Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Nam Định
lượt xem 2
download
‘Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Nam Định" là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Nam Định
- UBND TP NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 120 phút Phần 1: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm Câu 1: Điều kiện để biểu thức 2 3x có nghĩa là 2 2 3 2 A. x B. x C. x D. x 3 3 2 3 Câu 2: Giá trị của biểu thức x 1 3 tại x 5 2 3 bằng A. 1 . B. 2 3 1 C. 2 3 1 D. 1 . Câu 3: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào vô nghiệm? 2 x y 3 2 x y 3 x y 3 2 x y 3 A. B. C. D. x y 1 6 x 3 y 1 2 x 2 y 6 x 2 y 1 Câu 4: Phương trình x 2 2 x 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị biểu thức P x1.x2 8 bằng A. 8. B. 10. C. 1. D. 7. Câu 5: Giá trị của tham số m để đường thẳng y 2 x m cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5 là A. m 0 . B. m 10 . C. m 5 . D. m 10 . Câu 6: Tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn O; R . Số đo cung lớn AB bằng A. 600 . B. 120 0 . C. 2400 . D. 320 0 . Câu 7: Cho đường tròn O;3cm và hai điểm A, B thuộc đường tròn sao cho AOB 1200. Độ dài dây cung AB là 3 3 3 A. cm. B. 3 3cm. C. cm. D. 2 3cm. 2 2 Câu 8: Một hình nón có bán kính đáy là 6cm, độ dài đường sinh là 10cm. Hình nón đã cho có thể tích bằng A. 96 cm3 . B. 288 cm3 . C. 48 cm3 . D. 144 cm3 . Phần 2: Tự luận (8,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) 1) Chứng minh đẳng thức 1 4 2 3 . 2 3 3 1. 3 1
- 2 1 1 x 2) Rút gọn biểu thức P : x 1 (với x 0, x 1 ). x x x 1 x 1 Câu 2: (1,5 điểm) Cho phương trình x 2 2mx 3 0 (với m là tham số). 1) Giải phương trình với m 1 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 x1 x2 thỏa mãn x1 1 x2 m 2 . x 3 y x 5 y 1 Câu 3: (1,0 điểm)Giải hệ phương trình: 1 3 x y 2. Câu 4: (3,0 điểm) 1) Cho ABC vuông tại A đường cao AH. Biết AB 6cm; AC 8cm . Vẽ đường tròn A; AH . Tính diện tích phần ABC nằm ngoài đường tròn A; AH (phần tô màu đậm ở hình vẽ bên, kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị). 2) Cho đường tròn O; R , từ điểm A nằm ngoài đường tròn O; R , kẻ các tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn ( B , C là các tiếp điểm). Đoạn thẳng AO cắt BC và đường tròn O lần lượt tại H,I . a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp và BC 2 4 HA.HO. b) Gọi D là điểm thuộc cung lớn BC của đường tròn O (với DB DC ), K là giao điểm thứ hai của tia DH với đường tròn O . Chứng minh AI .HK AK .HI . Câu 5: (1,0 điểm) a) Giải phương trình x 4 3 x 2 1 3 x 3 x 1 b) Cho a, b là các số thực dương. Chứng minh rằng 1 a b a 3b 1 2. b 3a ........................................................Hết........................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023 - 2024 Bài thi: Môn Toán Phần I – Trắc nghiệm (2,0điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A B D B C B A Phần II – Tự luận (8,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1) Chứng minh đẳng thức 1 4 2 3 . 2 3 3 1. 3 1 2 1 1 x 2) Rút gọn biểu thức P : x 1 (với x 0, x 1 ). x x x 1 x 1 1 3 1 2 2 Biến đổi 1 4 2 3 1 3 1 3 0,25 3 3 3 3 1 Biến đổi 2 2 2 3 0,25 Bài 1 3 1 3 1 (1,5 điểm) Khi đó VT 2 3 2 3 4 3 1 VP . 0,25 2 1 1 x 1 Với x 0, x 1 ta có P . x x 1 x 1 x 1 x 0,25 2 x 1 x x 1 x x 1 x 1 . 0,25 x x 1 x 1 x 2 . 0,25 x Cho phương trình x 2 2mx 3 0 (với m là tham số). a) Giải phương trình với m 1 . b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 x1 x2 thỏa mãn x1 1 x2 m 2 . Bài 2 (1,5điểm) a) Với m 1 phương trình trở thành x 2 2 x 3 0 0,25 Giải phương trình tìm được x1 1; x2 3 0,25 b) Ta có 1. 3 3 0 suy ra phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt 0,25 trái dấu
- Vì x1 x2 x1 0 x1 1 0 x1 1 1 x1 0,25 Mà x1 1 x2 m 2 1 x1 x2 m 2 1 x1 x2 m 2 (1) Áp dụng định lý Vi-ét ta có x1 x2 2 m 2 0,25 Từ (1) và (2) tìm được m 1 2 0,25 Kết luận: Tất cả các giá trị của m thoả mãn đề bài là m 1 2 . x 3 y x 5 y 1 Giải hệ phương trình 1 3 x y 2. ĐKXĐ: x, y 0 3 2 x y 5 0,25 Biến đổi hệ phương trình về dạng 1 3 2 x y 1 Bài 3 x a 3a 2b 5 Đặt , hệ phương trình trở thành 0,25 (1 điểm) 1 b a 3b 2 y a 1 0,25 Giải phương trình tìm được b 1 1 x 1 x 1 t / m 1 1 y 1 0,25 y x 1 Kết luận: Tất cả các nghiệm của hệ phương trình là . y 1 1) (1,0 điểm) Cho ABC vuông tại A đường cao AH. Biết AB 6cm; AC 8cm . Vẽ đường tròn A; AH . Tính diện tích phần ABC nằm ngoài đường tròn A; AH (phần tô màu đậm ở hình vẽ bên, kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị). Bài 4. (3 điểm)
- 1 Tính được SABC AB. AC 24cm 2 . 0,25 2 Tính được AH 4,8cm . 0,25 900 144 Từ đó tính được S q DAE 0 . . AH 2 cm2 . 0,25 360 25 144 0,25 Tính được diện tích phần mặt phẳng giới hạn S gh 24 6cm2 . 25 2) (2,0 điểm) Cho đường tròn O; R , từ điểm A nằm ngoài đường tròn O; R , kẻ các tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn ( B , C là các tiếp điểm). Đoạn thẳng AO cắt BC và đường tròn O lần lượt tại H , I . 1) Chứng minh rằng ABOC là tứ giác nội tiếp và BC 2 4 HA.HO. 2) Gọi D là điểm thuộc cung lớn BC của đường tròn O (với DB DC ), K là giao điểm thứ hai của tia DH với đường tròn O . Chứng minh rằng AI .HK AK .HI B D I H A O K C a)Ta có AB và AC là tiếp tuyến của O nên 90o và 90o . ABO ACO 0,25 Suy ra 180o , suy ra tứ giác ABOC nội tiếp. ABO ACO 0,25 Chứng minh BH 2 HA.HO 0,25 BC Chứng minh H là trung điểm của BC suy ra BH 2 0,25 Từ đó suy ra BC 4 HA.HO 2 HB HD BC 2 HBD HKC HD.HK HB.HC 0,25 b)Chứng minh HK HC 4 HA HK Mà BC 2 4 HA.HO HA.HO HD.HK HD HO 0,25 Từ đó chứng minh được HAK HDO HKA HOD 1 1 AKH Xét đường tròn O có IKD IOD IKH 2 2 0,25 Suy ra KI là tia phân giác của góc AKH
- Xét KAH có KI là tia phân giác của góc AKH AI AK 0,25 Suy ra AI .HK AK .HI HI HK 1. Giải phương trình x 4 3x 2 1 3 x 3x 1 . 1) Cho a, b là các số thực dương. Chứng minh rằng 1 a b a 3b 1 2. b 3a 1 1) ĐKXĐ: x 3 Biến đổi phương trình về dạng x 2 1 x 2 1 3x 1 3x 1 2 0,25 x2 1 a a 0 Đặt , phương trình trở thành a 2 a b 2 b 3x 1 b b 0 Bài 5. Giải phương trình tìm được a b (1 điểm) Với a b x 2 1 3x 1 x 4 2 x 2 3x 0 x x 1 x 2 x 3 0 0,25 Giải phương trình tìm được x 0; x 1 t / m 2)Áp dụng bất đẳng thức AM- GM ta có a 1 a ab b 11 2 và a 3b 2 a b a 3b a 3b 2 2 a 3b 0,25 a b 1 a 3 Từ đó suy ra a 3b 2 a b 2 a b 1 b 3 Chứng minh tương tự ta có b 3a 2 a b 2 0,25 1 1 ab Do vậy 1 a b a 3b 3 2. b 3a 2 a b Chú ý: 1) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì cho điểm tương đương. 2) Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn. ........................................................Hết........................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 chuyên năm học 2015–2016 môn Hóa học (hệ chuyên) - Sở GD&ĐT Hội liên trường
12 p | 214 | 32
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Nguyễn Công Trứ
4 p | 520 | 30
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2016-2017 môn tiếng Anh - Trường THCS Đông Hưng
5 p | 243 | 13
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 chuyên THPT năm 2015-2016 môn tiếng Anh - THPT chuyên Nguyễn Huệ
19 p | 146 | 13
-
Đề thi thử tuyển sinh vào 10 THPT năm học 2016-2017 môn Vật lý - Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
7 p | 230 | 10
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 - Môn thi: Toán - Năm học: 2013-2014
4 p | 170 | 9
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn Toán - THCS Võ Thị Sáu
5 p | 188 | 7
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2024-2025 - Trường THCS Chu Văn An, Thái Nguyên
6 p | 47 | 6
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2016-2017 môn tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Bắc Giang
5 p | 207 | 5
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nghĩa Đàn
6 p | 17 | 4
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2016-2017 môn tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Tam Đảo
6 p | 291 | 4
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2015-2016 môn tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Thuận Thành
8 p | 125 | 3
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Giao Thủy
7 p | 134 | 3
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2015-2016 môn tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Thuận Thành - Mã đề 358
21 p | 247 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Phú, Bắc Giang
2 p | 27 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Phú
2 p | 12 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Thái Nguyên
6 p | 16 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Thái Nguyên
5 p | 15 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn