intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPTQG lần 3 năm học 2017-2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Hà Tĩnhh - Mã đề 103

Chia sẻ: Phuc Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

39
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPTQG lần 3 năm học 2017-2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Hà Tĩnhh - Mã đề 103 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPTQG lần 3 năm học 2017-2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Hà Tĩnhh - Mã đề 103

103:BACBCCDABDBDAACDBACDDBDDCCCBBAADCAAADBCBDCBBBCCADA <br /> <br /> SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH<br /> TRƯỜNG THPT CẨM BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN III NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN TOÁN<br /> Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Họ Tên :.......................................................Số báo danh :.....................<br /> Mã Đề : 103<br /> Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu.<br /> 1- x 3<br /> Câu 01: Tính giới hạn A = lim<br /> .<br /> x1 x -1<br /> B. A = -3<br /> C. A = +¥<br /> D. A = -¥<br /> A. A = 3<br /> Câu 02: Hàm số y = f ( x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên.<br /> <br /> x<br /> y'<br /> <br /> -∞<br /> +<br /> <br /> 0<br /> 3<br /> <br /> +∞<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> -<br /> <br /> +<br /> +∞<br /> <br /> y<br /> 0<br /> <br /> -∞<br /> <br /> Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.<br /> B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.<br /> C. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.<br /> D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.<br /> Câu 03: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn<br /> hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?<br /> A. y = -x3 - 4 .<br /> B. y = -x3 + 3 x 2 - 2 .<br /> C. y = -x3 + 3x 2 - 4 .<br /> D. y = x3 - 3 x 2 - 4 .<br /> <br /> Câu 04: Đạo hàm của hàm số y = log 3 (4 x + 1) là<br /> A. y ¢ =<br /> <br /> ln 3<br /> .<br /> 4 x +1<br /> <br /> B. y ¢ =<br /> <br /> 4<br /> .<br /> (4 x + 1) ln 3<br /> <br /> C. y ¢ =<br /> <br /> 4 ln 3<br /> .<br /> 4 x +1<br /> <br /> 1 - 1- x<br /> có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?<br /> x<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 0<br /> Câu 06: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các<br /> hàm số sau đây?<br /> A. y = log 2 x<br /> <br /> D. y ¢ =<br /> <br /> 1<br /> .<br /> (4 x + 1) ln 3<br /> <br /> Câu 05: Đồ thị hàm số y =<br /> <br /> B. y  log  x<br /> <br /> D. y =<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> ( 2)<br /> <br /> Mã đề: 103 <br /> <br /> y<br /> <br /> 1<br /> <br /> 5<br /> <br /> <br /> C. y   <br /> 5<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> 0 1<br /> x<br /> <br />  <br /> <br /> Trang 1 / 7 <br /> <br /> 103:BACBCCDABDBDAACDBACDDBDDCCCBBAADCAAADBCBDCBBBCCADA <br /> <br /> Câu 07: Gọi S1 là diện tích mặt cầu tâm (O1 ) có bán kính R1 , S 2 là diện tích mặt cầu tâm (O2 ) có bán kính<br /> R2 = 2 R1 . Tính tỷ số<br /> <br /> S1<br /> S2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> Câu 08: Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z .<br /> Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .<br /> A. Phần thực là 3 và phần ảo là -2.<br /> B. Phần thực là -3 và phần ảo là 2.<br /> C. Phần thực là 3 và phần ảo là -2i.<br /> D. Phần thực là -3 và phần ảo là 2i.<br /> <br /> A. 2<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> y<br /> A<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 09: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(4; -3; 2) . Hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox là điểm<br /> A. M (4; -3; 0)<br /> B. M (4; 0; 0)<br /> C. M (0; 0; 2)<br /> D. M (0; -3; 0)<br /> 2 x -1<br /> Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =<br /> trên đoạn [-1;3].<br /> x +5<br /> 5<br /> 3<br /> 1<br /> 5<br /> A. .<br /> B. - .<br /> C. - .<br /> D. .<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 8<br /> Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : -3 x + 2 z -1 = 0. Mặt phẳng ( P ) có một<br /> véctơ pháp tuyến là<br /> <br /> A. n = (3; 0; 2).<br /> <br /> <br /> B. n = (-3; 0; 2).<br /> <br /> <br /> C. n = (-3; 2; -1).<br /> <br /> <br /> D. n = (3; 2; -1).<br /> <br /> Câu 12: Đồ thị hàm số y = -x 3 + 3 x có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành?<br /> A. 2<br /> B. 0<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> ìï x = -1 + t<br /> ïï<br /> Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : í y = 2t<br /> . Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương<br /> ïï<br /> ïïî z = 5<br /> là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. u = (1; 2;0)<br /> B. u = (-1; 2;5)<br /> C. u = (1; 2;5)<br /> D. u = (-1;0;5)<br /> Câu 14: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> x<br /> y'<br /> <br /> -∞<br /> <br /> 0<br /> <br /> -2<br /> +<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> +∞<br /> +<br /> +∞<br /> <br /> +∞<br /> -∞<br /> <br /> -∞<br /> <br /> Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?<br /> A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) .<br /> <br /> -<br /> <br /> -<br /> <br /> -2<br /> <br /> y<br /> <br /> 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2; 2) .<br /> <br /> C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥; -2) .<br /> <br /> D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-¥;0).<br /> <br /> Câu 15: Thể tích của khối nón có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng R là<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. V = 2pRh .<br /> B. V = pR 2 h .<br /> C. V = pR 2 h .<br /> D. V = pRh .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Câu 16: Môđun của số phức z = (1- 2i ) là:<br /> A. 3.<br /> Mã đề: 103 <br /> <br /> B.<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> 5.<br />  <br /> <br /> D. 5.<br /> Trang 2 / 7 <br /> <br /> 103:BACBCCDABDBDAACDBACDDBDDCCCBBAADCAAADBCBDCBBBCCADA <br /> <br /> 5<br /> <br /> Câu 17: Biết rằng<br /> <br /> ò<br /> 1<br /> <br /> 3<br /> dx = a ln 5 + b ln 2 (a, b Î ) . Tính P = a 2 + b 2<br /> x + 3x<br /> 2<br /> <br /> A. P = 1 .<br /> B. P = 2 .<br /> C. P = 0 .<br /> D. P = -1 .<br /> Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A(1; 2;3) , B (3; 4; 4) . Tìm tất cả các giá trị của tham<br /> <br /> số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2 x + y + mz -1 = 0 bằng độ dài đoạn thẳng AB .<br /> A. m = 2 .<br /> B. m = -2 .<br /> C. m = -3 .<br /> D. m = 2 .<br /> 5<br /> <br /> Câu 19: Biết<br /> <br /> ò<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> f ( x)dx = 12 . Tính I = ò x (2 + f ( x 2 +1)) dx.<br /> 0<br /> <br /> A. I = 16.<br /> B. I = 4 .<br /> C. I = 10.<br /> D. I = 7 .<br /> x<br /> Câu 20: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = e , trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1 .<br /> Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?<br /> (e 2  1)<br /> e 2 -1<br /> e2<br /> (e 2  1)<br /> A. V <br /> B. V =<br /> C. V <br /> D. V <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> S<br /> Câu 21: Cho khối chóp S . ABC có SA ^ ( ABC ) , tam giác ABC đều<br /> a3 3<br /> (tham khảo hình<br /> 12<br /> vẽ bên). Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ).<br /> <br /> cạnh a và thể tích khối chóp S . ABC bằng<br /> <br /> A. h =<br /> <br /> a 3<br /> 7<br /> <br /> a 3<br /> C. h =<br /> 2<br /> <br /> B. h =<br /> <br /> 2a<br /> 7<br /> <br /> a<br /> <br /> A<br /> a<br /> <br /> C<br /> <br /> a<br /> <br /> a 3<br /> D. h =<br /> 7<br /> <br /> B<br /> <br /> x - 2 y + 3 z -1<br /> . Đường thẳng D là hình chiếu<br /> =<br /> =<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> vuông góc của d lên mặt phẳng (Oyz ) . Một véctơ chỉ phương của đường thẳng D là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. u (0; 2;0)<br /> B. u (0; 2;3)<br /> C. u (1;0; 2)<br /> D. u (1; 2;0)<br /> Câu 23: Một phòng có 12 người. Cần lập một tổ đi công tác 3 người, một người làm tổ trưởng, một người<br /> làm tổ phó và một người là thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập?<br /> A. 220<br /> B. 1728<br /> C. 1230<br /> D. 1320<br /> æ a 2 3 a 2 5 a 4 ö÷<br /> ç<br /> ÷÷ bằng<br /> Câu 24: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức log a çç<br /> ÷÷<br /> çè 15 a 7<br /> ø<br /> <br /> Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :<br /> <br /> A.<br /> <br /> 12<br /> .<br /> 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> 9<br /> .<br /> 5<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> Câu 25: Cho khai triển (1- 3 x + 2 x 2 )<br /> <br /> 2018<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> = a0 + a1 x + a2 x 2 + ...a4036 x 4036 . Tìm a2 .<br /> <br /> A. 18132544<br /> B. 18136578<br /> C. 18320413<br /> Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam<br /> giác vuông cân tại B, AB = BB ' = a (tham khảo hình vẽ bên). Tính<br /> thể tích V của khối lăng trụ:<br /> a3<br /> A. V =<br /> B. V = a 3<br /> 3<br /> a3<br /> a3<br /> C. V =<br /> D. V =<br /> 2<br /> 6<br /> <br /> D. 18369122<br /> A'<br /> <br /> C'<br /> <br /> B'<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> Mã đề: 103 <br /> <br />  <br /> <br /> Trang 3 / 7 <br /> <br /> 103:BACBCCDABDBDAACDBACDDBDDCCCBBAADCAAADBCBDCBBBCCADA <br /> <br /> Câu 27: Cho a , b là các số thực. Đồ thị các hàm số<br /> <br /> y<br /> <br /> y = xa , y = x b trên khoảng (0; +¥) được cho trong<br /> hình vẽ bên. Chọn mệnh đề đúng?<br /> A. 0 < a < 1 < b .<br /> B. a < 0 < 1 < b .<br /> C. 0 < b < 1 < a .<br /> D. b < 0 < 1 < a .<br /> <br /> y = xα<br /> <br /> y = xβ<br /> <br /> 1<br /> 0<br /> <br /> x<br /> 1<br /> <br /> Câu 28: Cho  x, y  , i 2  1 thỏa mãn 1  2i  x  1  2 y  i  1  i. Khi đó P  x  y bằng<br /> A. P  1 .<br /> B. P  2 .<br /> C. P  0 .<br /> D. P  2 .<br /> Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng ( P ) : 2 x - y + 2 z + 1 = 0 .<br /> <br /> Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) là<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. ( x - 2) + ( y -1) + ( z -1) = 4 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. ( x - 2) + ( y -1) + ( z -1) = 5 .<br /> <br /> A. ( x - 2) + ( y -1) + ( z -1) = 3 .<br /> C. ( x - 2) + ( y -1) + ( z -1) = 9 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 30: Giả sử cứ sau một năm diện tích đất nộng nghiệp của nước ta giảm a phần trăm diện tích hiện có.<br /> Hỏi sau 10 năm nữa diện tích đất nông nghiệp của nước ta bằng bao nhiêu phần trăm diện tích hiện nay ?<br /> 10<br /> 10<br /> æ<br /> æ a ö÷<br /> a ö÷<br /> a<br /> 10<br /> ç<br /> A. çç1B.<br /> C.<br /> D. (1- a ) .<br /> .<br /> 1<br /> .<br /> 1<br /> ÷÷ .<br /> ççè<br /> çè 100 ÷ø÷<br /> ø<br /> 10<br /> 100<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x -4 -1 .ln x 2 < 0 là:<br /> A. (-2; -1) È (1; 2).<br /> <br /> B. (1; 2).<br /> <br /> C. (-2; -1).<br /> <br /> D. (2; +¥).<br /> <br /> x-2 y-2 z +2<br /> và mặt phẳng<br /> =<br /> =<br /> -1<br /> 1<br /> 2<br /> (a ):2 x + 2 y - z - 4 = 0 . Tam giác ABC có A(-1; 2;1) , các đỉnh B, C nằm trên (a ) và trọng tâm G nằm trên<br /> <br /> Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :<br /> <br /> đường thẳng d . Tọa độ trung điểm M của BC là<br /> A. M (2;1; 2)<br /> B. M (0;1; -2)<br /> <br /> C. M (1; -1; -4)<br /> <br /> D. M (2; -1; -2)<br /> <br /> Câu 33: Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol<br /> <br /> y<br /> <br /> y = - 3.( x 2 - 2) , và nửa đường tròn có phương trình<br /> <br /> y = 4 - x 2 (với -2 £ x £ 2 ) (phần tô đậm trong hình vẽ).<br /> Diện tích của ( H ) bằng<br /> A.<br /> <br /> 5 3 - 2p<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> 7 3 - 2p<br /> 6<br /> <br /> x<br /> -2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> 7 3 - 2p<br /> 5 3 - 2p<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 34: Các giá trị của tham số m để hàm số y = mx3 - 3mx 2 - 3 x + 2 nghịch biến trên  là<br /> A. -1 £ m £ 0 .<br /> B. -1 < m < 0 .<br /> C. -1 £ m < 0 .<br /> D. -1 < m £ 0 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 35: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2 ( x -1) = log 2 (mx - 8) có hai nghiệm thực<br /> <br /> phân biệt là<br /> A. 3<br /> <br /> Mã đề: 103 <br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C. 5<br /> <br />  <br /> <br /> D. 2<br /> <br /> Trang 4 / 7 <br /> <br /> 103:BACBCCDABDBDAACDBACDDBDDCCCBBAADCAAADBCBDCBBBCCADA <br /> <br /> Câu 36: Cho phương trình: (cos x +1)(cos 2 x - m cos x) = m sin 2 x . Phương trình có đúng hai nghiệm thuộc<br /> é 2p ù<br /> đoạn ê 0; ú khi:<br /> ëê 3 ûú<br /> 1<br /> A. -1 < m £ - .<br /> B. m ³ -1.<br /> C. -1 £ m £ 1.<br /> D. m > -1.<br /> 2<br /> Câu 37: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt<br /> phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.<br /> 5a 3 p<br /> 5a 3 15p<br /> 4a 3 3p<br /> 5a 3 15p<br /> A. V =<br /> B. V =<br /> C. V =<br /> D. V =<br /> 3<br /> 18<br /> 27<br /> 54<br /> Câu 38: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác<br /> A'<br /> B'<br /> đều cạnh bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A ' lên<br /> mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của cạnh AB. Biết góc<br /> <br /> giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600 ( tham khảo hình<br /> vẽ bên). Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng ( BCC ' B ') và<br /> <br /> C'<br /> <br /> ( ABC ) . Khi đó cos j bằng<br /> A. cos j =<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. cos j =<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 5<br /> <br /> C. cosj =<br /> <br /> 16<br /> .<br /> 17<br /> <br /> D. cos j =<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 17<br /> <br /> A<br /> <br /> H<br /> <br /> B<br /> 2a<br /> <br /> C<br /> <br /> Câu 39: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn x. f '( x ) - x 2 .e x = f ( x ) và f (1) = e. Tính<br /> 2<br /> <br /> tích phân I = ò f ( x)dx<br /> 1<br /> <br /> A. I = e - 2e.<br /> B. I = e.<br /> C. I = e 2 .<br /> D. I = 3e 2 - 2e<br /> Câu 40: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f ( x) > 0, "x Î . Biết f (0) = 1 và<br /> 2<br /> <br /> (2 - x) f ( x) - f '( x) = 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x) = m có hai nghiệm<br /> thực phân biệt.<br /> A. m < e2 .<br /> <br /> B. 0 < m < e2 .<br /> <br /> C. 0 < m £ e2 .<br /> <br /> D. m > e 2 .<br /> <br /> Câu 41: Hàm số y = log 2 (4 x - 2 x + m) có tập xác định D = (-¥; +¥) khi<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> B. m ³ ⋅<br /> C. m < ⋅<br /> D. m > ⋅<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABC .AB C  có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm của AA ' và hai<br /> BN<br /> CP<br /> 2<br /> <br />  . Thể tích khối đa diện ABC .MNP<br /> điểm N , P lần lượt thuộc các cạnh BB , CC  sao cho<br /> BB  CC  3<br /> bằng<br /> 20<br /> 2<br /> 11<br /> 9<br /> V.<br /> A.<br /> B. V .<br /> C. V .<br /> D. V .<br /> 27<br /> 3<br /> 18<br /> 16<br /> ¢<br /> Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên.<br /> y<br /> Tìm m để hàm số y = f ( x 2 + m) có 3 điểm cực trị?<br /> <br /> A. m > 0.<br /> <br /> A. m Î [0;3]<br /> C. m Î (3; +¥)<br /> <br /> Mã đề: 103 <br /> <br /> B. m Î [ 0;3)<br /> D. m Î (-¥;0)<br /> <br />  <br /> <br /> x<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Trang 5 / 7 <br /> <br /> 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1