Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 20
lượt xem 4
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử tốt nghiệp toán 2013 - phần 9 - đề 20', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 20
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LỚP 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2012- 2013 Môn : TOÁN. Ngày thi ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (Đề thi có 1 trang) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) x 3 Câu I:(3.0 điểm). Cho hàm số y (1) x 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) . b) Viết phương trình tiếp tuyến với ( C) tại điểm có hoành độ x0 = 2 c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), trục tung, trục hoành. Câu II (3,0 điểm). 1. Giải phương trình (3x 2 x ).(3x 3.2 x ) 8.6 x 7 3 2. Tính tích phân I x 1 x 2 dx 0 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = e x (x 2 - x - 1) trên đoạn [0;2]. Câu III:(1.0 điểm). Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích của hình chóp. II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng(phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu IVa:(2.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(–1; 0; 2), mặt phẳng (P): x 3 y 2 z 6 2x – y – z +3 = 0 và đường thẳng (d): . 2 4 1 a) Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P). b) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P).Tìm tọa độ tiếp điểm của (S) và (P). c) Viết phương trình đường thẳng () biết rằng () đi qua điểm A, cắt (d) tại B và cắt (P) tại C uuu r uuu r r sao cho AC 2 AB 0 . Câu Va (1.0 điểm) Tìm mô đun của số phức z 9 15i (2 3i )2 B. Theo chương trình Nâng cao Câu IVb:(2.0 điểm) x1 y 2 z 3 Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x z 5 0 và đường thẳng d : 1 2 2 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với P 4 5 2. Tìm tọa độ điểm A d có hoành độ dương và cách mặt phẳng P một khoảng 5 3. Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm I 0 ;0 ;1 ;K 3; 0 ;0 và tạo với mặt phẳng Oxy một góc 300 1 i 2011 Câu Vb (1.0 điểm) Cho số phức z .Tính giá trị của z 1 i ----------------------HẾT---------------------- Họ và tên: …………………………………………….........Số báo danh:……………………..........
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LỚP 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn : TOÁN. CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM I x 3 (3điểm) a/ (2,0 điểm) y x 1 TXĐ: D = R \ 1 0.25 Sự biến thiên: 4 * Chiều biến thiên: y '
- b/(0.5 điểm) .Với x0 = 2 y0= 5 0.25 Hệ số góc của tiếp của (C) tại (2;5) là : k = f’(2)= -4. Phương trình tiếp tuyến : y = -4(x -2)+5 y = -4x +13. 0.25 c/.(0.5 điểm) Hoành độ giao điểm của ( C)và trục hoành là nghiệm PT: x3 0.25 0 x 3 0 x 3 x 1 Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), trục tung, trục hoành có diện tích là 0 0 x3 4 0 S= dx (1 x 1)dx ( x 4 ln x 1) 0.25 3 3 x 1 3 = 3 4 ln 4 4 ln 4 3 (đvdt) II 3 x x 2 (3điểm) a/Chia hai vế phương trình cho 6x, có PT: 1 . 1 3 8 0.5 2 3 x 3 Đặt t = >0, ta có PT 2 (t + 1) (1 + 3/t) = 8 t2 – 4t + 3 = 0, tìm được t = 1, t = 3. vậy, PT có hai nghiệm 0.5 x = 0, x = log 3 3 2 7 3 b/ I x 1 x 2 dx 0 Đặt : t 3 1 x 2 t 3 1 x 2 3t 2 dt 2 xdx 0.5 3 xdx t 2 dt 2 Đổi cận: x 0 t 1; x 7 t 2 2 2 3 3 3 45 0.5 I t 3dt t 4 (16 1) 1 2 8 1 8 8 c/ Hàm số y = e x (x 2 - x - 1) liên tục trên đoạn [0;2] y ¢ = (e x )¢(x 2 - x - 1) + e x (x 2 - x - 1)¢= e x (x 2 - x - 1) + e x (2x - 1) = e x (x 2 + x - 2) é = 1 Î [0;2] (nhan) x Cho y ¢ = 0 Û e x (x 2 + x - 2) = 0 Û x 2 + x - 2 = 0 Û ê ê = - 2 Ï [0;2] (loai) êx ë Ta có, f (1) = e 1(12 - 1 - 1) = - e f (0) = e 0 (02 - 0 - 1) = - 1 f (2) = e 2 (22 - 2 - 1) = e 2 Trong các kết quả trên, số nhỏ nhất là - e và số lớn nhất là e 2 Vậy, min y = - e khi x = 1; max y = e 2 khi x = 2 [0;2] [0;2] III Gọi O là tâm của mặt đáy thì SO ^ (A B CD ) nên SO là đường cao (1điểm) của hình chóp. Gọi M là trung điểm đoạn CD. Theo tính chất của hình chóp đều 0.25
- ì CD ^ SM Ì (SCD ) ï 0.25 ï ï · ï CD ^ OM Ì (A B CD ) Þ SMO = 600 (góc giữa mặt (SCD ) và mặt í ï ï CD = (SCD ) Ç (A BCD ) ï ï 0.5 î đáy) · SO · BC Ta có, t an SMO = Þ SO = OM . t an SMO = . t an 600 = a 3 OM 2 Vậy, thể tích hình chóp cần tìm là: 1 1 1 4a 3 3 V = B .h = A B .B C .SO = 2a.2a .a 3 = (đvtt) 3 3 3 3 a/(1 điểm)* Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ 2x – y – z +3 = 0 (1) và IVa x 3 y 2 z 6 0.25 (2điểm) (2) 2 4 1 x 3 y 2 z 6 -Đặt t = x = 3 + 2t; y = 2 + 4t và z = 6 + t 2 4 1 - Thay vào (1) giải được t = 1 0.5 - Thay t= 1 lại (3) được tọa độ giao điểm là M(5; 6; 7). * Do mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) nên có phương trình dạng 2x – y – z + d = 0 0.25 * Vì (Q) qua A(–1; 0; 2), nên có d = 4. Vậy pt (Q): 2x – y – z + 4 = 0 b/. (1 điểm) * Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có bán kính 0.25 2(1) 2 3 1 R = d(A, (P)) = 4 11 6 1 Phương trình mặt cầu là : ( x 1)2 y 2 ( z 2) 2 6 *Đường thẳng () qua A(-1;0;2) và vuông góc (P) nhận VTPT của (P) x 1 2t 0.25 r n (2; 1; 1) làm VTCP có PTTS: y t , (t R ) z 2t -Gọi H () ( P) .H là tiếp điểm có tọa độ là nghiệm của hệ: 1 t6 2 x y z 3 0 x 1 2t x 2 3 2 1 11 H ( ; ; ) y t y 1 3 6 6 z 2t 6 11 z 6 c/. (1 điểm) uuu r * B (d) B(3 + 2t; 2 + 4t; 6 + t) AB =(4 + 2t; 2 + 4t; 4 + t) uuur uuu r r uuur * Từ AC 2 AB 0 AC =(- 8 – 4t; - 4 – 8t; - 8 – 2t) C(- 9 – 4t; - 4 – 8t;uuu6 – 2t) -r 0.25 * C (P) t = 5/2 AB =(9; 12; 13/2 ) là một vtcp của ()
- x 1 9t 0.25 * Mà () qua A nên có ptts là y 12t 13 z 2 t 2 1.(1.0điểm) a/ Ta có z 9 15i (2 3i) 2 9 15i 4 9i 2 12i 4 3i 0.5 Va (1 điểm) Mô đun của z là z 42 (3)2 25 5 0.5 IVb x 2t (2điểm) 1.PT đường thẳng qua O(0; 0; 0) vuông góc (P) có ptts là y 0 1 z t 2.Gọi A d có tọa độ (1+ t; 2+2t; 3+ 2t) (đk: t> -1) 4 5 | 2 2t 3 2t 5 | 4 5 0,5 d ( A, ( P )) t 1 t 1 5 22 12 5 Vậy A(2; 4; 5) 3. Gọi mp cần tìm là ( ) có VTPT r uur r n.IK 0 C 3 A n( A; B; C ) r uuuuur 1 2 2 2 B 2 8 A2 B 2 A 2 | cos(n, n(Oxy ) ) | 3C A B 2 0,5 B 2 2; C 3 x 2 2 y 3z 3 0 Chọn A= 1 vậy có 2 mp thỏa mãn là: B 2 2; C 3 x 2 2 y 3z 3 0 Vb 2 2 1 i (1 i )(1 i ) 2i 2 2 (1 điểm) Ta có: (i ) 1 0.25 1 i 2 2 2011 2010 2 1005 1 i 1 i 1 i 1 i 1 i 1 i 1 i 1 i 1 i 1 i 1 i 1 i (1 i )(1 i ) 2i (1)1005 i 0.25 1 i 1 i 2 2 ---------HẾT-------- * Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác mà vẫn đúng thì giám khảo cho điểm tối đa từng phần như đáp án trên.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 12 (có đáp án)
4 p | 131 | 16
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 16 (có đáp án)
4 p | 83 | 9
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 20 (có đáp án)
1 p | 83 | 8
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 5 (có đáp án)
1 p | 94 | 6
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 6 (có đáp án)
4 p | 100 | 6
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 19 (có đáp án)
4 p | 81 | 6
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 9 (có đáp án)
4 p | 81 | 5
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 10 (có đáp án)
4 p | 104 | 5
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 15 (có đáp án)
4 p | 79 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 14 (có đáp án)
4 p | 71 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 13 (có đáp án)
4 p | 86 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 11 (có đáp án)
4 p | 76 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 8 (có đáp án)
4 p | 77 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 7 (có đáp án)
4 p | 87 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 17 (có đáp án)
4 p | 87 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp Toán THPT - ĐỀ số 1
1 p | 60 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp Toán trường THPT Nguyễn Công Phương - Sở GDĐT Quảng Ngãi
2 p | 81 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp Toán THPT - Đề số 2
11 p | 85 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn