễn đất nước.<br /> B. làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả.<br /> C. làm cho mục tiêu đã đề ra nhanh chóng được thực hiện.<br /> D. làm cho chủ nghĩa xã hội ngày càng tốt đẹp hơn.<br /> Câu 34. Đại hội VI (12/1986) được Đảng Cộng sản Việt Nam đánh giá như thế nào?<br /> A. Tạo tiền đề cho giai đoạn phát triển mới công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.<br /> B. Chuẩn bị những tiền đề cần thiết để Đảng ta đưa ra đường lối đổi mới.<br /> C. Khắc phục khủng hoảng và tìm mọi cách đưa đất nước phát triển theo con đường xã hội chủ nghĩa.<br /> D. Đã thực sự mở ra một bước ngoặt trên con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội của nước ta.<br /> Câu 35. Trong thời kỳ kháng chiến Mĩ (1954 – 1975), sự kiện lịch sử nào đánh dấu bước ngoặt chuyển từ<br /> thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?<br /> A. Phong trào Đồng khởi.<br /> B. Chiến thắng Vạn Tường.<br /> C. Chiến thắng Ấp Bắc.<br /> D. Đánh bại cuộc hành quân mang tên “Lam Sơn 719” của Mĩ – Ngụy.<br /> Câu 36. Mặt trận nào có vai trò chuẩn bị trực tiếp cho Cách mạng tháng Tám 1945?<br /> A. Mặt trận Thống nhất Dân tộc phản đế Đông Dương.<br /> B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.<br /> C. Mặt trận Liên Việt.<br /> D. Mặt trận Việt Minh.<br /> Câu 37. Sự kiện nào đã làm chuyển biến tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam, tạo cơ sở xã hội và điều kiện<br /> chính trị để tiếp thu luồng tư tưởng cách mạng vô sản?<br /> A. Pháp thực hiện chính sách “Kinh tế chỉ huy”.<br /> B. Pháp tăng cường đầu tư vốn ở Đông Dương.<br /> C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công (1917). D. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 – 1929).<br /> Câu 38. Đặc điểm cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là<br /> A. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nh vào tất cả các ngành kinh tế Việt Nam.<br /> B. Đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam.<br /> C. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam.<br /> D. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào giao thông vận tải của Việt Nam.<br /> Câu 39. Sau đại thắng mùa xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của nước ta là gì?<br /> A. Ổn định tình hình chính trị - xã hội ở miền Nam.<br /> B. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.<br /> C. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước.<br /> D. Khắc phục hậu quả chiến tranh ở miền Bắc.<br /> Câu 40. Đặc điểm nổi bật của phong trào dân chủ 1936 – 1939 là<br /> A. quy mô rộng lớn, tính chất quyết liệt, triệt để.<br /> B. mang tính quần chúng, quy mô rộng lớn, hình thức phong phú.<br /> C. phong trào đầu tiên do Đảng lãnh đạo.<br /> D. lần đầu tiên công – nông đoàn kết đấu tranh.<br /> ------ HẾT -----GV ra đề: Võ Hữu Lộc<br /> GHI CHÚ<br /> Lần 2: Tổ chức thi vào ngày 18, 19 tháng 05 năm 2018<br /> Lần 3: Tổ chức thi vào ngày 07, 08 tháng 06 năm 2018<br /> Đăng ký: Học sinh (trong và ngoài trường) có nhu cầu tham gia thi thử đăng ký tại văn phòng Đoàn<br /> vào trước đợt thi tối thiểu 3 ngày. Liên hệ: 0938428147 hoặc 0946718984 gặp Cô Đức Anh.<br /> <br /> Kết quả thi: không công bố rộng rãi, kết quả được gửi trực tiếp bằng tin nhắn đến thí sinh<br /> thông qua số điện thoại cá nhân chậm nhất sau ngày thi 5 ngày.<br /> ĐÁP ÁN<br /> <br /> 1<br /> <br /> 132<br /> <br /> 209<br /> <br /> 357<br /> <br /> 485<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> [,25] C<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> 2<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> 3<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> 4<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> 5<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> 6<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> 7<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> 8<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> 9<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> 10<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> 11<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> 12<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> 13<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> 14<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> 15<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> 16<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> 17<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> 18<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> 19<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> 20<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> 21<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> 22<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> 23<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> 24<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> 25<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> 26<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> 27<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> 28<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> 29<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> 30<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> 31<br /> <br /> [,25] B<br /> <br /> [,25] D<br /> <br /> [,25] A<br /> <br /> [,25] C<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2