Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 3 - THPT Hải An - Mã đề 496
lượt xem 2
download
Với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 3 - THPT Hải An - Mã đề 496 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 3 - THPT Hải An - Mã đề 496
- SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2018 TRƯỜNG THPT HẢI AN MÔN TOÁN (Đề thi có 4 trang) (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 496 Họ, tên thí sinh:............................................................. SBD: ............................. Câu 1: Đạo hàm của hàm số y = x 3 − 2 x là: A. −3x 2 − 2 B. 3x 2 − 2 C. 3x 2 − 2 x D. x 2 − 2 �π � Câu 2: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x.cos x và F ( 0 ) = π . Tìm F � �. 3 �2 � �π � 1 �π � �π � 1 �π � A. F � �= + π . B. F � �= π . C. F � �= − + π . D. F � �= −π . �2 � 4 �2 � �2 � 4 �2 � Câu 3: Phương trình sin x.cos x = m ( x là ẩn, m là tham số) vô nghiệm khi và chỉ khi: 1 1 A. m < B. m > 1 C. m < 1 D. m > 2 2 Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC) và AB vuông góc với BC . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây? A. Góc SCB B. Góc SBA C. Góc SCA D. Góc SIA ( I là trung điểm BC) 4 Câu 5: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [ −1; 4] , f ( 4 ) = 2017 , f ' ( x ) dx = 2016 . Tính f ( −1) . −1 A. f ( −1) = 1. B. f ( −1) = 2. C. f ( −1) = 3. D. f ( −1) = −1. Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x 2 y 2 z 3 0 và điểm M(5; 3; 5). Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên (P). Tọa độ điểm H là: A. H( 1; 1; 1) B. H(3; 0; 0) C. H(3; 1; 1) D. H(3; 1; 1) Câu 7: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = tan x là: A. ln cos x + C . B. − ln cos x + C. C. − ln sin x + C. D. ln sin x + C. Câu 8: Đồ thị của hàm số y = x3 + 2 x và đường thẳng y = −2 x có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 9: Số nào dưới đây lớn hơn 1? 3 A. log e B. log3 2 C. log 1 D. ln 3 2 4 Câu 10: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I (1; 4;3) và đi qua điểm A(5; 3;2) . A. ( x 1) 2 ( y 4) 2 ( z 3) 2 16 B. ( x 1) 2 ( y 4) 2 ( z 3) 2 18 C. ( x 1) 2 ( y 4) 2 ( z 3) 2 18 D. ( x 1) 2 ( y 4) 2 ( z 3) 2 16 x2 − 4 x Câu 11: Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm số y = . Tính giá trị của biểu thức P = x1.x2 . x +1 A. P = −1. B. P = −2. C. P = −4. D. P = −5. Câu 12: Môđun của số phức z = 4 − 3i bằng: A. 25 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 13: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 2;1) và B (1;0;3). x 1 y z 3 x 1 y z 3 A. . B. . 2 1 2 1 1 1 x 3 y 2 z 1 x 3 y 2 z 1 C. . D. . 2 2 2 4 2 4 Câu 14: Từ A đến B có 3 cách, từ B đến C có 5 cách , từ C đến D có 2 cách. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A? Trang 1/5 Mã đề thi 496
- A. 900 B. 90 C. 60 D. 30 x −4 2 Câu 15: Lim có giá trị bằng x 2 x −2 A. 4 B. + C. − D. −4 Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a (2; 1;0), b (1;2;3), c (4;2; 1) và các mệnh đề sau: (I) a b . (II) b.c 5. (III) a cùng phương với c . (IV) b 14 . Trong bốn mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A( 1;0;2) và song song với hai mặt phẳng ( P ) : 2 x 3 y 6 z 4 0 và (Q) : x y 2 z 4 0 . x = −1 x =1 x = −1 x = −1 A. y = 2t (t ᄀ ) B. y = 2t (t ᄀ ) C. y = 2t (t ᄀ ) D. y = 2t (t R) z = 2−t z = 2−t z = −2 + t z = 2+t Câu 18: Cho khối nón (N) có thể tích bằng 4π và chiều cao là 3 . Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón (N). 2 3 4 A. . B. 1. C. 2. D. . 3 3 Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD ) và SB = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD . a3 2 a3 2 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = a3 2. D. V = . 6 3 3 Câu 20: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh bằng 3, đường chéo AB ' của mặt bên ( ABB ' A ') có độ dài bằng 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' . A. V = 36. B. V = 48. C. V = 18. D. V = 45. Câu 21: Hàm số y = x − 3 x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?. 3 A. (−1; 2) B. (− ; −1) C. (1; + ) D. (−1;0) Câu 22: Tìm số phức z thỏa mãn i ( z 2 3i ) 1 2i . A. z 4 4i B. z 4 4i C. z 4 4i D. z 4 4i Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA vuông góc với mp(ABCD). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. AD ⊥ SC B. SA ⊥ BD C. SO ⊥ BD D. SC ⊥ BD Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x y 1 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. (P) song song với trục Oz. B. (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) : x 2 y 5 z 1 0 . C. Điểm A( 1; 1;5) thuộc (P) . D. Vectơ n (2; 1;1) là một vectơ pháp tuyến của (P). x 1 y z 1 Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2 x 3 y z 1 0 và đường thẳng d : 2 1 1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. d (P). B. d // (P ). C. d (P ). D. d hợp với ( P) một góc 300 Câu 26: Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 x 5.2 x 6 0 . A. S 1;6 B. S 1; log 2 3 C. S 1; log 3 2 D. S 2;3 Câu 27: Tìm tập xác định của hàm số y log 1 (2 x 1) . 2 1 1 A. D [1; ). B. D (1; ). C. D ;1 . D. D ;1 . 2 2 Câu 28: Điểm M nào sau đây có khoảng cách đến mặt phẳng ( P) : 2 x − 2 y − z − 9 = 0 bằng 2? A. M (1;1; −1) B. M (1; −1;1) C. M (−1;1;1) D. M (1;1;1) Trang 2/5 Mã đề thi 496
- x x e 3 Câu 29: Cho các hàm số y log 2 x , y , y log x , y . 2 Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 30: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z z 1 0 . Tính giá trị biểu thức S 2 z1 z2 . A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 axy 1 Câu 31: Cho log 7 12 x , log12 24 y và log54 168 , trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị bxy cx biểu thức S a 2b 3c. A. S 4 . B. S 10. C. S 19. D. S 15. Câu 32: Có 3 bác sĩ và 7 y tá. Lập một tổ công tác gồm 5 người. Tính xác suất để lập tổ công tác gồm 1 bác sĩ làm tổ trưởng, 1 y tá làm tổ phó và 3 y tá làm tổ viên. 1 10 1 20 y A. B. C. D. 4 12 21 14 21 Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ −2;2] và có đồ thị là 2 đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình f ( x ) = 1 2 O x2 x trên đoạn [ −2;2] . x1 2 A. 4. B. 5. 2 C. 3. D. 6. 4 u1 = 1 Câu 34: Cho dãy số (un ) biết u2 = 4 với mọi n 1 . Giá trị u101 − u100 bằng: un + 2 = 3un +1 − 2un A. 3.2102 B. 3.2101 C. 3.2100 D. 3.299 Câu 35: Tính tích môđun của tất cả các số phức z thỏa mãn 2 z − 1 = z + 1 + i , đồng thời điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ thuộc đường tròn có tâm I (1;1) , bán kính R 5. A. 1 B. 3 5 C. 5 D. 3 sin 3x Câu 36: Gọi là nghiệm của phương trình = 0 và M là điểm cuối của trên đường tròn lượng giác. sin 2 x Số vị trí của điểm M trên đường tròn lượng giác là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37: Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 7 và hình tròn (C) có tâm A, đường kính bằng 14 (hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn B xoay được tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục là đường thẳng AC. A. V = ( ) 343 4 + 3 2 π . B. V = ( 343 7 + 2 π ) . C A 6 6 C. V = ( ) 343 12 + 2 π . D. V = ( 343 6 + 2 π ) . D 6 6 2 3 t Câu 38: Một vật chuyển động theo quy luật s = 9t − t , với (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 5 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ? A. 27(m / s ). B. 15(m / s). C. 100(m / s). D. 54(m / s ). x + 2 y − 2 z = 15 Câu 39: Cho sáu số thực x, y, z , a, b, c thỏa mãn . Biểu thức T = ( x − a) 2 + ( y − b)2 + ( z − c) 2 a 2 + b2 + c2 = 1 có giá trị nhỏ nhất bằng: Trang 3/5 Mã đề thi 496
- A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 2 1 Câu 40: Cho f ( x ) là một hàm số chẵn, liên tục trên ᄀ và f ( x ) dx = 2 . Tính f ( 2 x ) dx . −2 0 1 1 1 1 1 A. f ( 2 x ) dx = 2. B. f ( 2 x ) dx = 4.C. f ( 2 x ) dx = . D. f ( 2 x ) dx = 1. 0 0 0 2 0 x 2 y 1 z 1 Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và điểm I (2; 1;1). Viết phương 2 2 1 trình mặt cầu có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I . A. ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 9. B. ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 9. 80 C. ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 8. D. ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 . 9 Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD . Tính bán kính R của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .CMN . a 37 a 29 5a 3 a 93 A. R = . B. R = . C. R = . D. R = . 6 8 12 12 Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 log 24 x 2 log 2 x 3 m 0 có nghiệm 1 thuộc đoạn ;4 . 2 11 11 A. m ;9 . B. m [2;6] C. m ;15 D. m [2;3] 4 4 2 Câu 44: Cho biết ln ( 9 − x ) dx = a ln 5 + b ln 2 + c , với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c . 2 1 A. S = 34. B. S = 18. C. S = 26. D. S = 13. 2 ln x m Câu 45: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn [1; e3 ] là M , trong đó m, n là các số x en tự nhiên. Tính S m2 2n3 . A. S 22. B. S 24. C. S 32. D. S 135. 1 Câu 46: Biết rằng tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − ( m − 1) x 2 − ( m − 3) x + 2017 m 3 đồng biến trên các khoảng ( −3; −1) và ( 0;3) là đoạn T = [ a; b ] . Tính a + b . 2 2 A. a 2 + b 2 = 10. B. a 2 + b 2 = 13. C. a 2 + b 2 = 8. D. a 2 + b 2 = 5. Câu 47: Tính thể tích V của khối chóp S . ABC có độ dài các cạnh SA = BC = 5a, SB = AC = 6a và SC = AB = 7 a. 35 35 2 3 A. V = 2 105a 3 . B. V = a 3 . C. V = a. D. V = 2 95a 3 . 2 2 Câu 48: Cho hình hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có độ dài đường chéo AC ' = 18 . Gọi S là diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật này. Tìm giá trị lớn nhất của S . A. S max = 18 3. B. S max = 36. C. S max = 18. D. Smax = 36 3. ́ ức z thỏa mãn z − 3 + 4i = 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức z bằng: Câu 49: Cho sô ph A. 3. B. 5. C. 7. D. 9. Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA (ABCD), SA AB BC a, AD 2a. Khoảng cách từ điểm B đến (SCD) bằng: a 3 a 6 a 2 a 5 A. B. C. D. 3 6 2 5 Trang 4/5 Mã đề thi 496
- HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 496
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 154 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 2)
26 p | 126 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Lương Tài 2 (Lần 1)
26 p | 155 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Thái Nguyên (Lần 1)
27 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 51 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 65 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 44 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 128 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 114 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 82 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 48 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn