Đề thi thử vào lớp 10 chuyên THPT lần thứ hai có đáp án môn: Toán - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ (Năm học 2015-2016)
lượt xem 16
download
Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng đề thi môn Toán, mời các bạn cùng tham khảo đề thi thử vào lớp 10 chuyên THPT lần thứ hai có đáp án môn "Toán - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ" năm học 2015-2016 dưới đây. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử vào lớp 10 chuyên THPT lần thứ hai có đáp án môn: Toán - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ (Năm học 2015-2016)
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 CHUYÊN THPT NGUYỄN HUỆ LẦN THỨ HAI NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút (dùng cho thí sinh thi vào lớp chuyên Toán và chuyên Tin) Bài I (3 điểm) 1) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n4 + 2015n2 chia hết cho 12. 2 2 2 x 3xy y 12 2) Giải hệ phương trình sau : 2 2 x xy 3y 11 Bài II (2 điểm) 1) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn: 2y2 + 2xy + x + 3y – 13 = 0. x2 3x 2) Giải phương trình: 2 4 1 4 3 2 Bài III (1 điểm) Cho x, y là các số thực không âm. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : ( x2 y2 )(1 x2 y2 ) P (1 x2 ) 2 (1 y2 ) 2 Bài IV (3 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Kẻ tiếp tuyến chung CD (C, D là tiếp điểm, C (O), D (O’)). Đường thẳng qua A song song với CD cắt (O) tại E, (O’) tại F. Gọi M, N theo thứ tự là giao điểm của BD và BC với EF. Gọi I là giao điểm của EC với FD. Chứng minh rằng: a) Chứng minh rằng tứ giác BCID nội tiếp. b) CD là trung trực của đoạn thẳng AI. b) IA là phân giác góc MIN. Bài V (1điểm) Cho 1010 số tự nhiên phân biệt không vượt quá 2015 trong đó không có số nào gấp 2 lần số khác. Chứng minh rằng trong các số được chọn luôn tìm được 3 số sao cho tổng của 2 số bằng số còn lại. ------------------------- Hết---------------------- (Giám thị không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh: .....................................................Số báo danh:............................... Chữ ký của giám thị số 1: Chữ ký của giám thị số 2: 1
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ LẦN 2 VÀO LỚP 10 NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn thi: TOÁN (Dành cho hệ chuyên Toán và chuyên Tin) BÀI Ý HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I 3,0 4 2 1 Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n + 2015n chia hết cho 12. 1,5 4 2 2 2 Ta có: n + 2015n = n (n + 2015) 0,25 Nếu n chẵn thì n2 chia hết cho 4. Nếu n lẻ thì n2 + 2015 chia hết cho 4. n4 + 2015n2 chia hết cho 4. 0, 5 Nếu n chia hết cho 3 thì n4 + 2015n2 chia hết cho 3 Nếu n chia 3 dư 1 hoặc dư 2 thì n4 + 2015n2 chia hết cho 3. Vậy n4 + 2015n2 chia hết cho 3. 0, 5 Vì (4, 3) = 1 nên n4 + 2015n2 chia hết cho 12. 0,25 2 Giải hệ phương trình 1,5 2 2 22 x 33xy 11y 121 2 2 12 x 12 xy 36 y 121 Suy ra : 10 x2 45 xy 25 y2 0 0,25 2 x y x 5y 0 y x 2 x 5 y 0, 5 y x 1 x 1 0,25 Với x ta được ; . 2 y 2 y 2 5 3 5 3 x x 3 3 Với x 5y ta được ; y 3 y 3 3 3 0, 5 II 2,0 1 Tìm các cặp số nguyên (x, y)…. (1,5 điểm) 1,0 2 2y + 2xy + x + 3y – 13 = 0 (2y + 1)(x + y + 1) = 14. 2y + 1 và x + y + 1 là các ước của 14. 0, 5 Vì 2y + 1 là số lẻ nên ta có các trường hợp sau: TH 1: 2y + 1 = 1 và x + y + 1 = 14 (x, y) = (13, 0) 0,25 TH 2: 2y + 1 = -1 và x + y + 1 = - 14 (x, y) = (-14, -1) TH 3: 2y + 1 = 7 và x + y + 1 = 2 (x, y) = (-2, 3) TH 4: 2y + 1 = - 7 và x + y + 1 = - 2 (x, y) = (1, - 4) 0,25 2
- 2 x2 3x Giải phương trình 2 4 4 1 (1,5 điểm) 3 2 1,0 Điều kiện: x 0 x2 3x 0,25 Ta có 4 4 1 6x . 3 2 x6 x2 Do 6x , suy ra 4 4 2x 4 2 3 4 x2 48 3 x 2 12 x 12 0,5 2 x 6 0 x6 Thử lại x 6 vào thỏa mãn. Vậy phương trình có nghiệm x 6 . 0,25 III Tìm GTLN …… (1,0 điểm) 1,0 2 ( a b) Ta có : a.b a, b (1). Dấu ‘=’ xảy ra khi a=b. 4 x2 y2 1 x2 y2 Đặt : a và b (1 x 2 )(1 y 2 ) (1 x 2 )(1 y 2 ) 0,25 2 (a b) Theo (1) ta có : P ab . Suy ra: 4 2 1 x 2 y 2 1 x 2 y2 P 4 (1 x 2 )(1 y2 ) 2 2 1 ( x 2 1)(1 y2 ) 1 1 y2 P P . 4 (1 x 2 )(1 y2 ) 4 1 y2 0,25 2 2 1 y Ta có : 0 1 y 2 1 y 1 Do đó : P max 4 0,25 a b x 1 Dấu “=” xảy ra 2 2 2 1 y2 1 y y 0 0,25 IV 3,0 1 Chứng minh tứ giác BCID nội tiếp ( 1 điểm ) 1,0 3
- B O O' M F N A D K E C I TH1: Điểm A và đoạn thẳng CD nằm về cùng một phía với đường OO’. Ta có ABC AEC ICD DBC AED IDC DBA DIC ABC DBC DIC ICD IDC DIC 1800 Tứ giác BCID nội tiếp. 0,5 TH2: Điểm A và đoạn thẳng CD nằm khác phía nhau so với OO’. I C K D B E O O' M A F N Vì tứ giác ABCE nội tiếp (O) nên BCE BAE 1800 BCE BAF Tương tự BAF BDI BCE BDI BCI BDI BCI BCE 1800 0,5 Tứ giác BCID nội tiếp. ∆ ICD = ∆ ACD CA = CI và DA = DI 0,5 4
- CD là trung trực của AI b. Chứng minh CD là trung trực của AI (1,0 điểm) (Hai trường hợp chứng minh như nhau) 1,0 Ta có ICD CEA DCA ICD DCA Tương tự IDC CDA 0,5 ∆ ICD = ∆ ACD CA = CI và DA = DI CD là trung trực của AI 0,5 c. Chứng minh IA là phân giác góc MIN ( 1 điểm) (Hai trường hợp chứng minh như nhau) 1,0 Ta có CD AI AI MN. Gọi K = AB CD. Ta chứng minh được CK2 = KA.KB = KD2 KC = KD (1) 0,5 KC KD KB Vì CD // MN nên AN AM AB Từ (1) AN = AM Mà AI MN ∆ IMN cân tại I 0,5 IA là phân giác góc MIN. V Chứng minh rằng …(1điểm) 1,0 Giả sử 0 a1 a2 a3 ... a1010 2015 là 1010 số tự nhiên được chọn. 0,5 Xét 1009 số : bi a1010 ai , i 1, 2,..,1009 suy ra: 0 b1009 b1008 ... b1 2015 Theo nguyên lý Dirichlet trong 2019 số ai , bi không vượt quá 2015 luôn 0,5 tồn tại 2 số bằng nhau, mà các số ai và bi không thể bằng nhau, suy ra tồn tại i,j sao cho: bi aj a1010 ai aj a1010 ai aj ( dpcm) (Chú ý i j do trong 1010 số được chọn không có số nào bằng 2 lần số khác ) Các chú ý khi chấm: 1) Thí sinh phải lập luận đầy đủ mới cho điểm tối đa. 2) Thí sinh có cách giải đúng, khác với hướng dẫn thì giám khảo vẫn chấm và cho điểm theo số điểm quy định dành cho câu (hay ý) đó. 3) Vận dụng hướng dẫn chấm chi tiết đến 0,25 điểm nên không làm tròn điểm bài thi. 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 15 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Ngữ văn năm 2020
17 p | 182 | 16
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
10 p | 138 | 11
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
4 p | 90 | 10
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Gia Thụy
6 p | 204 | 6
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 2)
7 p | 356 | 6
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 1)
5 p | 111 | 5
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 50 | 4
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT huyện Gia Lâm
1 p | 83 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Gia Thụy
5 p | 44 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ngĩa Đức
4 p | 178 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Trường THPT Phan Huy Chú
1 p | 32 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 4)
5 p | 31 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 2)
5 p | 97 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 3)
5 p | 70 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 4)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Trường THCS Giảng Võ
2 p | 27 | 2
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
1 p | 48 | 2
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT bài thi tổ hợp năm 2018 (Mã đề 109)
8 p | 309 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn