Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tương Dương
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo "Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tương Dương". Chúc các em thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tương Dương
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 Năm học: 202 – 2024 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1: (2,0 điểm) a) Tính giá trị biểu thức: A = ( ) 20 − 45 + 3 5 : 5; 1 1 1 b) Rút gọn biểu thức: P = + : (với x ≥ 0; x ≠ 1) x +1 x −1 x −1 Câu 2: (2,5 điểm) a) Giải phương trình: x 2 − 3 x + 2 =0 b) Tìm m biết đường thẳng y = (m 2 − 4) x + m song song với đường thẳng y = - 3x + 1 c) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 − 5 x − 1 = . Không giải phương trình 0 hãy tính giá trị của các biểu thức sau: 1 1 C = + 3 x13 x2 Câu 3: (2,0 điểm) 1) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 16 mét. Biết rằng hai lần chiều dài kém 5 lần chiều rộng 28 mét. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường? 2) Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ là 314 cm2. Hãy tính thể tích hình trụ đó (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). Câu 4: (3,0 điểm) Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến PM và PN với (O) (M, N là hai tiếp điểm). Vẽ dây cung MQ song song với PN; PQ cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là A (A khác Q); a) Chứng minh: Tứ giác PMON nội tiếp; b) Chứng minh: MP2 = PA.PQ; c) Tia MA cắt PN tại K. Chứng minh K là trung điểm của NP. Câu 5 : (0,5 điểm) x2 y 2 − 2x + y 2 = 0 Giải hệ phương trình sau: 2 x −4 x + y + 3 = 0 2 3 --------------- HẾT ---------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) A= ( 20 − 45 + 3 5 : 5 = ) (2 5 −3 5 +3 5 : 5 ) 0,5 0,5 A=2 1 b) Với x ≥ 0; x ≠ 1 ta có: (2,0 đ) 0,5 x −1+ x +1 x −1 2 x x −1 = P × = × =2 x ( x +1 x −1 )( 1 x −1 ) 1 0,5 Vậy : P = 2 x a) Ta có x 2 − 3 x + 2 = 0 ⇔ x 2 − x − 2 x + 2 = 0 ⇔ ( x − 1)( x − 2 ) = 0 0,5 x = 1 ⇔ 0,5 x = 2 (HS giải cách khác vẫn cho điểm tối đa) m 2 − 4 = 3 − m 2 =1 b) Hai đường thẳng song song với nhau => ⇔ m ≠ 1 m ≠ 1 0,5 2 m = ±1 ⇔ m = −1 (2,5 đ) m ≠ 1 0,5 Vậy: m = - 1 c) Ta có: ∆ 29 > 0 ⇒ Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. = Theo định lý Viet, ta có: x1 + x2 = x1.x2 = 5; −1 0,25 1 1 x13 + x2 ( x1 + x2 ) ( x1 + x2 ) − 3 x1 x2 3 2 C= 3+ 3 = 3 3 = 3 x1 x2 x1 x2 ( x1 x2 ) 0,25 Thay vào tính được C = - 140 1) Gọi chiều dài và chiều rộng của sân trường hình chữ nhật lần lượt 0,25 là x ( m ) , y ( m )( x > y > 16 ) x − y = 16 Lập luận lập được hệ PT: 2 x − 5 y = −28 0,5 x = 36(TMDK ) 0,5 3 Giải hệ tìm được: (2,0 đ) y = 20(TMDK ) Trả lời : Vậy chiều dài là 36 ( m ) và chiều rộng là 20 ( m ) . 0.25 ⇔ 2.π.r.h = 314 2) Diện tích xung quanh hình trụ bằng 314cm2 Mà r = h ⇒ 2πr2 = 314 ⇒ r2 ≈ 50 ⇒ r ≈ 7,07 (cm) 0,25 Thể tích hình trụ: V = π.r2.h = π.r3 ≈ 1109,65 (cm3). 0,25
- . . M . . . A Q 0,5 . P O 4 Hình vẽ K . N x (3,0 đ) a) Chứng minh: Tứ giác PMON nội tiếp Nêu được OM ⊥ MP và ON ⊥ PN theo tính chất tiếp tuyến 0,5 0 0 0 Suy ra: ∠PMO + ∠PNO 90 + 90 180 = = 0,25 Kết luận: Tứ giác PMON nội tiếp 0,25 b) Chứng minh: MP2 = PA.PQ Chứng minh được ∆ PAM đồng dạng với ∆ PMQ (g-g) 0,5 Suy ra: PM/PA = PQ/PM ⇒ MP2 = PA.PQ 0,5 c) Chứng minh được ∆ PKM đồng dạng với ∆ AKP (g-g) ⇒ PK2 = AK.KM 0,25 Tương tự, chứng minh được NK2 = AK.KM ⇒ PK2 = NK2 ⇒PK = NK 0,25 Kết luận: K là trung điểm của NP 0,25 x 2 y 2 − 2 x + y 2 = (1) 0 Giải hệ phương trình sau: 2 x −4 x + y + 3 = (2) 0 2 3 Từ (2) => y3 = - 1- 2(x-1)2 ≤ -1 => y ≤ -1 (3) 5 2x Từ (1) => y 2 = 2 ≤1 (0,5 đ) x +1 0,25 -1 ≤ y ≤ -1 (4) Từ (3) và (4) => y= -1 thay vào (1) => x2 - 2x + 1 = 0 => x = 1 Thử lại ta thấy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x=1; y=-1 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Mạc Đĩnh Chi
8 p | 954 | 51
-
43 đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2021-2022
109 p | 248 | 21
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - Phòng GD&ĐT Hải Hậu
5 p | 419 | 20
-
Bộ 16 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Tiếng Anh năm 2020
46 p | 136 | 19
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Nhân Chính
7 p | 311 | 19
-
Bộ 15 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Ngữ văn năm 2020
17 p | 182 | 16
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS&THPT Lương Thế Vinh
1 p | 597 | 15
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018 môn Toán - THCS Sơn Tây
7 p | 280 | 14
-
Bộ 20 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Toán năm 2020
21 p | 146 | 14
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 2)
7 p | 355 | 6
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 1)
5 p | 111 | 5
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2014
4 p | 97 | 5
-
36 đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2020-2021
161 p | 76 | 4
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT huyện Gia Lâm
1 p | 78 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ngĩa Đức
4 p | 176 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 2)
5 p | 97 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 3)
5 p | 70 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 4)
5 p | 81 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn