S GD VÀ ĐT TPHCM ĐỀ THI TH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ MINH HA S 9 MÔN: TOÁN
Đề thi gm 2 trang Thi gian làm bài :120 phút ( không tính thời gian phát đề)
Bài 1: Giải phương trình:
22
3 1 3x x x x
Bài 2: Cho parabol (P):
2
3
4
yx
và đường thng (d):
12
2
yx
a) V (P) và (d) trên cùng h trc tọa độ.
b) Gi x1, x2 là hoành độ giao điểm của đồ th (P) và đường thng (d) (vi x1 > x2).
Tính giá tr biu thc sau: A = 3x1 + x2
Bài 3: Cho hai đường tròn (O; 5cm) và (O’; 5cm) cắt nhau tại A và B . Tính độ dài dây chung AB biết
OO’ = 8cm
Bài 4: Một vận động viên bơi lội nhảy cầu (xem hình minh họa bên dưới) . Khi nhảy, độ cao h từ
người đó tới mặt nước (tính bằng mét) phụ thuộc vào khoảng cách x từ điểm rơi đến chân cầu
(tính bằng mét) bởi công thức:
2
14hx
. Hỏi khoảng cách x bằng bao nhiêu:
a) Khi vận động viên ở độ cao 3m?
b) Khi vận động viên chạm mặt nước?
Bài 5: Vào khoảng năm 200 trước Công nguyên, Ơ-ra--xten, một nhà toán học và thiên văn học
Hi lạp đã ước lượng được "chu vi" của Trái Đất (chu vi đường xích đạo) nhờ hai quan sát sau:
a) Một ngày trong năm, ông để ý thấy Mặt Trời chiếu
thẳng các đáy giếng ở thành phố Xy-en (nay gọi là
Át-xu-an), tức là tia sáng chiếu thẳng đứng
b) Cùng lúc đó ở thành phố A-lếch-ng-đri-a cách Xy-en
800km, một tháp cao 25m có bóng trên mặt đất dài
3,1m
Từ hai quan sát trên, em hãy tính xấp xỉ "chu vi" của
Trái Đất (Trên hình), điểm S tượng trưng cho thành phố
Xy-en, điểm A tượng trưng cho thành phố A-lếch-
xăng-đri-a, bóng của tháp trên mặt đất được coi là đoạn
x
h
thẳng AB
Bài 6:
a) Để giúp gia đình trang tri chi phí hc tp , bn An xin làm thêm ti mt quán n và bn y
được tr 40 000 đồng cho mi gim vic ti quán. Hi sau 1 tun làm vic bn An nhn
được bao nhiêu tin? Biết rng bn làm hết tun không ngh ngày nào và do phải đi học nên
mi ngày bn ch làm 4 tiếng.
b) Nếu mi gi làm thêm tăng ca bạn An đưc tr thêm 50% s tin mà mi gi bn y kiếm
được trong gi làm vic bình thưng thì trong tuần đó mỗi ngày bn phi làm thêm bao nhiêu
gi để sau mt tun bn được tr 1 960 000 đồng? (An làm tăng ca tt c các ngày trong tun,
s gi tăng ca mỗi ngày là như nhau)
Bài 7: Có hai quặng sắt: quặng I chứa 70% sắt, quặng II chứa 40% sắt. Người ta trộn một lượng
quặng loại I với một lượng quặng loại II thì được hỗn hợp quặng chứa 60% sắt. Nếu lấy tăng
hơn lúc đầu 5 tấn quặng loại I và lấy giảm hơn lúc đầu 5 tấn quặng loại II thì được hỗn hợp
quặng chứa 65% sắt. Tính khối lượng mỗi loại quặng đem trộn lúc đầu?
Bài 8: Mt nhìn hai vt A1B1 và A2B2 xa, gần khác nhau nhưng do chiu cao nh ca chúng trên
màng lưới bng nhau (hình minh họa bên dưi) nên mt nhìn thy hai vt đó có chiều cao n
nhau. Cho biết vt A2B2 có chiu cao A2B2 = 1,2m và cách mắt đoạn OH2 = 2m, vt A1B1
cách mt đon OH1 = 500m. Hi vt A1B1 có chiu cao bao nhiêu?
Bài 9: Có 480 hc sinh d tri hè tại 3 địa đim. 10% s hc sinh đa đim 1; 8,5% s hc sinh
địạ điểm 2; 15% s hc sinh địa đim 3 đi thăm viện bo tàng. Vin bảo tàng cách địa đim
một 60 km, cách địa điểm hai 40 km, cách địa điểm ba 30 km. Để tr va đ tin xe, giá 100
đồng cho mi người đi 1 km, số người đi thăm viện bảo tàng đã góp đng đều mi ngưi
4000 đồng. Hi có bao nhiêu người mỗi địa điểm đi thăm viện bo tàng?
Bài 10:
Có 15 qu bi-a hình cầu đặt nm trên mt bàn, sao cho
chúng đưc dn khít trong mt khung hình tam giác
đều có chu vi bng 858mm (hình v bên dưi).
Tính bán kính ca mi qu bi-a?
-HT-
H2
H1
B'
A'
O
B2
A2
B1
A1
BÀI GII CHI TIT
Bài 1: Giải phương trình:
22
3 1 3x x x x
Bài gii chi tiết:
Ta có: Phương trình:
2 2 2 2
3 1 3 3 1 3x x x x x x x x
Đặt:
2
t x x
, ta được phương trình:
2222
2
30 33
3 1 3 9 1 6 9 9 9 6 9
3 1 3
3
3
3
30
0
30
30 30 3
ttt
tt t t t t t t
tt
t
t
t
ttn
t
tt
tt ttn

 











Vi t = 0, ta có:
200
0 1 0 1 0 1
xx
x x x x xx




Vi t = 3, ta có:
22
21
1
1
3 3 0 1; 1; 3
4 1 4.1.( 3) 13 0
1 13
2. 2
1 13
2. 2
x x x x a b c
b ac
b
xa
b
xa


Th li các kết qu vừa tìm được, ta thấy đều thỏa mãn phương trình.
(Ví d các em th x = 0 vào phương trình:
22
3 0 0 1 0 0 3 3 3
(luôn đúng))
Vy nghim của phương trình là:
1 13 1 13
1; 0; ,
22
S





Bình lun bài toán:
Đây là dạng bài tập tương đối mi vi nhiu em. T l ra trong đề là rt thp. Tuy nhiên, tôi mo
hiểm đưa vào cho các em ôn tập làm “vũ khí phòng thủ”, một phn giúp các em không b ng
khi gp trong quá trình hc tp trên lớp cũng như trong đề thi (nếu có).
Các em lưu ý, vì ban đầu chúng ta chưa có điều kin cho bài toán, nên khi tìm ra giá tr ca x các
em phi thế vào phương trình xem có thỏa mãn phương trình không rồi mi kết lun nghim.
Bài 2: Cho parabol (P):
2
3
4
yx
và đường thng (d):
12
2
yx
a) V (P) và (d) trên cùng h trc tọa độ.
b) Gi x1, x2 là hoành độ giao điểm của đồ th (P) và đường thng (d) (vi x1 > x2).
Tính giá tr biu thc sau: A = 3x1 + x2
Bài gii chi tiết:
a) V (P) và (d) trên cùng h trc tọa độ.
Bng giá tr
x
- 2
- 1
0
1
2
2
3
4
yx
3
4
3
4
3
x
-2
4
12
2
yx
3
0
Đồ th
b) Gi x1, x2 là hoành độ giao điểm của đồ th (P) và đường thng (d) (vi x1 > x2).
Tính giá tr biu thc sau: A = 3x1 + x2
Phương trình hoành độ giao điểm ca (P) và (d):
10
8
6
4
2
2
4
15 10 5 5 10 15
O
x
y
3
1
-1
3
4
4-2
y =
1
2x + 2
y =
3
4x2
2 2 2 2
2
1 2 1 2
31
2 3 2 8 3 2 8 0
42
3 6 4 8 0 3 2 4 2 0 2 3 4 0
2
20 4
3 4 0 3
4
: ; 2
3
x x x x x x
x x x x x x x x
x
x
xx
Do x x x x




Thế vào A = 3x1 + x2, ta được:
4
3. 2 2
3
A
Bình lun v bài toán:
Đây là một bài tp quen thuc vi các em. Các em ch lưu ý câu b, phải xem yêu cu của đề để
chn ra x1 và x2 tương ứng.
Bài 3: Cho hai đường tròn (O; 5cm) và (O’; 5cm) cắt nhau tại A và B . Tính độ dài dây chung AB biết
OO’ = 8cm
Bài gii chi tiết:
Gọi I là giao điểm của OO’ và AB.
Ta có:
5OA OB cm R
' ' 5 'O A O B cm R
' ' 5OA OB O A O B cm
T giác OAO’B là hình thoi (tứ giác có 4
cnh bng nhau)
'AB OO
ti I
I là trung điểm của OO’ và AB
'8
'4
22
OO
IO IO cm
Xét tam giác vuông OAI, áp dụng định lý Pitago ta có:
2 2 2 2
5 4 1AI OA OI cm
2 2.1 2AB AI cm
Vậy: Độ dài dây chung AB là 2cm.
Bình lun v bài toán:
Đây là mt bài tập cơ bản, ch yếu xoay quanh các tính cht ca hình thoi. Nếu t đầu các em
không nhn ra và chứng minh ra được hình thoi OAO’B thì bài toán sẽ dài hơn.
Các em cũng có thể dùng tính chất đường trung trực để gii bài này.
Bài 4: Một vận động viên bơi lội nhảy cầu (xem hình minh họa bên dưới) . Khi nhảy, độ cao h từ
người đó tới mặt nước (tính bằng mét) phụ thuộc vào khoảng cách x từ điểm rơi đến chân cầu
(tính bằng mét) bởi công thức:
2
14hx
. Hỏi khoảng cách x bằng bao nhiêu:
a) Khi vận động viên ở độ cao 3m?
b) Khi vận động viên chạm mặt nước?
Bài gii chi tiết:
I
B
A
O'
O