intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Tuyển Sinh Lớp 10 Toán 2013 - Đề 79

Chia sẻ: May May | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

34
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử tuyển sinh lớp 10 toán 2013 - đề 79', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Tuyển Sinh Lớp 10 Toán 2013 - Đề 79

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT BÌNH DƯƠNG NĂM HỌC 2009-2010 -------------------- MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề.) ĐỀ THI CHÍNH THỨC -------------------------------------- Bài 1: (3,0 điểm) 2 x  3 y  4 1. GiảI hệ phương trình  3 x  3 y  1 2. Giải hệ phương trình: a) x2 – 8x + 7 = 0 b) 16x + 16  9x + 9  4x + 4  16 - x + 1 Bài 2: (2,0 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 160m và diện tích là 1500m2. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ấy . Bài 3: (1,5 điểm) Cho phương trình x2 + 2(m+1)x + m2 + 4m + 3 = 0 (với x là ẩn số, m là tham số ) 1- Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt . 2- Đặt A = x1.x2 – 2(x1 + x2) với x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình trên. Chứng minh : A = m2 + 8m + 7 3- Tìm giá trị nhỏ nhất của A và giá trị của m tương ứng . Bài 4 (3,5điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB có bán kính R, tiếp tuyến Ax. Trên tiếp tuyến Ax lấy điểm F sao cho BF cắt đường tròn tại C, tia phân giác của góc ABF cắt Ax tại E và cắt đường tròn tại D . 1- Chứng minh OD // BC . 2- Chứng minh hệ thức : BD.BE = BC.BF . 3- Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp. 4- Xác định số đo của góc ABC để tứ giác AOCD là hình thoi. Tính diện tích hình thoi AOCD theo R . GIẢI ĐỀ THI Bài 1:  2  2x  3 y  4  2x  3 y  4 y  1. Giải hệ phương trình:    3 3 x  3 y  1 5 x  5 x  1  2. Giải phương trình: a) x 2  8x  7  0 Có dạng : a + b + c = 1 +(-8) + 7 = 0
  2. x 1  1  x 2  7 b) 16x  16  9x  19  4x  14  16  x  1  4 x  1  3 x  1  2 x  1  x  1  16  4 x  1  16  x 1 4  x  15 Bài 2: Gọi x,y là chiều dài và chiều rộng ( x>y>0) Ta có phương trình: x  y  80  xy  1500  x 2  80x  1500  0 x  50 c .dai  50  1  x 2  3 0 c .rong  30 Bài 3: x 2  2(m  1)x  m 2  4m  3  0  1) '  (m  1)2  m 2  4m  3  = -2m-2 Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt: ’ > 0  m < -1 2) Theo Viet : S  x 1  x 2  2(m  1)   2 P  x 1.x 2  m  4m  3   A  m 2  4m  3  4(m  1) = m 2  4m  3  4m  4 = m 2  8m  7
  3. F C E D A B O Bài 4: 1) · · ODB  OBD (OBD can )   · ·   ODB  EBF va so le trong 2) · · EBF  CBD (tia phan giac )  OD//BC · · ADB  ACB  900 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn) * vAEB, đường cao AD: Có AB2 = BD.BE (1) * vAFB, đường cao AC: Có AB2 = BC.BF (2) Từ (1) và (2)  BD.BE = BC.BF . 3) Từ BD.BE = BC.BF BD BF    BCD : BFE BC BE · ·  CDB  CFE  Tứ giác CDEF nội tiếp đường tròn ( góc ngoài bằng góc trong đối diện) 4) * Nếu tứ giác AOCD là hình thoi  OA = AD = DC = CO  OCD đều ·  ABC  600 * S hình thoi = AC . OD
  4. = R 2  (2R )2 .R  R 2 5 F E D C A B O
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2