Trang 1/2 - Mã đ thi T001
UBND HUYN TÂN YÊN
TRƯNG THCS VIT NGC
thi gm có 02 trang)
Đ THI TH TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
Ngày thi: 17/12/2023
BÀI THI MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài 120 phút, không k thi gian phát đề
PHN TRC NGHIM (3,0 đim). Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Đưng thng
4yx= +
ct parabol
2
1
2
yx=
tại hai điểm. Ta đ các giao đim là
A.
( 4;8)
( 2; 2).
B.
(4;8)
( 2; 2).
C.
( 2; 2).
D.
(4;8)
( 2; 2).−−
Câu 2: Hàm s y = (m - 6)x + m – 8 (m là tham s) đng biến trên R khi
A.
6.m<
B.
6.m>
C.
5.m<
D.
6.m=
Câu 3: Cho phương trình
( ) ( )
22
2 1 3 0 1x m xm+ + +=
(m là tham s). Giá tr ca m để
phương trình có nghim kép là:
A.
1.m>
B.
1.m<
C.
1.m<−
D.
1.m=
Câu 4: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Biết
: 3:4AB AC =
và cnh huyn
125 .BC cm=
Độ dài đoạn thng
CH
bng
A.
B.
45 .cm
C.
75 .cm
D.
125 .cm
Câu 5: Cho ba đưng thng
( ) ( ) ( )
1 23
: 1; : 2 ; : 3d y x d y xd y x m=+= =
. Giá tr ca m để ba
đường thẳng trên cùng đi qua một điểm là
A.
1.m=
B.
5.m=
C.
1.m=
D.
5.m=
Câu 6: Cho (O;10 cm), mt dây ca đưng tròn (O) có đ dài bng 12 cm. Khong cách t tâm O
đến dây này bng
A.
10 .cm
B.
6.cm
C.
8.cm
D.
11 .cm
Câu 7: Mt ct đin có bóng trên mt đt dài 10m khi góc to bi tia sáng vi mt đt bng 600 .
Chiu cao ct đin đó là
A.
10 3 .m
B.
53.m
C.
5.m
D.
10 .m
Câu 8: Căn bậc hai s hc ca
2
( 9)
A.
9.
B.
81.
C.
9
9.
D.
9.
Câu 9: Cho phương trình
24.b ac∆=
Nếu
0∆>
thì phương trình đã
cho có 2 nghiệm phân bit là
A. . B. .
C. . D.
12
2
b
xx a
= =
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
23
( 5) 27y fx m x= = +−
(m là tham s). Khng đnh nào sau đây đúng ?
A.
( ) ( )
3 4.ff−<
B.
( ) ( )
3 0.ff<
C.
( ) ( )
3 2.ff>
D.
( ) ( )
3 2.ff−>
Câu 11: Cho biu thc
33
2 45 4. 54 2 125.A=+−
Giá tr ca biu thc A bng
A.
6 4 5.+
B.
6 4 5.−−
C.
6 4 5.
D.
4 5 6.
Câu 12: Biu thc
x 2024
không xác đnh khi
A.
2024.x=
B.
2024.x
C.
2024.x<
D.
2024.x>
Câu 13: Nghim tổng quát của phương trình
3 26xy+=
A.
.
3 26
xR
yx
=−+
B.
.
3
xR
y
=
C.
.
3 26
xR
yx
= +
D.
.
26
yR
xy
=−+
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông ti A đường cao AH
( )
H BC
, biết BH = 4 cm CH = 9 cm.
Độ dài đường cao AH bng
2
0ax bx c+ +=
( 0)a
12
;
22
bb
xx
aa
−∆ +∆
= =
12
;
22
bb
xx
aa
∆− ∆−
= =
12
;
bb
xx
aa
−− −+
= =
Trang 2/2 - Mã đ thi T001
A.
5.cm
B.
13 .cm
C.
36 .cm
D.
6.cm
Câu 15: Biu thc
( )
2
35 5M=−+
có giá tr bng
A.
2 5 3.
B.
3.
C.
5 2 5.
D.
3.
Câu 16: Giá tr ca biu thc
13 13
1 13
bng
A.
13.
B.
13.
C.
13.
D.
13.
Câu 17: Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng 2 nghim bằng 5 ?
A.
2
10 5 0.xx −=
B.
25 1 0.xx+ −=
C.
2
5 10 0.xx−+=
D.
25 1 0.xx −=
Câu 18: Cho hàm s bc nht
y ax b= +
h s c bng -1 và tung đ gc bng 3. Giá tr ca
biu thc
2
ab+
bng
A.
4.
B.
9.
C.
2.
D.
5.
Câu 19: Mt ngọn tháp cao 50m có bóng trên mặt đất dài 15m. Góc mà tia sáng Mặt Tri to vi
mặt đất (làm tròn đến độ) bng
A.
0
74 .
B.
0
73 .
C.
0
16 .
D.
0
17 .
Câu 20: Tam giác ABC ni tiếp đường tròn (O) có
0
A 40=
, s đo góc tâm chn cung nh CB
bng
A.
0
280 .
B.
0
40 .
C.
0
20 .
D.
0
80 .
PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 1. (2,5 điểm)
a. Rút gọn biu thc
31 1
3.
11 2
xx
Axx x
+
= −−
−+ +
vi x
0 và x
1.
b. Gii h phương trình
25
4
xy
xy
−=
+=
Cho hàm s
( 2) 6y m xm= −+
vi
2m
. Tìm m để đồ th ct trc hoành tại điểm có
hoành độ
3
.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
2
2( 1) 2 1 0x m xm + + +=
(
x
n,
m
là tham s) (1).
Giải phương trình (1) với
1011.m=
Câu 3. Tìm
m
để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia.
Câu 4. (1,0 điểm). Để chun b tt cho vic tham gia k thi tuyn sinh vào lp
10
trung hc ph
thông, bạn Minh đến ca hàng mua thêm
1
chiếc bút bi để làm bài t lun và
1
chiếc bút chì để làm
bài trc nghiệm khách quan. Bạn Minh đã trả cho ca hàng hết
30000
đồng. Hãy tính giá bán ca
mi chiếc bút trên, biết rng tng s tin nếu mua
5
chiếc bút bi
3
chiếc bút chì bằng tng s
tin khi mua
2
chiếc bút bi và
5
chiếc bút chì.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC ba góc nhn (
AB<AC
) ni tiếp đường tròn (O), đường cao AH
( )
H BC
. Trên đoạn thng AH ly đim D bt k (D khác A và H). Gi M và N theo th t là hình
chiếu vuông góc của D trên AB và AC.
1. Chng minh t giác BMDH ni tiếp.
2. Chng minh MN song song vi tiếp tuyến ti A của đường tròn tâm O.
3. Đường thng AH ct MN ti I. Chứng minh khi D di động trên AH thì m đưng tròn
ngoi tiếp tam giác BMI luôn thuc một đường c định.
Câu 6. (0,5 điểm) Cho các s thực dương a, b, c thỏa mãn điều kin
1ab bc ca++=
. Chng minh
rng:
2 22
10 10 4.a bc+ +≥
----------------Hết----------------
Cán b coi thi không giải thích gì thêm.
H và tên thí sinh:........................................................ S báo danh:.......................................
Trang 1/2 - Mã đ thi T002
UBND HUYN TÂN YÊN
TRƯỜNG THCS VIT NGC
đề thi: T002
ĐỀ THI TH TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
Ngày thi: 17/12/2023
BÀI THI MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài 120 phút, không k thi gian phát đề
PHN TRC NGHIM (3,0 đim). Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho ba đường thng
( ) ( ) ( )
1 23
: 1; : 2 ; : 3d y x d y xd y x m=+= =
. Giá tr ca m để ba
đường thẳng trên cùng đi qua một điểm
A.
5.m=
B.
1.m=
C.
1.m=
D.
5.m=
Câu 2: Cho phương trình
2
4.b ac∆=
Nếu
0∆>
thì phương trình đã
cho có 2 nghiệm phân biệt là
A.
12
2
b
xx a
= =
. B. .
C. . D. .
Câu 3: Tam giác ABC ni tiếp đường tròn (O) có
0
A 40=
, s đo góc tâm chắn cung nhỏ CB
bng
A.
0
280 .
B.
0
40 .
C.
0
20 .
D.
0
80 .
Câu 4: Cho biểu thức
33
2 45 4. 54 2 125.A=+−
Giá tr ca biểu thức A bng
A.
6 4 5.−−
B.
6 4 5.+
C.
4 5 6.
D.
6 4 5.
Câu 5: Biểu thức
x 2024
không xác đnh khi
A.
2024.x<
B.
2024.x>
C.
2024.x
D.
2024.x=
Câu 6: Mt ngọn tháp cao 50 m có bóng trên mặt đt dài 15m. Góc mà tia sáng Mt Tri to vi
mặt đất (làm tròn đến độ) bng
A.
0
73 .
B.
0
74 .
C.
0
16 .
D.
0
17 .
Câu 7: Căn bậc hai s hc ca
2
( 9)
A.
81.
B.
9.
C.
9
9.
D.
9.
Câu 8: Biểu thức
( )
2
35 5M=−+
có giá tr bng
A.
5 2 5.
B.
2 5 3.
C.
3.
D.
3.
Câu 9: Hàm s y = (m - 6)x + m – 8 (m là tham số) đng biến trên R khi
A.
5.m<
B.
6.m=
C.
6.m<
D.
6.m>
Câu 10: Đưng thng
4yx= +
cắt parabol
2
1
2
yx=
tại hai điểm. Ta đ các giao đim là
A.
( 4;8)
( 2; 2).
B.
(4;8)
( 2; 2).−−
C.
(4;8)
( 2; 2).
D.
(4; 8)
( 2; 2).
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH
( )
H BC
, biết BH = 4 cm CH = 9 cm.
Độ dài đường cao AH bng
A.
36 .cm
B.
6.cm
C.
5.cm
D.
13 .cm
Câu 12: Nghiệm tổng quát của phương trình
3 26xy+=
A.
.
3 26
xR
yx
=−+
B.
.
3
xR
y
=
C.
.
3 26
xR
yx
= +
D.
.
26
yR
xy
=−+
Câu 13: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Biết
: 3:4AB AC =
và cạnh huyền
125 .BC cm=
Độ dài đoạn thng
CH
bng
A.
B.
125 .cm
C.
75 .cm
D.
80 .cm
Câu 14: Cho hàm số bc nht
y ax b= +
có h s góc bng -1 và tung đ gc bng 3. Giá tr ca
biểu thức
2
ab+
bng
A.
4.
B.
9.
C.
2.
D.
5.
2
0ax bx c+ +=
( 0)a
12
;
22
bb
xx
aa
∆− ∆−
= =
12
;
bb
xx
aa
−− −+
= =
12
;
22
bb
xx
aa
−∆ +∆
= =
Trang 2/2 - Mã đ thi T002
Câu 15: Giá tr ca biểu thức
13 13
1 13
bng
A.
13.
B.
13.
C.
13.
D.
13.
Câu 16: Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng 2 nghiệm bằng 5 ?
A.
210 5 0.xx −=
B.
25 1 0.xx+ −=
C.
2
5 10 0.xx−+=
D.
25 1 0.xx −=
Câu 17: Cho (O;10 cm), mt dây ca đưng tròn (O) có đ dài bng 12 cm. Khong cách t tâm O
đến dây này bằng
A.
10 .cm
B.
8.cm
C.
11 .cm
D.
6.cm
Câu 18: Cho phương trình
( ) ( )
22
2 1 3 0 1x m xm+ + +=
(m tham số). Giá tr ca m
để phương trình có nghiệm kép là:
A.
1.m>
B.
1.m=
C.
1.m<−
D.
1.m<
Câu 19: Cho hàm số
( )
23
( 5) 27y fx m x= = +−
(m là tham số). Khng định nào sau đây đúng ?
A.
( ) ( )
3 4.ff−<
B.
( ) ( )
3 0.ff<
C.
( ) ( )
3 2.ff>
D.
( ) ( )
3 2.ff−>
Câu 20: Mt ct đin có bóng trên mt đt dài 10m khi c to bi tia sáng vi mt đt bng 600 .
Chiu cao ct đin đó là
A.
10 3 .m
B.
53.m
C.
5.m
D.
10 .m
PHN T LUN (7,0 đim).
Câu 1. (2,5 điểm)
1. Rút gọn biểu thức
31 1
3.
11 2
xx
Axx x
+
= −−
−+ +
vi x
0 và x
1.
2. Gii h phương trình
25
4
xy
xy
−=
+=
3. Cho hàm s
( 2) 6y m xm= −+
vi
2m
. Tìm m để đồ th ct trục hoành tại điểm có
hoành độ
3
.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
22( 1) 2 1 0x m xm + + +=
(
x
n,
m
là tham số) (1).
a. Giải phương trình (1) với
1011.m=
b. Tìm
m
để phương trình (1) hai nghiệm thỏa mãn nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia.
Câu 3 (1,0 điểm). Để chuẩn b tt cho vic tham gia k thi tuyển sinh vào lớp
10
trung học ph
thông, bạn Minh đến cửa hàng mua thêm
1
chiếc bút bi để làm bài tự lun và
1
chiếc bút chì để làm
bài trc nghiệm khách quan. Bạn Minh đã trả cho ca hàng hết
30000
đồng. Hãy tính giá bán ca
mỗi chiếc bút trên, biết rng tng s tin nếu mua
5
chiếc bút bi
3
chiếc bút chì bằng tng s
tiền khi mua
2
chiếc bút bi và
5
chiếc bút chì.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC ba góc nhn (
AB<AC
) ni tiếp đường tròn (O), đường cao AH
( )
H BC
. Trên đoạn thẳng AH lấy điểm D bất k (D khác A và H). Gọi M và N theo thứ t là hình
chiếu vuông góc của D trên AB và AC.
1. Chứng minh t giác BMDH ni tiếp.
2. Chứng minh MN song song với tiếp tuyến ti A của đường tròn tâm O.
3. Đường thng AH ct MN ti I. Chứng minh khi D di động trên AH thì tâm đưng tròn
ngoi tiếp tam giác BMI luôn thuộc một đường c định.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho các s thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện
1ab bc ca++=
. Chứng minh
rng:
2 22
10 10 4.a bc+ +≥
----------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
H và tên thí sinh:........................................................ Số báo danh:.......................................
Trang 1/2 - Mã đ thi T003
UBND HUYN TÂN YÊN
TRƯỜNG THCS VIT NGC
đề thi: T003
ĐỀ THI TH TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
Ngày thi: 17/12/2023
BÀI THI MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài 120 phút, không k thi gian phát đề
PHN TRC NGHIM (3,0 đim). Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Mt ct đin có bóng trên mt đt dài 10m khi góc to bi tia sáng vi mt đt bng 600 . Chiu
cao ct đin đó là
A.
10 3 .m
B.
53.m
C.
5.m
D.
10 .m
Câu 2: Hàm s y = (m - 6)x + m – 8 (m là tham số) đng biến trên R khi
A.
6.m=
B.
5.m<
C.
6.m<
D.
6.m>
Câu 3: Mt ngn tháp cao 50m có bóng trên mt đt dài 15m. Góc mà tia sáng Mt Tri to vi mt
đất (làm tròn đến độ) bng
A.
0
17 .
B.
0
74 .
C.
0
73 .
D.
0
16 .
Câu 4: Tam giác ABC ni tiếp đường tròn (O) có
0
A 40=
, s đo góc ở tâm chn cung nh CB bng
A.
0
80 .
B.
0
40 .
C.
0
280 .
D.
0
20 .
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông ti A đường cao AH
( )
H BC
, biết BH = 4 cm CH = 9 cm. Độ
dài đường cao AH bng
A.
6.cm
B.
13 .cm
C.
5.cm
D.
36 .cm
Câu 6: Căn bậc hai s hc ca
2
( 9)
A.
81.
B.
9.
C.
9
9.
D.
9.
Câu 7: Biu thc
( )
2
35 5M=−+
có giá tr bng
A.
5 2 5.
B.
2 5 3.
C.
3.
D.
3.
Câu 8: Biu thc
x 2019
không xác đnh khi
A.
2019.x
B.
2019.x>
C.
2019.x<
D.
2019.x=
Câu 9: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Biết
: 3:4AB AC =
và cnh huyn
125 .BC cm=
Độ dài đoạn thng
CH
bng
A.
45 .cm
B.
125 .cm
C.
75 .cm
D.
80 .cm
Câu 10: Nghim tng quát của phương trình
3 26xy+=
A.
.
3 26
xR
yx
=−+
B.
.
3
xR
y
=
C.
.
3 26
xR
yx
= +
D.
.
26
yR
xy
=−+
Câu 11: Giá tr ca biu thc
13 13
1 13
bng
A.
13.
B.
13.
C.
13.
D.
13.
Câu 12: Cho phương trình
2
0ax bx c+ +=
( 0)a
24.b ac∆=
Nếu
0∆>
thì phương trình đã
cho có 2 nghim phân bit là
A.
12
;
22
bb
xx
aa
−∆ +∆
= =
. B.
12
2
b
xx a
= =
.
C.
12
;
bb
xx
aa
−− −+
= =
. D.
12
;
22
bb
xx
aa
∆− ∆−
= =
.
Câu 13: Cho hàm s bc nht
y ax b= +
có h s góc bng -1 tung độ gc bng 3. Giá tr ca biu
thc
2
ab+
bng
A.
4.
B.
9.
C.
2.
D.
5.
Câu 14: Cho biu thc
33
2 45 4. 54 2 125.A=+−
Giá tr ca biu thc A bng
A.
6 4 5.−−
B.
6 4 5.
C.
6 4 5.+
D.
4 5 6.
Câu 15: Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng 2 nghim bng 5 ?