Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 3)
lượt xem 1
download
Tham khảo Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 3) dành cho các bạn học sinh lớp 9 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 3)
- PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021 LẦN 3 ĐỀ THI MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 01 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Viết vào bài thi chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức x 2020 là: A. x 2020 B. x 2020 C. x 2020 D. x 0 Câu 2: Đồ thị hai hàm số y = x + m + 2020 và y = -x – 2m -2021 cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Khi đó giá trị của m bằng: A. m = -1 B. m = 1347 C. m = 4041 D. - 4041 Câu 3: Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: 2 x x 9 0 . Khi đó x1 x1 x2 x2 bằng: 2 A. -5 B. 5 C. -4 D. 4 Câu 4: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 4cm, quay nửa đường tròn một vòng quanh đường kính AB cố định ta được một hình cầu. Khi đó diện tích mặt cầu bằng: 256 A. 64 cm 2 B. 16 cm3 C. cm 2 D. 16 cm2 3 II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm). 4 1 x y y 1 5 Câu 5: (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: . 1 2 1 x y y 1 Câu 6: (2,0 điểm). Cho biểu thức : a 1 a 1 1 P 4 a a 1 a 1 2a a a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P. b) Tìm giá trị của a để P = a Câu 7: (1,0 điểm). Một xe máy đi từ A đến B quãng đường dài 300km. Sau 1 giờ một ô tô cũng đi từ A đến B với vận tốc nhanh hơn vận tốc của xe máy là 10km/h. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng ô tô đến B sớm hơn xe máy 30 phút. Câu 8: (3,0 điểm). Cho đường tròn (O,R) và một đường thẳng (d) không cắt đường tròn O. Dựng đường thẳng OH vuông góc với d tại H. Trên đường thẳng (d) lấy điểm K khác điểm H. Vẽ hai tiếp tuyến KA và KB với đường tròn sao cho A, H nằm về hai phía của đường thẳng OK. a) Chứng minh năm diểm A, B, O, K, H cùng nằm trên một đường tròn. b) Đường thẳng AB cắt đường thẳng OH tại I. Chứng minh rằng IA.IB =IH.IO c) Chứng minh đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định khi điểm K chạy trên đường thẳng (d) cố định. d) Khi OK = 2R, OH = R 3 . Tính diện tích tam giác KAI theo R. ( x y ) 2 4 3 y 5 x 2 ( x 1)( y 1) Câu 9: (1,0 điểm): Giải hệ phương trình: 3 xy 5 y 6 x 11 5 x 3 1 --------------------------Hết--------------------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ, tên thí sinh:..........................................................SBD..........................Phòng thi..............
- PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021 LẦN 3 —————— HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN ————————— HƯỚNG DẪN CHUNG: - Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa. - Trong mỗi bài, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các bước sau có liên quan không được điểm. - Bài hình học bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu không có hình vẽ đúng ở phần nào thì giám khảo không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó. - Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN: A. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án B B C D B. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm): Câu 5. (1,0 điểm) Nội dung trình bày Điểm 4 1 x y y 1 5 1 1 ĐK: x y; y 1 , Đặt a; b 0.25 1 2 1 x y y 1 x y y 1 Khi đó hệ phương trình trở thành 4a b 5 8a 2b 10 9a 9 a 1 0,25 a 2b 1 a 2b 1 a 2b 1 b 1 1 1 Thay a ;b ta được x y y 1 1 0.25 x y 1 x y 1 x 1 (t / m) 1 1 y 1 1 y 2 y 1 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y 1;2 0.25 Câu 6 (2,0 điểm). Nội dung trình bày Điểm a 0 a 0 a 0 0,25 a, (1,0 điểm) ĐKXĐ : a 0 a 1 0 a 1 a 1 a 0 a 1 2 a a 0 a 0; a 0
- a 1 a 1 1 P 4 a a 1 a 1 2a a 0,25 2 2 a 1 a 1 4 a a 1 a 1 1 P a 1 a 1 2a a 0,25 a 2 a 1 a 2 a 1 4a a 4 a 1 P a 1 a 1 2a a 0,25 4a a 1 2 P a 1 2a a a 1 b,(1,0 điểm) Tìm giá trị của a để P = a. 2 Pa a 0.25 a 1 a2 a 2 0 (a 2)(a 1) 0 0,25 a 2 0 a 2 a 1 0 a 1 0,25 + Với a=2(thỏa mãn) + Với a= -1 (không thỏa mãn) 0.25 Vậy a = 2 thì P = a Câu 7( 1,0 điểm) Nội dung trình bày Điểm Gọi vận tốc của xe máy là x (km/h) , ĐK: x > 0. Vận tốc của ô tô là x + 10 (km/h). 0,25 300 Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là (h). x 300 Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là (h). 0,25 x 10 Vì ô tô đi sau xe máy 1 giờ và đến B sớm hơn xe máy 30 phút ( 0,5 h) nên thời gian xe máy đi hết quãng đường AB nhiều hơn thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là 1,5 giờ 300 300 Ta có phương trình: - = 1,5 x x 10 0,25
- Giải phương trình tìm được x = 40 (TM). 0,25 Vận tốc của xe máy là 40km/h, vận tốc của ô tô là 50km/h. Câu 8( 3,0 điểm) Nội dung trình bày Điểm O A J I B K H d a) (1 điểm) Ta có KAO 900 (vì KA là tiếp tuyến của (O)) KBO 900 (vì KB là tiếp tuyến của (O)) 0,25 KHO 900 (OH (d )) Xét tứ giác AOBK có KAO KBO 900 900 1800 0,25 Tứ giác AOBK nội tiếp đường tròn đường kính KO Xét tứ giác AOHK có KAO KHO 900 900 1800 0,25 Tứ giác AOHK nội tiếp đường tròn đường kính KO Suy ra 5 điểm A, B, O, H, K cùng nằm trên đường tròn đường kính KO 0,25 b) (1 điểm) Xét AOI và HBI có AIO HIB (đối đỉnh) 0,25
- AOI HBI (góc nội tiếp cùng chắn AH ) 0,25 Nên AOI HBI (g-g) 0,25 IA IO Suy ra IB.IB IH .IO 0,25 IH IB c) (0,5 điểm) Gọi J là giao điểm của OK và AB. Chứng minh được OK là trung trực của AB nên OK AB OI OJ 0,25 Chứng minh JOI HOK (g-g) Suy ra OI .OH OJ.OK OK OH Chứng minh bằng hệ thức lượng trong tam giác vuông OBK để suy ra được OJ.OK=OB2 không đổi 0,25 Nên OI.OH không đổi. Vì O, H cố định nên I cố định. Vậy AB luôn đi qua điểm I cố định khi K di chuyển trên đường thẳng (d) cố định d) (0,5 điểm) R OB 2 .2 R R2 R R 3R OJ.OK 2 R 3 0,25 Ta có OJ OJ KJ 2 R OI OK 2R 2 2 2 OH R 3 3 R R 3 R2 R 3 IJ OI 2 OJ 2 ; AJ OA2 OJ 2 R 2 2 3 6 4 2 R 3 R 3 2R 3 1 1 3R 2 R 3 R 2 3 AI AJ IJ S AKI KJ . AI . (Ðvdt) 0,25 6 2 3 2 2 2 3 2 Câu 9( 1,0 điểm) Nội dung trình bày Điểm ( x y ) 2 4 3 y 5 x 2 ( x 1)( y 1) (1) 3 xy 5 y 6 x 11 5 (2) x3 1 ĐK: x 1; y 1 0,25 Đặt x 1 a , y 1 b a 0, b 0 x a 2 1; y b2 1 Phương trình (1) trở thành: (a 2 b2 2)2 4 3(b2 1) 5(a 2 1) 2ab
- (a 2 b 2 2)2 4 3b 2 5a 2 8 2ab 0 (a 2 b 2 2)2 4 4(a 2 b 2 2) a 2 b 2 2ab 0 (a 2 b 2 ) 2 (a b) 2 0 (a b) 2 [(a b) 2 1] 0 (a b) 2 0 a b x 1 y 1 y x 2 (3) (2) 3xy 5 y 6 x 11 5 x3 1 (4) 0,25 Thay (3) vào (4) được: 3x( x 2) 5( x 2) 6 x 11 5 x3 1 3x 2 6 x 5 x 10 6 x 11 5 x3 1 3x 2 5 x 1 5 x3 1 3( x 2 x 1) 2( x 1) 5 x 1 x 2 x 1 0 3 x2 x 1 x 1 x2 x 1 2 x 1 0 0,25 x 2 x 1 2 x 1 0 x 2 x 1 4( x 1) x 2 5 x 3 0 5 37 5 37 9 37 x (TMĐK) Với x y 2 2 2 Vậy nghiệm của hệ phương trình là 5 37 9 37 5 37 9 37 0,25 x; y ; ; ; . 2 2 2 2 -----------------------Hết-------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Mạc Đĩnh Chi
8 p | 954 | 51
-
43 đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2021-2022
109 p | 248 | 21
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - Phòng GD&ĐT Hải Hậu
5 p | 419 | 20
-
Bộ 16 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Tiếng Anh năm 2020
46 p | 136 | 19
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Nhân Chính
7 p | 311 | 19
-
Bộ 15 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Ngữ văn năm 2020
17 p | 182 | 16
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS&THPT Lương Thế Vinh
1 p | 597 | 15
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018 môn Toán - THCS Sơn Tây
7 p | 280 | 14
-
Bộ 20 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Toán năm 2020
21 p | 147 | 14
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 2)
7 p | 355 | 6
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 1)
5 p | 111 | 5
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2014
4 p | 98 | 5
-
36 đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2020-2021
161 p | 76 | 4
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT huyện Gia Lâm
1 p | 78 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ngĩa Đức
4 p | 177 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 2)
5 p | 97 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 3)
5 p | 70 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 4)
5 p | 81 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn