intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 4 MÔN SINH HỌC SỞ GD & ĐT NINH BÌNH Trường THPT Nho Quan C

Chia sẻ: Nguyễn Tuyết | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

63
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tốt nghiệp thpt lần 4 môn sinh học sở gd & đt ninh bình trường thpt nho quan c', tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 4 MÔN SINH HỌC SỞ GD & ĐT NINH BÌNH Trường THPT Nho Quan C

  1. SỞ GD & ĐT NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT BÌNH LẦN 4 Trường THPT Nho NĂM HỌC 2010 – 2011 Quan C MÔN SINH Câu 1: Ở gen cấu trúc, theo thứ tự từ đầu 3’-5’ của mạch mang mã gốc, thứ tự các vùng của gen cấu trúc lần lượt là: A. vùng điều hoà - vùng mã hoá - vùng kết thúc. B. vùng mã hoá - Vùng điều hoà - vùng kết thúc C. vùng điều hoà - vùng kết thúc - vùng mã hoá D. vùng kết thúc - Vùng điều hoà - vùng mã hoá Câu 2: Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục xen kẽ các đoạn mã hóa axitamin (exon) là các đoạn không mã hóa axit amin (intron). Vì vậy các gen này được gọi là: A. gen cấu trúc B. gen mã hóa C. gen không phân mảnh D. gen phân mảnh Câu 3: Trong quá trình tự nhân đôi của ADN, mạch bổ sung được tổng hợp từng đoạn ngắn gọi là các đoạn okazaki. Các
  2. đoạn này được nối liền với nhau tạo thành mạch mới nhờ enzim: A. ADN - polimeraza B. ARN - polimeraza C. nối ligaza D. proteaza Câu 4: Mã di truyền mang tính thoái hóa vì: A. một bộ ba (côđon) chỉ mã hóa cho một loại axit amin B. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin trừ AUG và UGG C. Một bộ ba mã hóa cho nhiều axitamin D. có những bộ ba không mã hóa cho một loại axitamin nào như UAA, UAG, UGA Câu 5: Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn là quá trình: A. di truyền B. phiên mã C. giải mã D. tự sao Câu 6: Cơ chế hoạt động của Opêron Lac ở E.Coli khi không có chất cảm ứng lactôzơ là: A. chất cảm ứng lactôzơ tương tác với chất ức chế gây biến đổi cấu hình của chất ức chế B. chất ức chế kiểm soát lactôzơ, không cho lactôzơ hoạt hóa opêron
  3. C. chất ức chế bám vào vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã, Opperon không hoạt động D. các gen cấu trúc phiên mã tạo các mARN để tổng hợp các prôtêin tương ứng Câu 7: Một gen bị đột biến không làm thay đổi chiều dài. Số liên kết Hiđrô của gen giảm đi 1 liên kết. Loại đột biến đó là: A. mất một cặp A-T. B. thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X C. thêm một cặp A-T. D. thay một cặp G-X bằng cặp A-T. Câu 8: Bệnh ung thư máu ở người do: A. đột biến mất đoạn ở NST 21. B. đột biến lặp đoạn NST 21. C. đột biến chuyển đoạn NST 21. D. đột biến mất 1 NST 21. Câu 9: Hợp tử bình thường của 1 loài có 2n = 78. Kết luận nào sau đây sai khi nói về loài trên? A. thể 1 nhiễm có 77 nhiễm sắc thể B. thể 3 nhiễm có 79 nhiễm sắc thể C. thể không nhiễm có 76 nhiễm sắc thể D. thể 1 nhiễm kép có 80 nhiễm sắc thể
  4. Câu 10: Trong trường hợp trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1:1 là: A. Aa x Aa B. Aa x aa C. AA x Aa D. aa x aa Câu 11: Để cho các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện gì? A. Bố mẹ phải thuần chủng B. Số lượng cá thể con lai phải lớn C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn D. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường Câu 12: Theo quy luật phân ly độc lập của Menđen với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì tỷ lệ kiểu hình ở đời con khi bố mẹ dị hợp là: A. (3:1)n C. (1:2:1)n B. 9:3:3:1 D. (1:1)n Câu 13: Theo quy luật phân li độc lập, một cá thể có kiểu gen AaBbCCDd có thể tạo bao nhiêu loại giao tử? A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
  5. Câu 14: Ở ngô, 3 cặp gen không alen (Aa, Bb và Dd) nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể thường, tương tác cộng gộp cùng quy định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất có chiều cao 130 cm. Kiểu gen của cây cao 140cm là: A. AabbDd B. AABBDD C. AaBBDD d. aaBbdd Câu 15: Lai phân tích cá thể dị hợp hai cặp gen liên kết hoàn toàn trên một cặp NST thường, tỉ lệ kiểu gen thu được ở đời con là: A. 1:1 B. 1:2:1 C. 3:1 D. 1:1:1:1 Câu 16: Ở người, một tính trạng luôn được truyền từ bố cho con trai. Gen quy định tính trạng đó nằm ở: A. NST thường. B. NST X C. NST Y D. trong ti thể. Câu 17: Phép lai nào sau đây có thể sử dụng để phát hiện các quy luật gen trên NST thường, gen trên NST giới tính và gen trong tế bào chất? A. Lai thuận nghịch B. Lai xa kèm đa bội hoá C. Lai phân tích D. Lai khác dòng
  6. Câu 18: Một quần thể thực vật có thế hệ xuất phát là 50 % thể dị hợp Aa, các thể đồng hợp và dị hợp có sức sống và sinh sản ngang nhau. Qua 3 lần tự thụ phấn liên tiếp, tỉ lệ % Aa là: A. 50 B. 12, 5 C. 6,25 D. 25 Câu 19: Một quần thể ngẫu phối đã đạt trạng thái cân bằng, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn (aa) là 0,16. Tỉ lệ kiểu gen Aa trong quần thể là: A. 0,36 B. 0,16 C. 0,48 D. 0,32 Câu 20: Ưu thế lai giảm dần ở các thế hệ sau là do A. tỉ lệ đồng hợp tử trội ngày càng tăng và tỉ lệ đồng hợp tử lặn ngày càng giảm. B. tỉ lệ đồng hợp tử lặn ngày càng giảm và tỉ lệ dị hợp tử ngày càng tăng. C. tỉ lệ dị hợp tử ngày càng giảm và tỉ lệ đồng hợp tử lặn ngày càng tăng. D. tỉ lệ dị hợp tử ngày càng tăng và tỉ lệ đồng hợp tử ngày càng giảm. Câu 21: Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo thứ tự lần lượt là:
  7. A. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận→ phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. B. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. C. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. D. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp→ tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận. Câu 22: Cừu Đôly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong các con cừu sau: A. cừu cho trứng B. cừu mang thai C. cừu cho nhân tế bào D. cừu cho trứng và cừu mang thai. Câu 23: Thành tựu nào sau đây không phải là thành tựu của tạo giống biến đổi gen? A. Tạo cừu biến đổi gen sản sinh prôtein người trong sữa. B. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao dùng cho ngành chăn nuôi tằm. C. Tạo chuột nhắt chứa gen hoocmôn sinh trưởng của chuột cống.
  8. D. Chuyển gen trừ sâu từ vi khuẩn vào cây bông, tạo được giống bông kháng sâu bệnh Câu 24: Bệnh phêninkêtô niệu xảy ra do: A. chuỗi bêta trong phân tử hêmôglôbin có sự biến đổi một axit amin B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể giới tính X C. thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phênilalanin trong thức ăn thành tirôzin D. thừa enzim chuyển tirôzin thành phênilalanin làm xuất hiện phênilalanin trong nước tiểu Câu 25: Cơ quan tương đồng là những cơ quan A. bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên mặc dù hiện tại các cơ quan này không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm B. bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên mặc dù hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng khác nhau. C. bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên, đảm nhiệm những chức phận giống nhau. D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau. Câu 26: Theo quan điểm Lamac, hươu cao cổ có cái cổ dài là do
  9. A. ảnh hưởng của ngoại cảnh thường xuyên thay đổi. B. ảnh hưởng của các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn của chúng. C. kết quả của chọn lọc tự nhiên. D. ảnh hưởng của tập quán hoạt động. Câu 27: Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt làm kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là: A. đột biến. B. di - nhập gen. C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. giao phối không ngẫu nhiên. Câu 28: Đối với quá trình tiến hoá nhỏ, nhân tố đột biến (quá trình đột biến) có vai trò cung cấp A. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên. B. các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể. C. các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định. D. các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.
  10. Câu 29: Trong phương thức hình thành loài bằng con đường địa lí (hình thành loài khác khu vực địa lí), nhân tố trực tiếp gây ra sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc là: A. cách li địa lí. B. chọn lọc tự nhiên. C. tập quán hoạt động. D. cách li sinh thái. Câu 30: Đối với vi khuẩn, tiêu chuẩn có ý nghĩa hàng đầu để phân biệt hai loài thân thuộc là: A. tiêu chuẩn hoá sinh. B. tiêu chuẩn sinh lí. C. tiêu chuẩn sinh thái. D. tiêu chuẩn di truyền. Câu 31: Chiều hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là: A. ngày càng đa dạng, phong phú. C. tổ chức ngày càng cao. B. thích nghi ngày càng hợp lý. D. cả B và C. Câu 32: Theo quan điểm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là: A. axit nuclêic và prôtêin. B. cacbohyđrat và prôtêin. C. lipit và gluxit. D. axit nuclêic và lipit. Câu 33: Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là:
  11. A. yếu tố hữu sinh. B. yếu tố vô sinh. C. các bệnh truyền nhiễm. D. nước, độ ẩm, ánh sáng, sinh vật. Câu 34: Quần thể là một tập hợp cá thể A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. B. khác loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. C. khác loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định. D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. Câu 35: Sơ đồ (a), (b), (c) minh họa sự phân bố của các cá thể trong không gian. (a), (b), (c) lần lượt là các kiểu phân bố: (a) (b) (c)
  12. A. ngẫu nhiên, đều, theo nhóm B. ngẫu nhiên, theo nhóm, đều C. theo nhóm, đều, ngẫu nhiên D. theo nhóm, ngẫu nhiên, đều Câu 36: Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ: A. giữa thực vật với động vật. B. dinh dưỡng. C. động vật ăn thịt và con mồi. D. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. Câu 37: Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng sau sau là diễn thế A. nguyên sinh. B. thứ sinh. C. liên tục. D. phân huỷ. Câu 38: Quan hệ giữa chim sáo với trâu thuộc quan hệ: A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. Ký sinh D. hội sinh. Câu 39: Các quá trình chủ yếu trong chu trình cacbon là: 1. sự đồng hoá CO2 khí quyển trong quang hợp.
  13. 2. trả CO2 cho khí quyển do hô hấp của động vật và thực vật. 3. trả CO2 cho khí quyển do hoạt động hô hấp của vi sinh vật hiếu khí. 4. vi sinh vật phân giải xác động thực vật chứa cacbon. Phương án đúng là: A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4. Câu 40: Hiệu ứng nhà kính là kết quả của: A. tăng nồng độ CO2. B. tăng nhiệt độ khí quyển. C. giảm nồng độ O2. D. làm thủng tầng ôzôn. ...Hết...
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1